Danh mục thuốc bảo vệ thực vậT ĐƯỢc phép sử DỤng ở việt nam



tải về 2.11 Mb.
trang2/17
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích2.11 Mb.
#14149
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17

16.

Alpha- Cypermethrin 2% + Chlorpyrifos Ethyl 38%

Apphe 40EC

sâu đục quả hại đậu tương, rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

17.

Alpha- Cypermethrin 1 % + Fenobucarb 40 %

Hopfa 41 EC

rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa

BASF Singapore Pte Ltd

18.

Alpha- Cypermethrin 30g/l + Imidacloprid 20g/l

Alphador 50EC

bọ xít hại lúa

Công ty CP Long Hiệp

19.

Amitraz (min 97%)

Mitac 20 EC

nhện hại cây có múi

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

20.

Artemisinin

Visit 5 EC

sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau; rầy xanh hại chè; rệp muội, bọ trĩ hại cây có múi

Xí nghiệp SX hoá chất NN Hà Nội (PAC)

21.

Azadirachtin

Aza 0.15 EC

sâu tơ hại bắp cải

Magrow Pte Ltd







A-Z annong 0.03EC, 0.15EC

rầy nâu, cuốn lá hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; bọ cánh tơ hại chè

Công ty TNHH An Nông







Jasper 0.3 EC

sâu cuốn lá hại lúa, sâu tơ hại rau thập tự, nhện đỏ hại cây có múi, rầy bông hại nho, rệp hại thuốc lá, rầy xanh hại chè

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn







Neem Bond - A EC (1000ppm)

sâu tơ hại bắp cải

Rangsit Agri - Eco. Ltd







Neem Nim Xoan Xanh green 0.15 EC; 0.3 EC

0.15EC: ruồi đục lá hại cây bó xôi, rệp sáp hại cà phê, bọ cánh tơ hại chè 0.3EC: ruồi đục lá hại cây bó xôi, rệp sáp hại cà phê, bọ cánh tơ hại chè, sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh da láng hại cải bông

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy







Nimbecidine 0.03 EC

sâu tơ hại rau

JJ – Degussa Chemicals (S) PTE Ltd







Vineem 1500 EC

rầy xanh hại chè, rệp hại rau

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

22.

Bacillus thuringiensis (var.Kurstaki)

Biobit 16 K WP, 32 B FC

sâu xanh hại bắp cải, sâu ăn tạp hại bông vải

Forward International Ltd







Biocin 16 WP, 8000 SC

16WP: sâu tơ hại rau cải, sâu xanh da láng hại đậu 8000 SC: sâu tơ hại rau cải, bắp cải; sâu xanh da láng hại đậu

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn







Comazole (16000 IU/mg) WP

sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; rầy xanh, nhện đỏ hại chè

Công ty CP Nicotex







Crymax 35 WP

sâu tơ hại bắp cải

Cali - Parimex Inc







Delfin WG (32 BIU)

sâu tơ hại rau, sâu đo hại đậu

Certis USA







Dipel 3.2 WP, 6.4 DF

3.2 WP: sâu tơ hại rau, sâu xanh da láng hại đậu 6.4 DF: sâu tơ hại bắp cải, bọ xít muỗi, sâu cuốn lá hại chè

Valent BioSciences Corporation USA







Firibiotox - P 16000 IU/mg bột

sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau họ thập tự; sâu xanh, sâu khoang hại đậu; sâu cuốn lá lúa; sâu róm hại thông

Viện Công nghiệp thực phẩm, Hà Nội







Firibiotox - C 3 tỷ bào tử/ml dịch cô đặc

sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau họ thập tự ; sâu xanh, sâu khoang hại đậu; sâu cuốn lá lúa; sâu róm hại thông

Viện Công nghiệp thực phẩm, Hà Nội







Forwabit 16 WP, 32 B FC

sâu xanh hại bắp cải, sâu ăn lá hại bông vải

Forward International Ltd







Halt 5% WP (32000 IU/mg)

sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh da láng hại lạc

Công ty CP KD VT Nông lâm Thuỷ sản Vĩnh Thịnh







Jiabat 15WDG

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại cải bắp

Jia Non Enterprise Co., Ltd.







Kuang Hwa Bao WP 16000 IU / mg

sâu tơ, sâu bướm trắng hại bắp cải

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd







MVP 10 FS

sâu tơ, sâu xanh hại rau

Cali - Parimex Inc







Shian 32 WP (3200 IU/mg)

sâu tơ hại rau thập tự

Công ty TNHH SX – TM – DV Tobon







Thuricide HP, OF 36 BIU

HP: sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh hại cà chua OF 36 BIU: sâu tơ hại bắp cải

Certis USA







Vi - BT 16000 WP, 32000 WP

16000 WP: sâu ăn lá hại rau, sâu cuốn lá hại lúa

32000 WP: sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh da láng hại đậu

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam







V.K 16 WP, 32 WP

sâu xanh hại bông vải, sâu tơ hại rau

Công ty vật tư bảo vệ thực vật I

23.

Bacillus thuringiensis (var.Kurstaki) 1.9% + Abamectin 0.1%

Kuraba WP

sâu tơ, sâu xanh, sâu đo, dòi đục lá hại rau họ hoa thập tự; sâu khoang, sâu xanh hại lạc; sâu đo, sâu đục quả hại đậu tương; sâu xanh, dòi đục lá hại cà chua; bọ trĩ hại dưa chuột; sâu đục thân hại ngô; sâu đục gân lá, sâu đục quả hại vải; nhện đỏ hại chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá hại cây có múi; sâu xanh hại bông vải; sâu róm hại thông

Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao

24.

Bacillus thuringiensis var. T 36

TP - Thần tốc 16.000 IU

sâu đục thân hại lúa; rầy xanh, bọ trĩ, nhện đỏ hại chè; sâu xanh hại cà chua.

Công ty TNHH Thành Phương

25.

Bacillus thuringiensis (var. aizawai)

Aizabin WP

sâu tơ, sâu xanh, sâu đo hại rau họ hoa thập tự; sâu khoang, sâu cuốn lá hại lạc; sâu khoang, sâu đục quả hại đậu tương; sâu xanh, sâu khoang, sâu đo hại cà chua; sâu cuốn lá hại cây có múi; sâu xanh, sâu khoang hại thuốc lá; sâu xanh, sâu đo hại bông vải

Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao







Aztron 7000 DBMU, DF 35000 DMBU

7000 DBMU: sâu tơ hại rau, sâu xanh da láng hại đậu DF 35000 DMBU: sâu tơ hại cải bắp; sâu xanh da láng hại cà chua; sâu xanh da láng, sâu tơ, sâu khoang hại cải xanh; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu đục trái hại hồng xiêm

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy







Bathurin S 3 x 109 - 5 x 109 bt/ml

sâu tơ hại rau; sâu xanh, sâu xanh da láng hại hoa

Viện công nghệ sau thu hoạch, Hà Nội







Map - Biti WP 50000 IU/mg

sâu xanh, sâu tơ hại bắp cải; sâu khoang hại rau cải, dưa hấu; sâu xanh hại cà chua, đậu tương, thuốc lá

Map Pacific PTE Ltd







Xentari 15 FC; 35WDG

15FC: sâu tơ hại bắp cải 35WDG : sâu tơ hại bắp cải, sâu khoang hại nho

Valent BioSciences Corporation USA

26.

Bacillus thuringiensis (var. aizawai) 32000 IU (16000 IU) + Nosema sp (nguyên sinh động vật có bào tử) 5 x 10 7 bt/g + Beauveria bassiana 1 x 10 7 bt/g

Cộng hợp 16 BTN; 32 BTN

16BTN: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; mọt đục cành hại chè. 32BTN: sâu vẽ bùa, sâu tơ, bọ nhảy, sâu khoang hại rau cải; sâu khoang hại rau húng; sâu vẽ bùa hại dưa chuột

Công ty hợp danh sinh học nông nghiệp Sinh Thành, tp HCM

27.

Bacillus thuringiensis var. kurstaki 16.000 IU + Granulosis virus 100.000.000 PIB

Bitadin WP

sâu ăn lá, sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau; sâu xanh, sâu xanh da láng, sâu khoang, sâu đục thân, sâu đục quả hại bông vải, thuốc lá; sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa

Viện Di truyền Nông nghiệp

28.

Bacillus thuringiensis var. osmosisiensis

BTH 10 7 bào tử/mg dạng bột hoà nước

sâu tơ, sâu khoang, rệp hại rau họ hoa thập tự; dòi đục lá, sâu khoang, rệp hại đậu phộng; dòi đục lá, sâu khoang, sâu đục quả, rệp hại đậu cô ve; rệp, sâu khoang, sâu đục quả hại cà chua

Đỗ Trọng Hùng, 80 Bùi Thị Xuân, Đà Lạt

29.

Beauveria bassiana Vuill

Beauveria

sâu tơ hại bắp cải, sâu đục quả hại xoài

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông







Biovip 1.5 x 109 bt/g

rầy, bọ xít hại lúa

Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long







Boverit 5.0 x 10 8 bào tử/g

rầy nâu hại lúa, sâu đo xanh hại đay, sâu róm hại thông, sâu kèn hại keo tai tượng

Viện Bảo vệ thực vật







Muskardin

sâu đục thân hại lúa, ngô

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

30.

Beauveria + Metarhizium + Entomophthorales

Bemetent 2 x 10 9 BT/g WP, 2 x 10 9 BT/g DP

bọ cánh cứng hại dừa; sâu đục thân, rệp sáp, rầy đen hại mía

Công ty hợp danh sinh học nông nghiệp Sinh Thành, tp HCM

31.

Beta - Cyfluthrin (min 96.2 %)

Bulldock 025 EC

sâu khoang, rệp hại lạc; bọ xít, sâu cuốn lá hại lúa; sâu xanh hại bông vải; sâu xanh, sâu cuốn lá hại đậu tương; sâu xanh, rệp thuốc lá; rệp hại dưa hấu; sâu ăn lá, sâu xanh da láng hại nho; sâu đục quả hại cà phê; sâu bướm mắt rắn hại cây có múi; sâu khoang hại ngô; dòi đục lá hại cam quýt; sâu đục thân, rệp hại ngô; bọ trĩ, bọ xít muỗi hại chè; sâu ăn lá hại điều

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

32.

Beta - cyfluthrin 12.5 g/l + 250 g/l Chlorpyrifos Ethyl

Bull Star 262.5 EC

bọ xít hại nhãn

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

33.

Beta - Cypermethrin (min 98.0 %)

Chix 2.5 EC

sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ hại lúa; sâu khoang hại lạc; rệp sáp cà phê; rầy hại xoài; rầy chổng cánh hại cam; rệp hại dưa hấu

Cerexagri S.A







Daphatox 35 EC

sâu keo hại lúa

Công ty TNHH Việt Bình Phát







Nicyper 4.5 EC

sâu đục quả hại xoài, sâu vẽ bùa hại cam, sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh hại đậu xanh

Công ty CP Nicotex

34.

Benfuracarb (min 92 %)

Oncol 3G; 5 G; 20EC; 25 WP

3 G: sâu đục thân hại lúa, mía 5 G: sâu đục thân, sâu cuốn lá , rầy nâu hại lúa; rệp vảy, tuyến trùng hại cà phê 20 EC, 25 WP: bọ trĩ hại dưa hấu; sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; rệp sáp hại cam quýt; rệp vảy, tuyến trùng cà phê.

Otsuka Chemical Co., Ltd

35.

Bifenthrin (min 97%)

Talstar 10EC

sâu khoang hại lạc

FMC Chemical International AG

36.

Buprofezin (min 98 %)

Aklaut 10 WP

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông







Aperlaur 10WP

rầy nâu hại lúa

Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình







Apolo 10WP; 25WP

10WP: rệp sáp hại cà phê, rầy nâu hại lúa 25WP: rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê, rầy hại xoài

Công ty TNHH - TM Thái Nông







Applaud 10 WP, 25 SC

10 WP: rầy hại lúa, rầy xanh chè

25 SC: rầy nâu hại lúa

Nihon Nohyaku Co., Ltd







Butal 10 WP

rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê, rầy chổng cánh hại cây có múi, rệp sáp hại xoài

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd







Butyl 10 WP, 40 WDG, 400 SC

10 WP: rầy nâu hại lúa, rầy xanh hại chè 40 WDG, 400 SC: rầy nâu hại lúa, rầy bông hại xoài

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn







Difluent 10 WP, 25 WP

10 WP: rầy nâu hại lúa 25 WP: rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại na

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn







Encofezin 10WP, 25WP

10WP: rầy nâu hại lúa, bọ xít muỗi hại chè

25WP: rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH Alfa (Saigon)







Map – Judo 25 WP

rầy nâu hại lúa

Map Pacific PTE Ltd







Profezin 10 WP

rầy nâu hại lúa

Công ty CP Hốc Môn







Ranadi 10 WP

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh







Viappla 10 BTN

rầy nâu hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

37.

Buprofezin 5.0 % + Isoprocarb 20.0 %

Applaud - Mipc 25 BHN

rầy hại lúa, rệp sáp hại cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam







Apromip 25 WP

rầy nâu hại lúa, rầy xanh hại tiêu

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

38.

Buprofezin 6.7% + Imidacloprid 3.3%

Disara 10 WP

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị

39.

Buprofezin 7 % + Fenobucarb 20 %

Applaud - Bas 27 BTN

rầy nâu hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

40.

Carbaryl (min 99.0 %)

Baryl annong 85 BTN

sâu đục thân hại cây có múi, sâu đục quả hại xoài

Công ty TNHH An Nông







Carbavin 85 WP

rệp hại cà chua, rầy hại hoa cảnh

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd







Comet 85 WP

rầy nâu hại lúa, sâu vẽ bùa cây có múi

Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd.







Forvin 85 WP

sâu đục thân hại lúa, sâu vẽ bùa hại cây có múi

Forward International Ltd







Para 43 SC

sâu đục quả hại nhãn

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông







Saivina 430 SC

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn







Sebaryl 85 BHN

rầy nâu hại lúa, sâu đục quả hại đậu xanh

Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang







Sevin 43 FW, 85 S

Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments
Attachments -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 2.11 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương