43 FW: ruồi hại lạc, rầy chổng cánh hại cây có múi 85 S: rầy hại cây có múi, bọ cánh cứng hại xoài
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
41.
|
Carbosulfan (min 93%)
|
Alfasulfan 5G
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
|
|
|
Afudan 20 SC
|
sâu đục thân hại lúa, bọ trĩ hại bông vải, sâu vẽ bùa hại cam
|
Công ty TNHH - TM Thái Nông
|
|
|
Carbosan 25 EC
|
rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại dưa hấu
|
Brightonmax International Sdn Bhd, Malaysia
|
|
|
Coral 5G
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH - TM ACP
|
|
|
Marshal 3 G; 5 G; 200 SC
|
3G: sâu đục thân hại mía 5G: sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; tuyến trùng hại cà phê 200SC: sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu; rệp sáp hại cà phê
|
FMC International SA. Philippines
|
42.
|
Cartap (min 97 %)
|
Alfatap 10G; 95 SP
|
10G: sâu đục thân hại lúa 95SP: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
|
|
|
Badannong 4G; 10G, 95 SP
|
4G: sâu đục thân hại lúa 10G: sâu đục thân hại lúa, mía 95SP: sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn lá hại lạc
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Bazan 95 SP
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Cardan 95 SP
|
sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
|
|
Caral 95 SP
|
sâu đục thân hại lúa
|
Arysta Agro Vietnam Corp.
|
|
|
Gà nòi 4 G; 95 SP
|
4G: sâu đục thân hại lúa 95SP: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
|
Ledan 95 SP
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Bình Phương
|
|
|
Nicata 95 SP
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty CP Nicotex
|
|
|
Padan 4 G; 50 SP; 95 SP
|
4G: sâu đục thân hại mía; sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu hại lúa 50 SP: sâu đục thân hại lúa, ngô, mía; rầy xanh hại chè 95 SP : sâu đục thân hại mía; sâu cuốn lá , sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; rầy xanh hại chè; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu khoang hại lạc
|
Sumitomo Chemical Takeda Agro Co., Ltd
|
|
|
Patox 4 G; 50 SP; 95 SP
|
sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; sâu đục thân mía
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
|
Tapdanthai 95SP
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH Jianon Biotech (VN)
|
|
|
Wofadan 4 G; 95BHN
|
4 G: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa 95 BHN: sâu đục thân lúa, ngô
|
Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội
|
|
|
Vicarp 4 H; 95BHN
|
4 H: sâu đục thân hại lúa 95 BHN: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
43.
|
Cartap 4 % + Isoprocarb 2.5 %
|
Vipami 6.5 H
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
44.
|
Cartap Hydrochloride
|
Dantac 95 SP
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình
|
45.
|
Chlorfenapyr
|
Secure 10 EC
|
sâu xanh da láng hại đậu đỗ lấy hạt, bọ trĩ hại dưa hấu, nhện đỏ hại cây có múi
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
46.
|
Chlorfluazuron (min 94%)
|
Atabron 5 EC
|
sâu tơ hại bắp cải
|
Ishihara Sangyo Kaisha Ltd
|
|
|
Cartaprone 5 EC
|
sâu xanh hại lạc
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
47.
|
Chlorpyrifos Ethyl (min 94 %)
|
Bullet 48 EC
|
sâu khoang hại lạc
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
|
|
Chlorban 20 EC; 48EC
|
20EC: sâu cuốn lá hại lúa 48EC: rệp sáp hại cà phê; sâu xanh hại bông vải; sâu xanh da láng hại đậu tương
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Lorsban 15 G; 30EC, 75 WG
|
30 EC: sâu đục thân hại lúa; sâu xanh da láng hại đậu tương, lạc 15 G, 75 WG: sâu đục thân lúa
|
Dow AgroSciences B.V
|
|
|
Mapy 48 EC
|
rệp sáp hại cà phê, sâu vẽ bùa hại cam
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Pyrinex 20 EC
|
sâu xanh da láng hại lạc; sâu cuốn lá hại lúa; xử lý đất, xử lý hạt giống
|
Makhteshim Chem. Ltd
|
|
|
Sanpyriphos 20 EC, 48 EC
|
20 EC: sâu đục thân hại lúa 48 EC: sâu khoang hại lạc
|
Forward International Ltd
|
|
|
Tricel 20 EC
|
sâu xanh hại đậu tương
|
Excel Crop Care Limited
|
|
|
Virofos 20 EC
|
rệp hại cây có múi; sâu vẽ bùa, rệp sáp hại cam
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
Vitashield 40 EC, 180 EC
|
40 EC: sâu vẽ bùa hại cây có múi
180 EC: sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
48.
|
Chlorpyrifos Ethyl 14 % + Acephate 21%
|
Achony 35 WP
|
sâu đục quả hại đậu tương
|
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
|
49.
|
Chlorpyrifos Ethyl 250 g/l + Cypermethrin 25 g/l
|
Nurelle D 25/2.5 EC
|
sâu đục thân, sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá hại lúa; sâu xanh hại bông vải, lạc; rệp sáp hại cà phê
|
Dow AgroSciences B.V
|
50.
|
Chlorpyriphos Ethyl 25 % + Cypermethrin 5 %
|
Tungcydan 30EC
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng
|
51.
|
Chlorpyrifos Ethyl 35 % + Cypermethrin 5%
|
Docytox 40EC
|
sâu đục thân hại ngô
|
Doanh nghiệp Tư nhân Thạnh Hưng
|
52.
|
Chlorpyrifos Ethyl 459 g/l + 45.9 g/l Cypermethrin
|
Subside 505 EC
|
bọ trĩ hại lúa
|
Công ty TNHH - TM ACP
|
53.
|
Chlorpyriphos Ethyl 50 % + Cypermethrin 5 %
|
Serpal super 55EC
|
sâu đục bẹ hại lúa
|
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát
|
54.
|
Chlorpyrifos Ethyl 4% + Imidacloprid 1%
|
Losmine 5G
|
rệp sáp hại hồ tiêu
|
Công ty TNHH - TM Đồng Xanh
|
55.
|
Chlorpyrifos Ethyl 200g/l + Imidacloprid 50g/l
|
Losmine 250EC
|
bọ trĩ, rầy nâu hại lúa; rệp sáp hại cà phê
|
Công ty TNHH - TM Đồng Xanh
|
56.
|
Chlorpyriphos Ethyl 53.0 % + 5.5 % Cypermethrin
|
Dragon 585 EC
|
rệp hại cây có múi
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
57.
|
Chlorpyrifos Methyl (min 96 %)
|
Monttar 40EC
|
sâu xanh da láng hại đậu tương
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
|
|
Sago - Super 3 G; 20 EC
|
3G: sâu đục thân hại lúa, bọ cánh cứng hại dừa 20EC: rệp sáp hại cà phê, sâu đục gân lá hại nhãn, sâu đục quả hại vải, bọ trĩ hại điều
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
|
Sieusao 40EC
|
sâu vẽ bùa hại cam
|
Công ty TNHH - TM Tân Thành
|
|
|
Taron 50 EC
|
bọ xít hại lúa
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Pro – per 250 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
58.
|
Chromafenozide (min 91%)
|
Phares 50 EC, 50SC
|
sâu xanh da láng hại đậu tương
|
Nippon Kayaku Co., Ltd
|
59.
|
Clothianidin (min 95%)
|
Dantotsu 16 WSG
|
rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại dưa hấu
|
Sumitomo Chemical Takeda Agro Co., Ltd
|
60.
|
Cnidiadin
|
Hetsau 0.4 EC
|
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại rau họ thập tự; nhện lông nhung hại vải; bọ cánh tơ hại chè
|
Công ty TNHH Bạch Long
|
61.
|
Cypermethrin (min 90 %)
|
Andoril 50 EC; 100 EC; 250 EC
|
50 EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa 100 EC: sâu keo hại lúa, rệp hại cây có múi, sâu đục quả hại xoài
250 EC: bọ xít hại lúa, sâu đục quả hại nhãn
|
Công ty TNHH - TM Hoàng Ân
|
|
|
Appencyper 10EC; 35 EC
|
10EC: sâu xanh hại đậu tương 35EC: sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A
|
|
|
Arrivo 5 EC, 10 EC, 25 EC
|
5EC: bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh hại lúa hại lúa; sâu xanh da láng hại đậu tương 10EC, 25EC: rầy xanh hại lúa, sâu xanh da láng hại đậu tương
|
FMC International SA. Philippines
|
|
|
Carmethrin 10 EC, 25 EC
|
10 EC: sâu đục quả hại táo 25 EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
|
|
Cymbush 5 EC, 10 EC
|
bọ xít hại lúa, rệp hại ngô, sâu khoang hại lạc, rầy hại xoài
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Cymerin 5 EC, 10 EC, 25 EC
|
5 EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa
10 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại vải 25EC: bọ xít, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa
|
Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội
|
|
|
Cymkill 10 EC, 25 EC
|
10EC: bọ trĩ hại lúa, sâu khoang hại bông vải 25EC: sâu vẽ bùa hại cây có múi, sâu khoang hại bông vải
|
Forward International Ltd
|
|
|
Cyper 25 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại đậu tương
|
Công ty vật tư BVTV II
|
|
|
Cyperan 5 EC, 10 EC, 25 EC
|
5EC, 10EC: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít muỗi hại điều 25EC: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại vải thiều
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
|
|
Cyperkill 5 EC; 10 EC; 25 EC
|
5EC: sâu khoang hại đậu tương; sâu cuốn lá, bọ trĩ, bọ xít hại lúa 10EC: sâu khoang hại đậu tương; sâu đục củ hại khoai tây; sâu cuốn lá, rầy xanh, bọ trĩ hại lúa; bọ xít hại vải 25EC: rầy xanh hại lúa, bọ xít vải, sâu đục quả đậu tương, sâu đục củ, sâu đục thân hại khoai tây
|
Chimac - Agriphar S.A. Belgium.
|
|
|
Cypermap 10 EC, 25 EC
|
10 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại xoài
25 EC: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại cà phê
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Cypersect 5 EC, 10 EC
|
5 EC: sâu ăn lá hại khoai tây, rệp hại cà phê 10 EC: bọ xít lúa, rệp hại mãng cầu
|
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
|
|
|
Cyrux 5 EC, 10 EC, 25 EC
|
5 EC: sâu xanh hại đậu xanh, bọ xít hại lúa 10 EC: rệp muội hại thuốc lá, bọ xít hại lúa, rệp sáp hại cà phê 25 EC: sâu xanh hại bông vải, sâu đục bông hại xoài
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Dibamerin 5 EC, 10 EC, 25 EC
|
5EC, 25EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục lá hại đậu tương, sâu vẽ bùa hại cam 10EC: sâu đục thân hại lúa, bọ xít muỗi hại điều, dòi đục lá hại đậu tương, sâu vẽ bùa hại cam
|
Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
|
|
|
Nockthrin 10 EC, 25 EC
|
rầy hại lúa, sâu đục thân hại ngô
|
Chiatai Co., Ltd
|
|
|
NP-Cyrin super 100EC; 250EC; 200 EC
|
100EC: sâu keo, sâu cuốn lá hại lúa; sâu đục quả hại xoài
|