40EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi 50EC: sâu cuốn lá hại lúa, nhện đỏ hại cây có múi
Forward International Ltd
|
|
|
Nugor 40 EC
|
sâu ăn lá hại lạc; sâu đục thân hại điều; bọ xít, sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu đục bẹ hại lúa; nhện đỏ hại cây có múi; rệp sáp hại cà phê
|
Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng
|
|
|
Pyxoate 44 EC
|
rầy hại ngô, rệp hại cây có múi
|
Forward International Ltd
|
|
|
Tigithion 40 EC, 50 EC
|
40EC: sâu ăn lá hại cây có múi, rệp sáp hại cà phê, bọ xít hại lúa 50EC: sâu ăn lá hại cây có múi, rệp sáp hại cà phê
|
Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Vidithoate 40 ND
|
rệp muội hại cây có múi, rệp hại dưa hấu, rệp sáp hại cà phê, nhện đỏ hại cam
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
Watox 400 EC
|
bọ xít, bọ trĩ hại lúa; rầy hại xoài; rệp hại vải; rệp sáp hại cà phê
|
Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang
|
75.
|
Dimethoate 2 % + Isoprocarb 3 %
|
BM - Tigi 5 H
|
rầy nâu hại lúa, sùng đất hại bắp cải
|
Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
B - N 5 H
|
rầy, bọ trĩ hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
76.
|
Dimethoate 3 % + Trichlorfon 2 %
|
Cobitox 5 G
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
77.
|
Dimethoate 8 % + Cypermethrin 2 %
|
Cypdime (558) 10 EC
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty CP TM và XNK Thăng Long
|
78.
|
Dimethoate 10 % + Fenvalerate 3% + Cypermethrin 2%
|
Antricis 15 EC
|
bọ xít, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi
|
Công ty TNHH - TM Hoàng Ân
|
79.
|
Dimethoate 14% + Alpha - Cypermethrin 1%
|
Cyfitox 150 EC
|
sâu đục thân, cuốn lá hại lúa
|
Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình
|
80.
|
Dimethoate 18.5% + Alpha - Cypermethrin 1.5%
|
Cyfitox 200EC
|
sâu đục thân, cuốn lá hại lúa
|
Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình
|
81.
|
Dimethoate 20 % + Fenvalerate 10 %
|
Bifentox 30 ND
|
bọ xít hại lúa; rệp sáp hại cà phê, cây có múi; nhện đỏ hại cam
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
82.
|
Dimethoate 20 % + Phenthoate 20 %
|
Vidifen 40EC
|
rệp sáp hại cà phê
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
83.
|
Dimethoate 21.5% + Esfenvalerate 1.5%
|
Cori 23EC
|
bọ xít hại lúa, rệp sáp hại cà phê, sâu khoang hại lạc
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
84.
|
Dimethoate 21.5 % + Fenvalerate 3.5 %
|
Fenbis 25 EC
|
rệp hại đậu tương, bọ xít hại lúa, rệp sáp hại mãng cầu
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
|
Fentox 25 EC
|
bọ xít dài hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
85.
|
Dimethoate 27.0 % + Cypermethrin 3.0%
|
Nitox 30 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cà phê, sâu ăn lá hại đậu tương
|
Công ty CP Nicotex
|
86.
|
Dimethoate 280 g/l + Alpha - Cypermethrin 20 g/l
|
Cyfitox 300 EC
|
rệp sáp hại cà phê, sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa, rệp hại mía
|
Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình
|
87.
|
Dimethoate 300 g/l + Cypermethrin 50 g/l
|
Dizorin 35 EC
|
bọ xít, sâu keo, nhện gié, sâu đục bẹ hại lúa; rệp sáp hại nhãn; rệp, bọ trĩ hại đậu tương, sâu vẽ bùa hại cây có múi
|
Công ty TNHH - TM Tân Thành
|
88.
|
Dimethoate 37 % + Cypermethrin 3 %
|
Diditox 40 EC
|
rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
89.
|
Dimethoate 42 % + Cypermethrin 3 %
|
Fastny 45EC
|
sâu keo hại lúa
|
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
|
90.
|
Dinotefuran (min 89%)
|
Oshin 20 WP
|
rầy nâu hại lúa
|
Mitsui Chemicals, Inc.
|
91.
|
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10 %)
|
Proclaim 1.9 EC
|
sâu tơ hại bắp cải
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Emaplant 0.2 EC
|
sâu xanh hại đậu xanh
|
Công ty TNHH - TM Thanh Điền
|
|
|
New Tapky 0.2 EC
|
sâu xanh bướm trắng, sâu tơ hại bắp cải; nhện đỏ hại cam
|
Công ty TNHH Bạch Long
|
92.
|
Esfenvalerate (min 83 %)
|
Alphago 5 EC
|
sâu xanh da láng hại lạc, rầy bông hại xoài
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
|
Carto - Alpha 5 EC
|
sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
|
|
Esfel 5 EC
|
sâu ăn lá hại nho, sâu ăn tạp hại đậu tương
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Sumi - Alpha 5 EC
|
sâu đục quả hại đậu tương; bọ xít, sâu cuốn lá, sâu phao đục bẹ hại lúa
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
|
|
Sumisana 5 ND
|
sâu đục thân hại cây ăn quả, rệp hại xoài
|
Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Vifenalpha 5 ND
|
sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại đậu lấy hạt
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
93.
|
Ethoprophos (min 94%)
|
Mocap 10 G
|
tuyến trùng hại tiêu, sâu trong đất hại cà phê
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
Nokaph 10 G, 20 EC
|
tuyến trùng, sâu trong đất hại hồ tiêu, thuốc lá
|
Công ty TNHH ADC
|
|
|
Vimoca 10G; 20ND
|
10G: tuyến trùng hại hồ tiêu 20ND: tuyến trùng hại tiêu, cà phê
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
94.
|
Etofenprox (min 96%)
|
Trebon 10 EC, 20 WP, 30EC
|
10 EC: rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi hại chè; sâu xanh, sâu khoang hại bông vải, ngô; sâu vẽ bùa, rệp hại vải . 20 WP: rầy nâu hại lúa; bọ xít hại vải, nhãn; rầy xanh hại chè; rầy hại xoài, sâu khoang hại bắp cải
30EC: rầy nâu hại lúa, rầy mềm hại bắp cải, rầy xanh hại chè
|
Mitsui Chemicals, Inc.
|
95.
|
Etofenprox 5 % + Dimethoate 15 %
|
Difentox 20 EC
|
rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
96.
|
Fenitrothion (min 95 %)
|
Factor 50 EC
|
sâu đục thân hại lúa; rệp sáp hại cà phê
|
Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd.
|
|
|
Forwathion 50 EC
|
sâu đục thân hại lúa, rệp hại cà phê
|
Forward International Ltd
|
|
|
Metyl annong 50 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, rệp sáp hại cà phê
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Sagothion 50 EC
|
sâu đục thân hại lúa, dòi đục quả hại xoài
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
|
Suco 50 ND
|
bọ xít muỗi hại điều, bọ xít hôi lúa
|
Công ty vật tư BVTV II
|
|
|
Sumithion 50 EC, 100 EC
|
sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
|
|
Visumit 5 BR; 50 ND
|
5 BR: cào cào, sâu trong đất hại lúa 50 ND: sâu đục thân hại lúa, rệp hại cây có múi
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
97.
|
Fenitrothion 10.5% + Fenvalerate 1.9% +Cypermethrin 2.6%
|
TP - Pentin 15 EC
|
rệp hại cà phê, sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH Thành Phương - Hà Nội
|
98.
|
Fenitrothion 200 g/kg + Trichlorfon 200 g/kg
|
Ofatox 400 EC, 400 WP
|
400 EC: bọ xít hại lúa, rệp hại ngô 400 WP: sâu gai, bọ xít, bọ trĩ hại lúa; rệp muội hại rau; rệp sáp hại cà phê; bọ xít hại nhãn; rệp bông xơ hại mía; rầy xanh hại chè
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
99.
|
Fenitrothion 25 % + Esfenvalerate 1.25 %
|
Sumicombi - Alpha 26.25 EC
|
sâu cuốn lá, sâu đục thân rầy nâu, bọ xít hại lúa; rệp hại cây có múi; sâu khoang hại lạc; rầy xanh hại bông vải
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
100.
|
Fenitrothion 25 % + Fenvalerate 5 %
|
Sagolex 30 EC
|
sâu ăn lá hại hoa cây cảnh, sâu khoang hại đậu tương
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
|
Suco - F 30 ND
|
bọ xít hôi hại lúa, sâu ăn tạp hại lạc
|
Công ty CP Hốc Môn
|
|
|
Sumicombi 30EC
|
sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít hại lúa; sâu khoang hại đậu tương; sâu đục quả, rệp vảy hại cà phê; sâu vẽ bùa cây ăn quả
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
|
|
Sumitigi 30 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục quả hại xoài
|
Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Vifensu 30 ND
|
sâu vẽ bùa hại cam quýt, rệp hại cây có múi
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
101.
|
Fenitrothion 45 % + Fenoburcarb 30 %
|
Difetigi 75 EC
|
rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cây có múi
|
Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Subatox 75 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, rệp sáp hại cà phê
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
|
Sumibass 75 EC
|
sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít hại lúa
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
102.
|
Fenitrothion 45 % + Fenpropathrin 5%
|
Danitol - S 50 EC
|
nhện, bọ trĩ hại lúa; sâu đục cành, đục quả, rệp sáp hại cà phê; rệp, sâu xanh, rầy xanh, bọ trĩ hại bông vải; rệp vảy, rệp sáp hại dứa
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
103.
|
Fenobucarb (BPMC) (min 96 %)
|
Anba 50 EC
|
rầy nâu hại lúa, bọ xít hại hồ tiêu, rầy hại cây có múi, rệp hại đậu tương
|
Công ty TNHH SX - TM & DV Ngọc Tùng
|
|
|
Bascide 50 EC
|
rầy hại lúa, rệp hại thuốc lá
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
|
Bassa 50 EC
|
rầy hại lúa, rệp sáp hại bông vải
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd
|
|
|
Bassan 50 EC
|
rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê, rệp muội hại cây có múi
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
|
|
Bassatigi 50 ND
|
rầy nâu, sâu keo hại lúa
|
Công ty CP VT NN Tiền Giang, t. Tiền Giang
|
|
|
Dibacide 50 EC
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
|
|
|
Excel Basa 50 ND
|
rầy nâu hại lúa, rầy hại cây có múi
|
Công ty Liên doanh SX nông dược Kosvida
|
|
|
Forcin 50 EC
|
rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại bông vải
|
Forward International Ltd
|
|
|
Hopkill 50 ND
|
rầy, bọ xít hôi hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
|
|
Hoppecin 50 EC
|
rầy nâu hại lúa, rầy hại cây ăn quả
|
Công ty vật tư BVTV II
|
|
|
Nibas 50 ND
|
rầy nâu hại lúa, rệp vảy hại cà phê
|
Công ty CP Nicotex
|
|
|
Pasha 50 EC
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Super Kill 50 EC
|
rầy nâu hại lúa; rầy hại cây có múi
|
Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd.
|
|
|
Tapsa 50 EC
|
rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại cây có múi
|
Công ty TNHH Thái Phong
|
|
|
Triray 50 EC
|
rầy nâu hại lúa, rầy hại cây có múi
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Vibasa 50 ND
|
rầy hại lúa, rệp hại bông vải
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
Vitagro 50 EC
|
rầy nâu hại lúa; rầy hại cây có múi
|
Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd.
|
104.
|
Fenobucarb 2 % + Dimethoate 3 %
|
BB - Tigi 5 H
|
rầy nâu hại lúa, dễ dũi hại ngô
|
Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Caradan 5 H
|
bọ trĩ hại lúa, sâu đục thân hại mía
|
Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
|
|
Palm 5 H
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Vibam 5 H
|
sâu đục thân hại lúa, ngô
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
105.
|
Fenobucarb 20 % + Dimethoate 20 %
|
Mofitox 40EC
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
106.
|
Fenobucarb 20 % + Phenthoate 30 %
|
Viphensa 50 ND
|
sâu đục thân, sâu đục bẹ hại lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
107.
|
Fenobucarb 30% + Phenthoate 45%
|
Diony 75 EC
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
|
|
|
Hopsan 75 ND
|
rầy nâu hại lúa, ruồi đục quả hại nhãn
|
Công ty vật tư BVTV II
|
108.
|
Fenobucarb 45 % + Phenthoate 30%
|
Fenthomap 75 EC
|
rầy nâu hại lúa, bọ xít hại nho
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Knockdown 75 ND
|
rầy nâu hại lúa, sâu xanh hại lạc
|
Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
109.
|
Fenobucarb 150g/l + Isoprocarb 150g/l
|
Anbas 300 EC
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Hoàng Ân
|
110.
|
Fenpropathrin (min 90 %)
|
Alfapathrin 10 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, nhện đỏ hại cây có múi
|
Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
|
|
|
Danitol 10 EC
|
nhện lông nhung hại vải, rệp hại bông vải
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
|
|
Vimite 10 ND
|
nhện đỏ hại cây có múi
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
111.
|
Fenpyroximate (min 96%)
|
May 050 SC
|
nhện đỏ hại cây có múi
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Ortus 5 SC
|
nhện hại cây có múi, chè; nhện đỏ hại vải, đào, hoa hồng
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd
|
112.
|
Fenthion (min 99.7%)
|
Encofen 50 EC
|
sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương
|
Công ty TNHH Alfa (Saigon)
|
|
|
Lebaycid 50 EC, 500 EC
|
|