DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN
Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ WEB
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Phần mềm dùng để lập trình Web
|
Bộ
|
01
|
Phiên bản thông dụng
Cài đặt được cho 19 máy
|
Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MACROMEDIA FLASH
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Tai nghe
|
Chiếc
|
19
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2
|
Phần mềm Flash
|
Bộ
|
01
|
Phiên bản phổ biến
Cài đặt được 19 máy
|
Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): AUTOCAD
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Phần mềm Autocad
|
Bộ
|
01
|
Phiên bản phổ biến
Cài đặt được cho 19 máy
|
Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẬP TRÌNH TRỰC QUAN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Phần mềm lập trình trực quan
|
Bộ
|
01
|
Phiên bản phổ biến (Microsoft Visual Studio).
Cài đặt cho 19 máy
|
2
|
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ
|
Bộ
|
01
|
Phiên bản phổ biến
Cài đặt cho 19 máy
|
Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHP & MY SQL
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Phần mềm lập trình PHP
|
Bộ
|
01
|
Phiên bản phổ biến (Phần mềm Xampp, wamp, My SQL)
|
Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẬP TRÌNH NÂNG CAO
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Phần mềm Visual Studio.NET
|
Bộ
|
01
|
Phiên bản phổ biến
Cài đặt được cho 19 máy
|
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG
Trình độ: Trung cấp nghề
(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
TT
|
Họ và tên
|
Trình độ
|
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định
|
1
|
Ông Nguyễn Ngọc Tám
|
Kỹ sư
|
Chủ tịch HĐTĐ
|
2
|
Ông Ngô Đức Vĩnh
|
Thạc sỹ khoa học máy tính
|
P.Chủ tịch HĐTĐ
|
3
|
Ông Vũ Đức Thoan
|
Thạc sỹ kỹ thuật
|
Ủy viên thư ký
|
4
|
Ông Khổng Hữu Lực
|
Thạc sỹ kỹ thuật
|
Ủy viên
|
5
|
Ông Nguyễn Trung Cương
|
Thạc sỹ kỹ thuật
|
Ủy viên
|
6
|
Ông Đỗ Tiến Vượng
|
Thạc sỹ
|
Ủy viên
|
7
|
Ông Nhữ Ngọc Minh
|
Thạc sỹ
|
Ủy viên
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |