Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHẦN CỨNG MÁY TÍNH
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Bảng di động
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập.
|
Kích thước:
≥1200 mm x 1800 mm
|
2
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để thực hành cài đặt các phần mềm ứng dụng
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
3
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
01
|
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng
|
- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm;
- Cường độ ánh sáng
≥ 2500 ANSI lumens.
|
4
|
Máy in
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để thực hành cài đặt
|
In khổ giấy A4;
Cấu hình thông dụng
In đen trắng
|
5
|
Phần mềm
|
Hệ điều hành
Windows
|
Bộ
|
01
|
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng
|
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được 6 máy
|
Phần mềm tin học văn phòng
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để trình bày bài giảng
|
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)
Cài đặt được 6 máy
|
Bộ gõ tiếng Việt
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để thực hành cài đặt
|
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được 6 máy
|
6
|
Dụng cụ tháo lắp máy tính
|
Bộ
|
01
|
Dùng để thực hành tháo, lắp các thiết bị trong máy tính
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
Tuốc nơ vit nhỏ 2 cạnh
|
Chiếc
|
02
|
|
Tuốc nơ vit nhỏ 4 cạnh
|
Chiếc
|
02
|
Kìm mũi nhọn
|
Chiếc
|
01
|
Tuốc nơ vit to 4 cạnh
|
Chiếc
|
02
|
Tuốc nơ vit to 2 cạnh
|
Chiếc
|
02
|
Đồng hồ vạn năng
|
Chiếc
|
01
|
Chổi quét sơn
|
Chiếc
|
01
|
7
|
Các linh kiện máy tính
|
Vỏ máy
|
Chiếc
|
06
|
Dùng để thực hành tháo, lắp ráp thiết bị theo nội dung môn học.
|
Các thiết bị tương thích với nhau. Kết nối với nhau trở thành máy tính hoạt động bình thường
|
Bộ nguồn
|
Bộ
|
06
|
Bo mạch chủ
|
Chiếc
|
06
|
Bộ nhớ RAM
|
Bộ
|
06
|
Ổ Cứng
|
Chiếc
|
06
|
Màn hình
|
Chiếc
|
06
|
Bàn phím
|
Chiếc
|
06
|
Chuột
|
Chiếc
|
06
|
Bộ vi xử lý
|
Bộ
|
06
|
Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XỬ LÝ ẢNH BẰNG PHOTOSHOP
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
|
1
|
Bảng di động
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập.
|
Kích thước:
≥1200 mm x 1800 mm
|
|
2
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
19
|
Sử dụng để làm việc với môi trường đồ họa, chỉnh sửa ảnh cho các ấn phẩm
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
3
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
01
|
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng
|
- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm;
- Cường độ ánh sáng
≥ 2500 ANSI lumens.
|
Bộ
|
1
|
Trình chiếu nội dung thực hành của sinh viên
|
|
4
|
Máy in
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để hỗ trợ cho bài học và in ấn.
|
In khổ giấy A4
|
|
5
|
Phần mềm
|
|
Hệ điều hành
Windows
|
Bộ
|
01
|
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng
|
Phiên bản phổ biến
Cài đặt được cho 19 máy
|
|
Phần mềm Photoshop
|
Bộ
|
01
|
Dùng để rèn luyện kỹ năng chỉnh sửa ảnh
|
Phiên bản phổ biến
Cài đặt được cho 19 máy
|
|
Phần mềm tin học văn phòng
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để trình bày bài giảng
|
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)
|
|
Bộ gõ tiếng Việt
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếngViệt
|
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy
|
|
6
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để tạo hình ảnh từ bên ngoài đưa vào máy tính.
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
7
|
Máy quét
(Scan)
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để đưa ảnh từ bên ngoài vào máy tính
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MẠNG CĂN BẢN
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
|
Bảng di động
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập.
|
Kích thước:
≥1200mm x 1800mm
| -
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
19
|
Sử dụng để cài đặt hệ điều hành Windows
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
01
|
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng
|
- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm;
- Cường độ ánh sáng
≥ 2500 ANSI lumens.
| -
|
Máy in
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để hỗ trợ cho cài đặt và chia sẻ máy in trên mạng.
|
In khổ giấy A4
| -
|
Phần mềm
|
Hệ điều hành
Windows
|
Bộ
|
01
|
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng
|
Phiên bản phổ biến
Cài đặt được cho 19 máy
|
Hệ điều hành
Windows server
|
Bộ
|
01
|
Dùng làm môi trường cài đặt và thực hành mạng
|
Phiên bản phổ biến
|
Phần mềm tin học văn phòng
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để trình bày bài giảng
|
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)
|
Bộ gõ tiếng Việt
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt
|
Phiên bản phổ biến
| -
|
Hệ thống mạng LAN
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để thực hành kết nối mạng
|
Kết nối được 19 máy tính và có đường truyền Internet
| -
|
Bộ mẫu cáp mạng
|
Bộ
|
01
|
Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
|
Thiết bị kiểm tra cáp mạng
|
Chiếc
|
03
|
Sử dụng thiết bị kiểm tra cáp mạng
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
|
Kìm bấm cáp mạng
|
Chiếc
|
03
|
Dùng để bấm cáp và cắt dây mạng
|
Bấm đầu nối chuẩn RJ45
|
Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẬP TRÌNH QUẢN LÝ
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Bảng di động
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập.
|
Kích thước:
≥1200mm x 1800mm
|
2
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
19
|
Sử dụng để thực hành lập trình
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
3
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
01
|
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng
|
- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm;
- Cường độ ánh sáng
≥ 2500 ANSI lumens.
|
4
|
Phần mềm
|
|
Hệ điều hành Windows
|
Bộ
|
01
|
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng
|
Phiên bản phổ biến
Cài đặt được cho 19 máy
|
|
Phần mềm tin học văn phòng
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để trình bày bài giảng
|
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office)
Cài đặt được cho 19 máy
|
|
Bộ gõ tiếng Việt
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt
|
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy
|
Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT KẾ ĐỒ HOẠ BẰNG COREL DRAW
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Bảng di động
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập.
|
Kích thước:
≥1200mm x 1800mm
|
2
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
19
|
Sử dụng để cài đặt hệ điều hành
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
3
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
01
|
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng
|
- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm;
- Cường độ ánh sáng
≥ 2500 ANSI lumens.
|
4
|
Máy in
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để in kiểm tra trong quá trình thực hành.
|
In khổ giấy A4
|
5
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để tạo hình ảnh từ bên ngoài đưa vào máy tính
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
6
|
Máy quét
(Scan)
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để tạo quét tài liệu từ bên ngoài đưa vào máy tính.
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7
|
Phần mềm
|
Phần mềm Corel Draw
|
Bộ
|
01
|
Dùng để rèn luyện kỹ năng thiết kế đồ họa
|
Phiên bản phổ biến
Cài đặt được cho 19 máy
|
Hệ điều hành
Windows
|
Bộ
|
01
|
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng
|
Phiên bản phổ biến
Cài đặt được cho 19 máy
|
Phần mềm tin học văn phòng
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để trình bày bài giảng
|
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)
|
Bộ gõ tiếng Việt
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt
|
Phiên bản phổ biến
Cài đặt được cho 19 máy
|
Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |