MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẬP TRÌNH TRỰC QUAN
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
|
Bảng di động
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập.
|
Kích thước:
≥1200mm x 1800mm
| -
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
19
|
Sử dụng cho giảng dạy, hỗ trợ minh họa các bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
01
|
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng
|
- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm;
- Cường độ ánh sáng
≥ 2500 ANSI lumens.
| -
|
Phần mềm
|
|
|
|
|
|
Hệ điều hành
Windows
|
Bộ
|
01
|
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng
|
Phiên bản phổ biến
Cài đặt được cho 19 máy
|
|
Phần mềm tin học văn phòng
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để trình bày bài giảng
|
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office)
|
|
Bộ gõ tiếng Việt
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt
|
Phiên bản phổ biến
Cài đặt được cho 19 máy
|
|
Phần mềm lập trình trực quan
|
Bộ
|
01
|
Phục vụ giảng dạy, thao tác mẫu và thực hiện các yêu cầu môn học
|
Phiên bản phổ biến (Microsoft Visual Studio).
Cài đặt cho 19 máy
|
|
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ
|
Bộ
|
01
|
Dùng truy vấn dữ liệu và hỗ trợ thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu
|
Phiên bản phổ biến
Cài đặt cho 19 máy
|
Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHP & MY SQL
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
|
Bảng di động
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập.
|
Kích thước:
≥1200mm x 1800mm
| -
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
19
|
Sử dụng cho giảng dạy, hỗ trợ minh họa các bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
01
|
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng
|
- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm;
- Cường độ ánh sáng
≥ 2500 ANSI lumens.
| -
|
Phần mềm
|
|
Hệ điều hành Windows
|
Bộ
|
01
|
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng
|
Phiên bản phổ biến
Cài đặt được cho 19 máy
|
|
Phần mềm tin học văn phòng
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để trình bày bài giảng
|
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)
|
|
Bộ gõ tiếng Việt
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt
|
Phiên bản phổ biến
Cài đặt được cho 19 máy
|
|
Phần mềm Photoshop
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để hỗ trợ thiết kế hình ảnh.
|
Phiên bản phổ biến
Cài đặt được cho 19 máy
|
Phần mềm lập trình PHP
|
Bộ
|
01
|
Dùng để hỗ trợ thiết kế, viết mã lệnh, biên dịch, quản trị và lưu trữ dữ liệu.
|
Phiên bản phổ biến (Phần mềm Xampp, wamp, My SQL)
|
Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẬP TRÌNH NÂNG CAO
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
|
Bảng di động
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập.
|
Kích thước:
≥1200mm x 1800mm
| -
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
19
|
Sử dụng cho giảng dạy, hỗ trợ minh họa các bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
01
|
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng
|
- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm;
- Cường độ ánh sáng
≥ 2500 ANSI lumens.
| -
|
Phần mềm
|
|
Hệ điều hành Windows
|
Bộ
|
01
|
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng
|
Phiên bản phổ biến
Cài đặt được cho 19 máy
|
|
Phần mềm tin học văn phòng
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để trình bày bài giảng
|
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)
|
|
Bộ gõ tiếng Việt
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt
|
Phiên bản phổ biến
Cài đặt được cho 19 máy
|
|
Phần mềm Visual Studio.NET
|
Bộ
|
01
|
Dùng để thực hành thiết kế các ứng dụng
|
Phiên bản phổ biến
Cài đặt được cho 19 máy
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |