BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20 /2013/TT-BLĐTBXH ngày 4 tháng 10 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã nghề: 40480201
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
|
Năm 2013
|
MỤC LỤC
|
Trang
|
Phần thuyết minh
|
4
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
|
6
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật bàn phím (MĐ 07)
|
7
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Văn bản pháp quy (MH 08)
|
8
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Soạn thảo văn bản điện tử (MĐ 09)
|
11
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun bắt buộc): Hệ điều hành Windows (MĐ 10)
|
12
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết kế trình diễn trên máy tính (MĐ 11)
|
13
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảng tính điện tử (MĐ 12)
|
14
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lập trình căn bản (MĐ 13)
|
15
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiếng Anh chuyên ngành (MĐ 14)
|
16
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Cài đặt và sử dụng các phần mềm văn phòng thông dụng (MĐ 15)
|
17
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phần cứng máy tính (MĐ 16)
|
18
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xử lý ảnh bằng Photoshop (MĐ 17)
|
20
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Mạng căn bản (MĐ 18)
|
22
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lập trình quản lý (MĐ 19)
|
24
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết kế đồ hoạ bằng Corel Draw (MĐ 20)
|
25
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành và sử dụng các thiết bị văn phòng thông dụng (MĐ 21)
|
26
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết lập, quản lý và vận hành mạng LAN (MĐ 22)
|
28
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Internet
(MĐ 23)
|
30
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lập trình Macro trên MS Office (MĐ 24)
|
31
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo trì hệ thống máy tính (MĐ 25)
|
32
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Công nghệ đa phương tiện (MĐ 26)
|
34
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ năng giao tiếp và nghệ thuật ứng xử (MĐ 27)
|
36
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL (MĐ 29)
|
37
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết kế Web (MĐ 30)
|
38
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Macromedia Flash (MĐ 31)
|
39
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Autocad (MĐ 32)
|
40
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lập trình trực quan (MĐ 33)
|
41
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): PHP & My SQL (MĐ 34)
|
42
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lập trình nâng cao (MĐ 35)
|
43
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
|
44
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
|
45
|
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
|
49
|
Bảng 30: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thiết kế Web (MĐ 30)
|
50
|
Bảng 31: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Macromedia Flash (MĐ 31)
|
51
|
Bảng 32: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Autocad (MĐ 32)
|
52
|
Bảng 33: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lập trình trực quan (MĐ 33)
|
53
|
Bảng 34: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): PHP & My SQL (MĐ 34)
|
54
|
Bảng 35: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lập trình nâng cao (MĐ 35)
|
55
|
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Tin học văn phòng
|
56
|
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Tin học văn phòng trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Tin học văn phòng, đã được ban hành kèm theo Thông tư số 07/2010/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Tin học văn phòng.
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 28, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 29 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 30 đến bảng 35) dùng để bổ sung cho bảng 29
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Tin học văn phòng
Các Trường đào tạo nghề Tin học văn phòng, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 28).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT BÀN PHÍM
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
|
Bảng di động
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập.
|
Kích thước:
≥1200 mm x 1800 mm
|
2
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
19
|
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thực hành thao tác với bàn phím
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
3
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
01
|
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng
|
- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm;
- Cường độ ánh sáng
≥ 2500 ANSI lumens.
|
4
|
Máy in
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để hỗ trợ cho bài học định dạng và in ấn.
|
In khổ giấy A4;
|
5
|
Giá để tài liệu
|
chiếc
|
19
|
Dùng để tài liệu khi thực hành kỹ năng sử dụng bàn phím
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
6
|
Phần mềm
|
Phần mềm tin học văn phòng
|
Bộ
|
01
|
Dùng để rèn luyện kỹ năng sử dụng phím tắt
|
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)
Cài đặt cho 19 máy
|
Bộ gõ tiếng Việt
|
Bộ
|
01
|
Dùng để luyện gõ tiếng Việt.
|
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19
|
Phần mềm Typing Master
|
Bộ
|
01
|
Dùng để rèn luyện kỹ năng đánh máy
|
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy
|
Hệ điều hành
Windows
|
Bộ
|
01
|
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng hỗ trợ mô đun.
|
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy
|
Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VĂN BẢN PHÁP QUY
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
|
Bảng di động
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập.
|
Kích thước:
≥1200mm x 1800mm
| -
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
19
|
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thực hành soạn thảo các loại văn bản
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
01
|
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng
|
- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm;
- Cường độ ánh sáng
≥ 2500 ANSI lumens.
| -
|
Phần mềm
|
Phần mềm quản lý văn bản
|
Bộ
|
01
|
Dùng để quản lý văn bản đi, đến nói riêng.
|
Phần mềm tuân thủ các quy định của pháp luật hiện hành về quản lý văn bản, đáp ứng được yêu cầu quản lý và khai thác thông tin trên máy đơn lẻ và trong môi trường mạng, đảm bảo về chế độ an toàn thông tin
|
|
Phần mềm tin học văn phòng
|
Bộ
|
01
|
Dùng để rèn luyện kỹ năng soạn thảo mẫu các loại văn bản
|
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)
Cài đặt cho 19 máy
|
|
Bộ gõ tiếng Việt
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt.
|
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy
|
|
Hệ điều hành
Windows
|
Bộ
|
01
|
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng hỗ trợ mô đun.
|
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy
| -
|
Máy in
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để hỗ trợ cho bài học định dạng và in ấn.
|
In khổ giấy A4
| -
|
Bộ sổ sách và văn bản, tài liệu
|
Bộ
|
01
|
Dùng để giới thiệu các loại mẫu sổ sử dụng trong nghiệp vụ chuyên môn.
|
Bộ mẫu sổ theo các quy định của pháp luật hiện hành về quản lý văn bản.
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
Sổ đăng ký văn bản đến
|
Quyển
|
01
|
Sổ chuyển giao văn bản đến
|
Quyển
|
01
|
Sổ đăng ký văn bản đi
|
Quyển
|
01
|
Sổ chuyển giao văn bản đi
|
Quyển
|
01
|
Sổ gửi văn bản đi bưu điện
|
Quyển
|
01
|
Mục lục văn bản
|
Tờ
|
01
|
Bìa hồ sơ
|
Tờ
|
01
|
Văn bản đi
|
Bộ
|
02
|
Văn bản đến
|
Bộ
|
02
|
Văn bản, tài liệu (Hồ sơ)
|
Bộ
|
02
| -
|
Bộ mẫu dấu
|
Bộ
|
01
|
Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy
|
Bộ mẫu dấu theo các quy định của pháp luật hiện hành về quản lý con dấu.
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
Dấu cơ quan
|
Chiếc
|
01
|
Dấu chức danh
|
Chiếc
|
01
|
Dấu họ tên
|
Chiếc
|
01
|
Dấu chỉ mức độ mật
|
Chiếc
|
01
|
Dấu thu hồi tài liệu bí mật nhà nước
|
Chiếc
|
01
|
Dấu chỉ người có tên mới được bóc bì
|
Chiếc
|
01
|
Dấu chỉ mức độ khẩn
|
Chiếc
|
04
| -
|
Bộ dụng cụ văn phòng
|
Bộ
|
01
|
Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành rèn luyện kỹ năng
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
Hộp dấu
|
Chiếc
|
01
|
Giá để dấu
|
Chiếc
|
01
|
Khay đựng tài liệu
|
Chiếc
|
01
|
Giá để bút
|
Chiếc
|
01
|
Thước kẻ
|
Chiếc
|
01
|
Bàn dập ghim
|
Chiếc
|
03
|
Dao
|
Chiếc
|
01
|
Kéo
|
Chiếc
|
01
|
Nhổ ghim
|
Chiếc
|
01
|
Gọt bút chì
|
Chiếc
|
01
| -
|
Bộ cặp, file
|
Bộ
|
|
Dùng để rèn luyện kỹ năng lưu trữ tài liệu
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
Kẹp sắt
|
Chiếc
|
01
|
File còng
|
Chiếc
|
01
|
Đột lỗ
|
Chiếc
|
01
|
Sơ mi lỗ
|
Chiếc
|
01
|
Cặp trình ký
|
Chiếc
|
01
|
Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |