MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH VÀ SỬ DỤNG CÁC THIẾT BỊ
VĂN PHÒNG THÔNG DỤNG
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
|
Bảng di động
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập.
|
Kích thước:
≥1200 mm x 1800 mm
| -
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để cài đặt hệ điều hành và các phần mềm phục vụ giảng dạy và thực hành nội dung trong môđun.
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
01
|
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng
|
- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm;
- Cường độ ánh sáng
≥ 2500 ANSI lumens.
|
4
|
Máy in
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để thực hành cài đặt và in ấn.
|
In khổ giấy A4
|
5
|
Máy quay phim/chụp ảnh
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để hướng dẫn sử dụng, vận hành và bảo dưỡng
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
6
|
Máy quét
(Scan)
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để hướng dẫn sử dụng, vận hành và bảo dưỡng
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7
|
Máy Fax
|
Chiếc
|
02
|
Dùng để hướng dẫn sử dụng, vận hành và bảo dưỡng
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
8
|
Máy sao chụp tài liệu
(Photocopy)
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để hướng dẫn sử dụng, vận hành và bảo dưỡng
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
9
|
Máy hủy tài liệu
|
Chiếc
|
02
|
Dùng để hướng dẫn sử dụng, vận hành và bảo dưỡng
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
10
|
Tổng đài điện tử
|
Bộ
|
01
|
Dùng để rèn luyện kỹ năng sử dụng máy.
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11
|
Phần mềm
|
|
|
|
|
|
Hệ điều hành
Windows
|
Bộ
|
01
|
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng
|
Phiên bản phổ biến
|
|
Phần mềm tin học văn phòng
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để trình bày bài giảng
|
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office)
|
|
Bộ gõ tiếng Việt
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt
|
Phiên bản phổ biến
|
Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT LẬP, QUẢN LÝ
VÀ VẬN HÀNH MẠNG LAN
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
|
Bảng di động
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập.
|
Kích thước:
≥1200 mm x 1800 mm
| -
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
19
|
Sử dụng để vận hành mạng và cài phần mềm ứng dụng
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
01
|
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng
|
- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm;
- Cường độ ánh sáng
≥ 2500 ANSI lumens.
| -
|
Máy in
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để cài đặt và chia sẻ trên mạng LAN
|
In khổ giấy A4
| -
|
Thiết bị kiểm tra cáp mạng
|
Chiếc
|
03
|
Sử dụng để kiểm tra độ thông mạch cáp mạng
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
|
Hệ thống mạng LAN
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để thực hành kết nối mạng
|
Kết nối được 19 máy tính và có đường truyền Internet
| -
|
Kìm bấm cáp mạng
|
Chiếc
|
03
|
Dùng để bấm cáp và cắt dây mạng
|
Bấm đầu nối chuẩn RJ45
| -
|
Bộ mẫu cáp mạng
|
Bộ
|
01
|
Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
|
Phần mềm
|
|
|
|
|
Hệ điều hành
Windows
|
Bộ
|
01
|
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng
|
Phiên bản phổ biến
Cài đặt được cho 19 máy
|
Hệ điều hành
Windows server
|
Bộ
|
01
|
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng
|
Phiên bản phổ biến
|
|
Phần mềm tin học văn phòng
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để trình bày bài giảng
|
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)
|
Bộ gõ tiếng Việt
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt
|
Phiên bản phổ biến
Cài đặt được cho 19 máy
|
Phần mềm tạo máy tính ảo
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để thực hành cài đặt những ứng dụng
|
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy
|
Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): INTERNET
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
|
Bảng di động
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập.
|
Kích thước:
≥1200 mm x 1800 mm
| -
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
19
|
Sử dụng để thực hành khai thác mạng
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
01
|
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng
|
- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm;
- Cường độ ánh sáng
≥ 2500 ANSI lumens.
| -
|
Hệ thống mạng LAN
|
Bộ
|
01
|
Dùng để thực hành kết nối mạng theo nội dung môn học.
|
Kết nối được 19 máy tính và có đường truyền Internet
| -
|
Điện thoại
|
Chiếc
|
03
|
Dùng để thực hành kết nối điện thoại vào mạng
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
|
Phần mềm
|
Hệ điều hành
Windows
|
Bộ
|
01
|
Dùng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng
|
Phiên bản phổ biến
Cài đặt được cho 19 máy
|
Hệ điều hành Windows Server
|
Bộ
|
01
|
Dùng để điều khiển hoạt động của máy tính và thiết bị ngoại vi.
|
Phiên bản phổ biến
|
Phần mềm tin học văn phòng
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để trình bày bài giảng.
|
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office).
|
Bộ gõ tiếng Việt
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt
|
Phiên bản phổ biến
Cài đặt được cho 19 máy
|
Trình duyệt Internet
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để duyệt internet
|
Phiên bản phổ biến
Cài đặt cho 19 máy
|
Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẬP TRÌNH MACRO TRÊN MS - OFFICE
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
|
Bảng di động
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập.
|
Kích thước:
≥1200mm x 1800mm
| -
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
19
|
Sử dụng trong quá trình thực hành kỹ năng lập trình
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
01
|
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng
|
- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm;
- Cường độ ánh sáng
≥ 2500 ANSI lumens.
| -
|
Hệ thống mạng LAN
|
Bộ
|
01
|
Dùng để thực hành kết nối mạng theo nội dung môn học.
|
Kết nối được 19 máy tính và có đường truyền Internet
| -
|
Phần mềm
|
Hệ điều hành
Windows
|
Bộ
|
01
|
Dùng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng
|
Phiên bản phổ biến
Cài đặt được cho 19 máy
|
Phần mềm tin học văn phòng
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để trình bày bài giảng, thực hành theo nội dung môn học
|
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office. Cài đặt được cho 19 máy
|
Bộ gõ tiếng Việt
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt
|
Phiên bản phổ biến
Cài đặt được cho 19 máy
|
Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO TRÌ HỆ THỐNG MÁY TÍNH
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
|
Bảng di động
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập.
|
Kích thước:
≥1200mm x 1800mm
| -
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để bảo trì sửa chữa máy
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
01
|
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng
|
- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm;
- Cường độ ánh sáng
≥ 2500 ANSI lumens.
|
4
|
Bộ dụng cụ tháo lắp
|
Bộ
|
06
|
Dùng để thực hành tháo, lắp máy
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
Tuốc nơ vit nhỏ 2 cạnh
|
Chiếc
|
02
|
Tuốc nơ vit nhỏ 4 cạnh
|
Chiếc
|
02
|
Đồng hồ vạn năng
|
Chiếc
|
01
|
Kìm mũi nhọn
|
Chiếc
|
01
|
Tuốc nơ vit to 4 cạnh
|
Chiếc
|
02
|
Tuốc nơ vit to 2 cạnh
|
Chiếc
|
02
|
Chổi quét sơn
|
Chiếc
|
01
|
5
|
Phần mềm
|
|
|
|
|
Hệ điều hành
Windows
|
Bộ
|
01
|
Dùng để thực hành cài đặt
|
Phiên bản phổ biến
Cài đặt cho 6 máy
|
Phần mềm tin học văn phòng
|
Bộ
|
01
|
Dùng để thực hành cài đặt
|
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)
Cài đặt cho 6 máy
|
|
Bộ gõ tiếng Việt
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt
|
Phiên bản phổ biến
Cài đặt cho 6 máy
|
|
Trình điều khiển thiết bị
|
Bộ
|
01
|
Dùng để thực hành cài đặt một số trình điều khiển nhận dạng thiết bị
|
Loại thông dụng phù hợp với hệ điều hành
Cài đặt cho 6 máy
|
|
Phần mềm phân hoạch và định dạng đĩa cứng
|
Bộ
|
01
|
Dùng để thực hành cài đặt một số phần mềm tiện ích định dạng đĩa cứng
|
Phiên bản phổ biến
Cài đặt được 6 máy
|
|
Phần mềm diệt virus
|
Bộ
|
01
|
Dùng để thực hành cài đặt phần mềm bảo vệ dữ liệu trên máy tính
|
Phiên bản phổ biến.
Cài đặt được 6 máy
|
|
Phần mềm tạo máy tính ảo
|
Bộ
|
01
|
Dùng để thực hành cài đặt những ứng dụng trên máy tính.
|
Phiên bản phổ biến.
Cài đặt được 6 máy
|
|
Phần mềm sao lưu và phục hồi dữ liệu
|
Bộ
|
01
|
Sao lưu và phục hồi dữ liệu
|
Phiên bản phổ biến, tương thích với hệ điều hành.Cài đặt được 6 máy
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |