MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐIỆN TỬ
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
|
Bảng di động
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập.
|
Kích thước:
≥1200 mm x 1800 mm
| -
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
19
|
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thực hành soạn thảo văn bản
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
01
|
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng
|
- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800 mm x 1800 mm;
- Cường độ ánh sáng
≥ 2500 ANSI lumens.
| -
|
Máy in
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để hỗ trợ cho bài học định dạng và in ấn.
|
In khổ giấy A4
| -
|
Phần mềm
|
|
Hệ điều hành
Windows
|
Bộ
|
01
|
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng hỗ trợ mô đun.
|
Phiên bản phổ biến
Cài đặt cho 19 máy
|
|
Phần mềm tin học văn phòng
|
Bộ
|
01
|
Dùng để rèn luyện kỹ năng soạn thảo văn bản
|
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)
Cài đặt cho 19 máy
|
|
Bộ gõ tiếng Việt
|
Bộ
|
01
|
Dùng để hỗ trợ gõ tiếng Việt.
|
Phiên bản phổ biến.
Cài đặt cho 19 máy
|
Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
|
Bảng di động
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập.
|
Kích thước:
≥1200 mm x 1800 mm
| -
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
19
|
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thao tác và khai thác hệ điều hành
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
01
|
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng
|
- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800 mm x 180 0mm;
- Cường độ ánh sáng
≥ 2500 ANSI lumens.
| -
|
Máy in
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để hỗ trợ cho bài học định dạng và in ấn.
|
In khổ giấy A4
|
5
|
Phần mềm
|
Hệ điều hành
Windows
|
Bộ
|
01
|
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng và khai thác hệ điều hành
|
Phiên bản phổ biến.
Cài đặt cho 19 máy
|
Phần mềm tin học văn phòng
|
Bộ
|
01
|
Dùng để cài đặt phần mềm ứng dụng trên hệ điều hành
|
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)
|
Bộ gõ tiếng Việt
|
Bộ
|
01
|
Dùng để thiết lập tiếng Việt trong windows
|
Phiên bản phổ biến.
Cài đặt cho 19 máy
|
Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT KẾ TRÌNH DIỄN TRÊN MÁY TÍNH
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
|
Bảng di động
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập.
|
Kích thước:
≥1200 mm x 1800 mm
| -
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
19
|
Sử dụng để thực hành thao tác thiết kế trình diễn
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
01
|
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng
|
- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm;
- Cường độ ánh sáng
≥ 2500 ANSI lumens.
| -
|
Máy in
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để hỗ trợ cho bài học định dạng và in ấn.
|
In khổ giấy A4
|
5
|
Phần mềm
|
|
Hệ điều hành
Windows
|
Bộ
|
01
|
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng
|
Phiên bản phổ biến.
Cài đặt cho 19 máy
|
|
Phần mềm tin học văn phòng
|
Bộ
|
01
|
Dùng để rèn luyện kỹ năng thiết kế và trình diễn
|
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)
Cài đặt cho 19 máy
|
|
Bộ gõ tiếng Việt
|
Bộ
|
01
|
Dùng để hỗ trợ gõ tiếng Việt
|
Phiên bản phổ biến
Cài đặt cho 19 máy.
|
|
Phần mềm Violet
|
Bộ
|
01
|
Dùng để rèn luyện kỹ năng thiết kế và trình diễn
|
Phiên bản phổ biến
Cài đặt cho 19 máy
|
Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
|
Bảng di động
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập.
|
Kích thước:
≥1200 mm x 1800 mm
| -
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
19
|
Sử dụng để thực hành thao tác với bảng tính
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
01
|
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng
|
- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800 mm x 1800 mm;
- Cường độ ánh sáng
≥ 2500 ANSI lumens.
| -
|
Máy in
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để hỗ trợ cho bài học định dạng và in ấn.
|
In khổ giấy A4
|
5
|
Phần mềm
|
|
Hệ điều hành
Windows
|
Bộ
|
01
|
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng
|
Phiên bản phổ biến
Cài đặt cho 19 máy
|
|
Phần mềm tin học văn phòng
|
Bộ
|
01
|
Dùng để rèn luyện kỹ năng tính toán
|
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)
Cài đặt cho 19 máy
|
|
Bộ gõ tiếng Việt
|
Bộ
|
01
|
Dùng để hỗ trợ gõ tiếng Việt
|
Phiên bản phổ biến
Cài đặt cho 19 máy
|
Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẬP TRÌNH CĂN BẢN
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Bảng di động
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập.
|
Kích thước:
≥1200 mm x 1800 mm
|
2
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
19
|
Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
3
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
01
|
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng
|
- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800 mm x 1800 mm
- Cường độ ánh sáng
≥ 2500 ANSI lumens.
|
4
|
Máy in
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để hỗ trợ cho bài học định dạng và in ấn.
|
In khổ giấy A4
|
5
|
Phần mềm
|
|
Phần mềm lập trình C
|
Bộ
|
01
|
Dùng để cài đặt các thuật toán trong mô đun
|
Phiên bản phổ biến.
Cài đặt được cho 19 máy
|
|
Hệ điều hành Windows
|
Bộ
|
01
|
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng
|
Phiên bản phổ biến
Cài đặt được cho 19 máy
|
|
Phần mềm tin học văn phòng
|
Bộ
|
01
|
Dùng để hỗ trợ trình bày bài giảng.
|
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)
|
|
Bộ gõ tiếng Việt
|
Bộ
|
01
|
Dùng để hỗ trợ gõ tiếng Việt
|
Phiên bản thông dụng
Cài đặt cho 19 máy
|
Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Bảng di động
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập.
|
Kích thước:
≥1200 mm x 1800 mm
|
2
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
3
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
01
|
- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800 mm x 1800 mm;
- Cường độ ánh sáng
≥ 2500 ANSI lumens.
|
4
|
Máy in
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để hỗ trợ cho bài học định dạng và in ấn.
|
In khổ giấy A4
|
5
|
Loa
|
Chiếc
|
01
|
Phục vụ trong việc luyện nghe của sinh viên.
|
Công suất: ≤ 10 W
|
6
|
Máy Cassette
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để rèn luyện kỹ năng nghe
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7
|
Phần mềm
|
|
Hệ điều hành
Windows
|
Bộ
|
01
|
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng
|
Phiên bản phổ biến
|
|
Phần mềm tin học văn phòng
|
Bộ
|
01
|
Hỗ trợ trình bày bài giảng.
|
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)
|
Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CÀI ĐẶT VÀ SỬ DỤNG CÁC PHẦN MỀM
VĂN PHÒNG THÔNG DỤNG
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
|
Bảng di động
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập.
|
Kích thước:
≥1200 mm x 1800 mm
| -
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
19
|
Sử dụng để thực hành cài đặt các phần mềm ứng dụng
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
01
|
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng
|
- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800 mm x 1800 mm;
- Cường độ ánh sáng
≥ 2500 ANSI lumens.
| -
|
Phần mềm
|
|
Hệ điều hành
Windows
|
Bộ
|
01
|
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng
|
Phiên bản phổ biến
Cài đặt được cho 19 máy
|
|
Phần mềm tin học văn phòng
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để thực hành cài đặt
|
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)
Cài đặt được cho 19 máy
|
|
Bộ gõ tiếng Việt
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để thực hành cài đặt
|
Phiên bản phổ biến.
Cài đặt cho 19 máy.
|
|
Phần mềm Visio
|
Bộ
|
19
|
Sử dụng để thực hành cài đặt
|
Phiên bản phổ biến.
Cài đặt cho 19 máy
|
|
Phần mềm Mindjet Manager
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để thực hành cài đặt
|
Phiên bản phổ biến
Cài đặt cho 19 máy
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |