PHẦN B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Tin học văn phòng
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản
của thiết bị
|
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
|
1
|
Bảng di động
|
Chiếc
|
01
|
Kích thước:
≥1200 mm x 1800 mm
|
2
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
19
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
3
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
01
|
- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800 mm x 1800 mm;
- Cường độ ánh sáng :
≥ 2500 ANSI lumens.
|
|
THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
|
4
|
Máy in
|
Chiếc
|
01
|
In khổ giấy A4
|
5
|
Máy quét (Scan)
|
Chiếc
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
6
|
Máy quay phim/chụp ảnh
|
Chiếc
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Chiếc
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
8
|
Máy sao chụp tài liệu
(Photocopy)
|
Chiếc
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
9
|
Máy hủy tài liệu
|
Chiếc
|
02
|
Loại thông dụng trên thị trường.
|
10
|
Thiết bị kiểm tra cáp mạng
|
Chiếc
|
03
|
Loại thông dụng trên thị trường.
|
11
|
Kìm bấm dây mạng
|
Chiếc
|
19
|
Bấm đầu nối chuẩn RJ45
|
12
|
Bộ mẫu cáp mạng.
|
Bộ
|
10
|
Loại thông dụng trên thị trường.
|
13
|
Điện thoại
|
Chiếc
|
03
|
Loại thông dụng trên thị trường.
|
14
|
Tổng đài điện tử
|
Bộ
|
01
|
Loại tổng đài kỹ thuật số thông dụng trên thị trường
|
15
|
Máy fax
|
Chiếc
|
02
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
16
|
Máy Cassette
|
Chiếc
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường.
|
17
|
Loa
|
Chiếc
|
01
|
Công suất: ≤ 10W.
|
18
|
Các linh kiện máy tính
|
|
|
Các thiết bị tương thích với nhau. Kết nối với nhau trở thành máy tính hoạt động bình thường
|
Vỏ máy
|
Chiếc
|
06
|
Bộ nguồn
|
Bộ
|
06
|
Bo mạch chủ
|
Chiếc
|
06
|
Bộ nhớ RAM
|
Bộ
|
06
|
Ổ Cứng
|
Chiếc
|
06
|
Màn hình
|
Chiếc
|
06
|
Bàn phím
|
Chiếc
|
06
|
Chuột
|
Chiếc
|
06
|
Bộ vi xử lý
|
Bộ
|
06
|
19
|
Giá để tài liệu
|
Chiếc
|
19
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
PHẦN MỀM
|
20
|
Hệ điều hành Windows
|
Bộ
|
01
|
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy
|
21
|
Hệ điều hành Windows Server
|
Bộ
|
01
|
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho máy chủ
|
22
|
Bộ gõ tiếng Việt
|
Bộ
|
01
|
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy.
|
23
|
Phần mềm tin học văn phòng
|
Bộ
|
01
|
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office). Cài đặt cho 19 máy
|
24
|
Phần mềm Autocad
|
Bộ
|
01
|
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy
|
25
|
Phần mềm Corel Draw
|
Bộ
|
01
|
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy
|
26
|
Phần mềm lập trình C.
|
Bộ
|
01
|
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy
|
27
|
Phần mềm Typing Master
|
Bộ
|
01
|
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy
|
28
|
Phần mềm Mindjet Manager
|
Bộ
|
01
|
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy
|
29
|
Phần mềm Photoshop
|
Bộ
|
01
|
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy
|
30
|
Phần mềm quản lý văn bản
|
Bộ
|
01
|
Phần mềm tuân thủ các quy định của pháp luật hiện hành về quản lý văn bản, đáp ứng được yêu cầu quản lý và khai thác thông tin trên máy đơn lẻ và trong môi trường mạng, đảm bảo về chế độ an toàn thông tin
|
31
|
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
|
Bộ
|
01
|
Phiên bản phổ biến (MS. Access, MS. SQL Server). Cài đặt cho 19 máy
|
32
|
Phần mềm ghi âm
|
Bộ
|
01
|
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy.
|
33
|
Phần mềm tạo máy tính ảo
|
Bộ
|
01
|
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy.
|
34
|
Phần mềm diệt virus
|
Bộ
|
01
|
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy.
|
35
|
Phần mềm sao lưu và phục hồi dữ liệu
|
Bộ
|
01
|
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy.
|
36
|
Phần mềm Violet
|
Bộ
|
01
|
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy
|
37
|
Phần mềm Visio
|
Bộ
|
01
|
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy
|
38
|
Trình duyệt internet
|
Bộ
|
01
|
Phiên bản thông dụng, tương thích với hệ điều hành. Cài đặt cho 19 máy.
|
39
|
Phần mềm 3dmax
|
Bộ
|
01
|
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy
|
40
|
Phần mềm Capture
|
Bộ
|
01
|
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy
|
41
|
Phần mềm Goldwave
|
Bộ
|
01
|
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy
|
42
|
Phần mềm VideoStudio Movie Wizad
|
Bộ
|
01
|
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy
|
43
|
Phần mềm Ulead VideoStudio
|
Bộ
|
01
|
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy
|
44
|
Phần mềm phân hoạch và định dạng đĩa cứng
|
Bộ
|
01
|
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy
|
45
|
Trình điều khiển thiết bị
|
Bộ
|
01
|
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 06 máy
|
|
CÁC CÔNG CỤ TIỆN ÍCH PHỤ TRỢ
|
46
|
Bộ sổ sách và văn bản, tài liệu:
|
Bộ
|
01
|
Bộ mẫu sổ theo các quy định của pháp luật hiện hành về quản lý văn bản.
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
Sổ đăng ký văn bản đến
|
Quyển
|
01
|
Sổ chuyển giao văn bản đến
|
Quyển
|
01
|
Sổ đăng ký văn bản đi
|
Quyển
|
01
|
Sổ chuyển giao văn bản đi
|
Quyển
|
01
|
Sổ gửi văn bản đi bưu điện
|
Quyển
|
01
|
Mục lục văn bản
|
Tờ
|
01
|
Bìa hồ sơ
|
Tờ
|
01
|
Văn bản đi
|
Bộ
|
02
|
Văn bản đến
|
Bộ
|
02
|
Văn bản, tài liệu (Hồ sơ)
|
Bộ
|
02
|
47
|
Bộ mẫu dấu
|
Bộ
|
01
|
Bộ mẫu dấu theo các quy định của pháp luật hiện hành về quản lý con dấu
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
Dấu cơ quan
|
Chiếc
|
01
|
Dấu chức danh
|
Chiếc
|
01
|
Dấu họ tên
|
Chiếc
|
01
|
Dấu chỉ mức độ mật
|
Chiếc
|
06
|
Dấu thu hồi tài liệu bí mật nhà nước
|
Chiếc
|
01
|
Dấu chỉ người có tên mới được bóc bì
|
Chiếc
|
01
|
Dấu chỉ mức độ khẩn
|
Chiếc
|
04
|
48
|
Bộ dụng cụ văn phòng
|
Bộ
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
Hộp dấu
|
Chiếc
|
01
|
Giá để dấu
|
Chiếc
|
01
|
Khay đựng tài liệu
|
Chiếc
|
01
|
Giá để bút
|
Chiếc
|
01
|
Thước kẻ
|
Chiếc
|
01
|
Bàn dập ghim
|
Chiếc
|
03
|
Dao
|
Chiếc
|
01
|
Kéo
|
Chiếc
|
01
|
Nhổ ghim
|
Chiếc
|
01
|
Gọt bút chì
|
Chiếc
|
01
|
49
|
Bộ cặp, file
|
Bộ
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Mỗi bộ bao gồm
|
|
|
Kẹp sắt
|
Chiếc
|
01
|
File còng
|
Chiếc
|
01
|
Đột lỗ
|
Chiếc
|
01
|
Sơ mi lỗ
|
Chiếc
|
01
|
Cặp trình ký
|
Chiếc
|
01
|
50
|
Dụng cụ tháo lắp
|
Bộ
|
03
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
Tuốc nơ vit nhỏ 2 cạnh
|
Chiếc
|
02
|
Tuốc nơ vit nhỏ 4 cạnh
|
Chiếc
|
02
|
Đồng hồ vạn năng
|
Chiếc
|
01
|
Kìm mũi nhọn
|
Chiếc
|
01
|
Tuốc nơ vit to 4 cạnh
|
Chiếc
|
02
|
Tuốc nơ vit to 2 cạnh
|
Chiếc
|
02
|
Chổi quét sơn
|
Chiếc
|
01
|
PHẦN C
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |