ĐNV 0473
|
T14
| -
|
Lễ cấp sắc của người Dao Lô gang ở Lạng Sơn
|
Phan Ngọc Khuê
|
NXB VHTT, Hà Nội , 2003
|
192
|
1
|
ĐNV 0474
|
|
T14
|
-
|
Dân tộc – dân cư Lâm Đồng
|
Trần Sĩ Thứ
|
NXB Thống kê, 1999
|
155
|
1
|
ĐNV 0475
|
|
T14
|
-
|
Đất Phương Nam
|
Huỳnh Ngọc Trảng (chủ biên)
|
NXB tp. Hồ Chí Minh, 2002
|
446
|
1
|
ĐNV 0476
|
|
T14
|
-
|
Phong tục và nghi lễ vòng đời người Khmer Nam Bộ
|
Trần Văn Bổn
|
NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002
|
136
|
1
|
ĐNV 0477
|
|
T14
|
-
|
Tìm hiểu nguồn gốc địa danh Nam Bộ qua chuyện tích và giả thuyết
|
Nguyễn Hữu Hiếu
|
NXB Khoa học xã hội, 2004
|
282
|
1
|
ĐNV 0478
|
|
T14
|
-
|
Đạo Tứ Ân Hiếu Nghĩa của người Việt Nam Bộ (1867 – 1975)
|
Đinh Văn Hạnh
|
NXB Trẻ , 1999
|
357
|
1
|
ĐNV 0479
|
|
T14
|
-
|
Việt điện u linh
|
Lý Tế Xuyên
|
NXB văn hóa, 1960
|
81
|
1
|
ĐNV 0480
|
|
T14
|
-
|
Fidel và tôn giáo – những cuộc trao đổi với linh mục Frei Betto
|
Nhị Hà (biên tập)
|
Ủy ban đoàn kết công giáo yêu nước Việt Nam – Tp. Hồ Chí Minh xuất bản, 1986
|
331
|
1
|
ĐNV 0481
|
|
T14
|
-
|
Học thuyết tử tư Mạnh Tử
|
Hầu Ngoại Lư, Triệu Kỷ Bân, Đỗ Quốc Tường
|
NXB Sự Thật, Hà Nội, 1960
|
99
|
1
|
ĐNV 0482
|
|
T14
|
-
|
Lão Tử và Đạo đức kinh
|
Dương Hưng Thuận
|
NXB Sự Thật, Hà Nội , 1963
|
122
|
1
|
ĐNV 0483
|
|
T14
|
-
|
Những hình thức có trước sản xuất Tư bản Chủ nghĩa
|
C. Mác
|
NXB Sự Thật, 1976
|
96
|
1
|
ĐNV 0484
|
|
T14
|
-
|
Bàn về khế ước xã hội
|
Thanh Đạm (dịch)
|
NXB Tp. Hồ Chí Minh, 1992
|
220
|
1
|
ĐNV 0485
|
|
T14
|
-
|
Hội nghị khoa học nghiên cứu, Nghị quyết hội nghị lần thứ VI (Ban chấp hành trung ương Đảng)
|
Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam
|
Lưu hành nội bộ, Hà Nội, 1980
|
478
|
1
|
ĐNV 0486
|
|
T14
|
-
|
Thượng đế, thiên nhiên, người, tôi và ta
|
Cao Huy Thuần
|
NXB Tp. Hồ Chí Minh, 2000
|
182
|
1
|
ĐNV 0487
|
|
T14
|
-
|
Hiến pháp Việt Nam (năm 1946, 1959, 1980 và 1992)
|
NXB Chính trị Quốc gia
|
NXN Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1995
|
195
|
1
|
ĐNV 0488
|
|
T14
|
-
|
Lão Tử
|
Ngô Tất Tố
|
NXB Thành phố Hồ Chí Minh, 1992
|
118
|
1
|
ĐNV 0489
|
|
T14
|
-
|
Hồi ký mục vụ
|
Nguyễn Công Danh (Linh mục Pet.)
|
Thị Nghè, 2005
|
159
|
1
|
ĐNV 0490
|
|
T14
|
-
|
Hành trình và truyền giáo
|
Alexandre De Rhodes
Bản dịch: Hồng Nhuệ
|
Ủy ban đoàn kết Công giáo thành phố Hồ Chí Minh, 1994
|
276
|
1
|
ĐNV 0491
|
|
T14
|
-
|
Bàn về Đạo Nho
|
Nguyễn Khắc Viện
Chú giải: Trần Văn Quý
|
NXB Thế Giới, 2000
|
108
|
1
|
ĐNV 0492
|
|
T14
|
-
|
Hồi giáo
|
Trịnh Huy Hóa (Biên dịch)
|
NXB Trẻ, 2002
|
209
|
1
|
ĐNV 0493
|
|
T14
|
-
|
Hồi ký chuyên giáo dục giúp Campuchia
|
Ban liên lạc cựu chuyên gia giáo dục Việt Nam tại Campuchia
|
Lưu hành nội bộ, 2007
|
189
|
1
|
ĐNV 0494
|
|
T14
|
-
|
Kỷ yếu Hội thảo khoa học về mặt trận Tổ quốc Việt Nam với công tác Tôn giáo
|
Nhiều tác giả
|
Ủy ban Trung ương mặt trận tổ quốc Việt Nam, Hà Nội , 7/2007
|
328
|
2
|
ĐNV 0495
|
|
T14
|
-
|
Đạo Thiên Chúa và chủ nghĩa thực dân tại Việt Nam (1867 – 1914) (sách in luận án tiến sĩ viết năm 1968).
|
Cao Huy Thuần
|
Luận án tiến sĩ quốc gia Khoa học chính trị Đại học Paris, 1996
|
532
|
1
|
ĐNV 0496
|
|
T14
|
-
|
Luận ngữ thánh kinh của người Trung Hoa
|
Hồ Sĩ Hiệp (dịch)
Trần Kiết Hùng (hiệu đính)
|
NXB Đồng Nai , 1995
|
237
|
1
|
ĐNV 0497
|
|
T14
|
-
|
Kinh Thánh Cựu Ước và Tân Ước
|
-
|
United Bible Societies
|
326
|
1
|
ĐNV 0498
|
|
T14
|
-
|
Vatican – Thú tội và xin lỗi? (tái bản lần thứ nhất)
|
Bùi Kha, Hoàng Nguyên Nhuận, Trần Chung Ngọc, Nguyễn Văn Hóa, Nguyễn Mạnh Quang, Lam Hồng Thể
|
Giao Điểm , 2000
|
336
|
1
|
ĐNV 0499
|
|
T14
|
-
|
Lịch triều tạp kỷ (tập 1)
|
Ngô Cao Lãng
|
NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 1975
|
324
|
1
|
ĐNV 0500
|
|
T14
|
-
|
Lịch triều tạp kỷ (tập 2)
|
Ngô Cao Lãng
|
NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 1975
|
324
|
1
|
ĐNV 0501
|
|
T14
|
-
|
La Sơn – Phu Tử
|
Hoàng Xuân Hãn
|
NXB Minh Tân, 1952
|
336
|
1
|
ĐNV 0502
|
|
T14
|
-
|
Quốc triều hình luật (luật hình triều Lê)
|
Trần Mộng Lang (biên tập)
|
Viện sử học Việt Nam – NXB Pháp lý, Hà Nội, 1991
|
280
|
1
|
ĐNV 0503
|
|
T14
|
-
|
Chúa là bác ái
|
Hoàng Vinh Sơn
|
Lưu hành nội bộ, 2006
|
68
|
1
|
ĐNV 0504
|
|
T14
|
-
|
Đạo và đời
|
Thiện Cẩm (linh mục), OP (dòng Đa Minh)
|
Đức tin và văn hóa, 2006
|
334
|
1
|
ĐNV 0505
|
|
T14
|
-
|
Đường 9 – Cơ hội và thách thức
|
Lưu Hùng (chủ biên) và nhiều tác giả
|
Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam, Hà Nội , 2009
|
203
|
1
|
ĐNV 0506
|
|
T14
|
-
|
Người HMông ở Việt Nam
|
Vũ Quốc Khánh (chủ biên)
|
NXB Thông Tấn, Hà Nội, 2005
|
173
|
1
|
ĐNV 0507
|
|
T14
|
-
|
Nhà Rông Tây Nguyên
|
Nguyễn Văn Kự - Lưu Hùng
|
NXB Thế Giới, 2007
|
313
|
1
|
ĐNV 0508
|
|
T14
|
-
|
Tìm hiểu Văn hóa Vĩnh Long (1732 – 2000)
|
Nguyễn Chiến Thắng cùng tập thể tác giả
|
NXB Văn Nghệ Thành phố Hồ Chí Minh, 2003
|
499
|
1
|
ĐNV 0509
|
|
T14
|
-
|
Du khảo văn hóa Chăm
|
Nguyễn Văn Kự - Ngô Văn Doanh
|
NXB Thế Giới, 2005
|
644
|
1
|
ĐNV 0510
|
|
T14
|
-
|
Phác thảo chân dung văn hóa Việt Nam
|
Nhiều tác giả
Chịu trách nhiệm xuất bản: Trần Đình Nghiêm
|
NXB Chính trị Quốc gia, 2000
|
778
|
1
|
ĐNV 0511
|
|
T14
|
-
|
Điêu khắc nhà Mồ Tây Nguyên
|
Phan Cẩm Thương – Nguyễn Tấn Cứ
|
NXB Mỹ Thuật Hà Nội, 1995
|
159
|
1
|
ĐNV 0512
|
|
T14
|
-
|
Những khó khăn trong công cuộc phát triển miền núi ở Việt Nam
|
Lê Trọng Cúc – A. Terry Rambo - Neil Jamieson
|
NXB Văn hóa thông tin, 1999
|
31
|
1
|
ĐNV 0513
|
|
T14
|
-
|
Lý Thường kiệt, lịch sử ngoại giao và tông giáo đời Lý (toàn bộ)
|
Hoàng Xuân Hãn
|
Ban Tu thư Đại học Vạn hạnh, 1987
|
495
|
1
|
ĐNV 0514
|
|
T14
|
-
|
Thượng Kinh ký sự (Kể chuyện lên kinh)
|
Lê Hữu Trác
|
NXB Văn học, Hà Nội, 1971
|
143
|
1
|
ĐNV 0515
|
|
T14
|
-
|
Sơ thảo lịch sử Thủy lợi Việt Nam (tập 1)
|
Phan Khánh (chủ biên)
|
NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 1981
|
287
|
1
|
ĐNV 0516
|
|
T14
|
-
|
Bàn về các xã hội tiền tư bản
|
Mác – F. Ăng –ghen – V.I. Lênin
|
NXB Khoa học xã hội, Hà Nội , 1975
|
658
|
1
|
ĐNV 0517
|
|
T14
|
-
|
Kiến văn tiểu lục
|
Lê Quý Đôn,
Phạm Trọng Điềm (dịch)
|
NXB Sử học, Hà Nội, 1962
|
541
|
1
|
ĐNV 0518
|
|
T14
|
-
|
Bàn về thủy lợi
|
Mác, Ăng – Ghen, Lê – Nin, Sta - Lin
|
NXB Sự Thật, Hà Nội, 1964
|
43
|
1
|
ĐNV 0519
|
|
T14
|
-
|
Sơ thảo lịch sử cách mạng tháng tám khu Tây Bắc
|
Nhiều tác giả
|
Ban Nghiên cứu lịch sử Đảng khu ủy Tây Bắc, 1968
|
121
|
1
|
ĐNV 0520
|
|
T14
|
-
|
Sài Gòn tạp pín lù
|
Vương Hồng Sển
|
NXB Hội nhà văn, 1992
|
160
|
1
|
ĐNV 0521
|
|
T14
|
-
|
Công tử Bạc Liêu (truyện dài tư liệu)
|
Nguyên Hùng
|
NXB Văn học, 2002
|
358
|
1
|
ĐNV 0522
|
|
T14
|
-
|
Huyền thoại đất phương Nam
|
Lê Thành Chơn
|
NXB Trẻ, 2002
|
482
|
1
|
ĐNV 0523
|
|
T14
|
-
|
Lịch sử văn minh Ấn Độ
|
Will Durant
Nguyễn Hiến Lê (dịch)
|
Trung tâm thông tin Đại học sư phạm – TPHCM, 1989.
|
354
|
1
|
|