ĐNV 0524
|
T14
| -
|
Văn hóa người Mông ở Nghệ An
|
Hoàng Xuân Lương
|
NXB VHDT – Hà Nội, 2000
|
306
|
1
|
ĐNV 0525
|
|
T14
|
-
|
Văn Minh miệt vườn
|
Sơn Nam
|
NXB Văn Hóa, 1992
|
219
|
1
|
ĐNV 0526
|
|
T14
|
-
|
Bước đầu tìm hiểu các dân tộc thiểu số ở Việt Nam trong sự nghiệp dựng nước và giữ nước
|
Lã Văn Lô
|
NXB KHXH – Hà Nội, 1973
|
215
|
1
|
ĐNV 0527
|
|
T14
|
-
|
Nguồn gốc lịch sử tộc người vùng biên giới phía Bắc Việt Nam
|
Nguyễn Chí Huyên (chủ biên)
|
NXB VHDT – Hà Nội, 2000
|
290
|
1
|
ĐNV 0528
|
|
T14
|
-
|
Các dân tộc miền núi Bắc Trung Bộ - Sự phân bố dân cư và những đặc trưng văn hóa
|
Mạc Đường
|
NXB KH – Hà Nội, 1964
|
185
|
1
|
ĐNV 0529
|
|
T14
|
-
|
Quắm Tố Mướn (kể chuyện bản Mường)
|
Cầm Trọng – Cầm Quynh
|
NXB sử học – Hà Nội, 1960
|
55
|
1
|
ĐNV 0530
|
|
T14
|
-
|
Các dân tộc thiểu số trong sự phát triển kinh tế - xã hội ở miền núi
|
Bế Viết Đẳng
|
NXB Chính trị quốc gia – NXB Văn hóa dân tộc, 1996
|
284
|
1
|
ĐNV 0531
|
|
T14
|
-
|
Vấn đề phong thánh tử đạo và lịch sử dân tộc Việt Nam
|
Hội nghị khoa học
|
UB KHXH VN – ban tôn giáo của chính phủ
|
222
|
1
|
ĐNV 0532
|
|
T14
|
-
|
Bộ đội cần biết về các dân tộc vùng biên giới Tây Nam
|
Phạm Gia Đức
|
NXB Quân đội nhân dân – Hà Nội, 1994
|
110
|
1
|
ĐNV 0533
|
|
T14
|
-
|
Về văn hóa Xinh Mun
|
Trần Bình
|
NXB KHXH – Hà Nội , 2002
|
279
|
1
|
ĐNV 0534
|
|
T14
|
-
|
Một số vấn về phát triển văn hóa các dân tộc thiểu số
|
Phạm Như Cương cùng tác giả
|
NXB Văn hóa dân tộc, 1987
|
327
|
1
|
ĐNV 0535
|
|
T14
|
-
|
Hôn nhân và gia đình các dân tộc Tày Nùng và Thái ở Việt Nam
|
Đỗ Thúy Bình
|
NXB KHXH – Hà Nội, 1994
|
264
|
1
|
ĐNV 0536
|
|
T14
|
-
|
Người Mường với văn hóa cổ truyền Mường Bi
|
GS. Nguyễn Từ Chi cùng nhiều tác giả
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Lạc. Sở VHTT Hà Sơn Bình, 198 8 (nhà máy in Thống Nhất)
|
379
|
1
|
ĐNV 0537
|
|
T14
|
-
|
Hoa văn Mường
|
Trần Từ
|
NXB Văn hóa Dân tộc, 1978
|
173
|
1
|
ĐNV 0538
|
|
T14
|
-
|
Về một số làng buôn ở Đồng bằng Bắc bộ thế kỷ XVIII- XIX
|
Nguyễn Quang Ngọc
|
Hội Sử học Việt Nam –Hà Nội, 1993 (xưởng in Nhạc viện Hà Nội)
|
296
|
1
|
ĐNV 0539
|
|
T14
|
-
|
Người Khmer ở Kiên Giang
|
Đoàn Thanh Nô
|
NXB Văn hóa Dân tộc, 2002
|
193
|
1
|
ĐNV 0540
|
|
T14
|
-
|
Một số lễ tục dân gian người Khmer Đồng bằng sông Cửu Long
|
Trần Văn Bổn
|
NXB Văn hóa Dân tộc, 1999
|
99
|
1
|
ĐNV 0541
|
|
T14
|
-
|
Một số vấn đề về địa danh học Việt Nam
|
Nguyễn Văn Âu
|
NXB ĐHQG Hà Nội, 2000
|
155
|
1
|
ĐNV 0542
|
|
T14
|
-
|
Tín ngưỡng bà Chúa Kho
|
Khánh Duyên
|
Sở văn hóa thông tin và thể thao Hà Bắc
|
31
|
1
|
ĐNV 0542
|
|
T14
|
-
|
Lễ hội Bà Chúa Xứ Núi Sam – Châu Đốc
|
Thái Thị Bích Liên
|
NXB Văn hóa dân tộc, 1998
|
88
|
1
|
ĐNV 0543
|
|
T14
|
-
|
Họ và tên người Việt Nam
|
Lê Trung Hoa
|
NXb KHXH – Hà Nội, 1992
|
165
|
1
|
ĐNV 0544
|
|
T14
|
-
|
Bản sắc văn hóa các dân tộc Việt Nam
|
Lê Ngọc Thắng – Lâm Bá Nam
|
NXB Văn Hóa Dân Tộc, Hà Nội, 1990
|
271
|
1
|
ĐNV 0545
|
|
T14
|
-
|
Một số vấn đề về văn hóa tộc người ở Nam Bộ và Đông Nam Á
|
Ngô Văn Lệ
|
NXB Đại học Quốc gia TPHCM, 2003
|
294
|
2
|
ĐNV 0546
|
|
T14
|
-
|
Tìm hiểu âm nhạc dân tộc cổ truyền
|
Tô Ngọc Thanh, Hồng Thao
|
NXB Văn hóa, 1986
|
181
|
1
|
ĐNV 0547
|
|
T14
|
-
|
Văn hóa và nếp sống Hà Nhì Lô Lô
|
Nguyễn Văn Huy
|
NXB Văn Hóa – Hà Nội, 1985
|
283
|
1
|
ĐNV 0548
|
|
T14
|
-
|
Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam
|
Dương Công Hoạt
|
NXB Văn hóa, 1959
|
240
|
1
|
ĐNV 0549
|
|
T14
|
-
|
Về tín ngưỡng tôn giáo ở Việt Nam hiện nay
|
Đặng Nghiêm Vạn (CB)
|
NXB KHXH, 1998
|
467
|
1
|
ĐNV 0550
|
|
T14
|
-
|
Các hình thức tôn giáo sơ khai và sự phát triển của chúng
|
Lê Thế Thép (dịch)
|
NXB Chính trị Quốc gia – Hà Nội , 1994
|
438
|
1
|
ĐNV 0551
|
|
T14
|
-
|
Dân tộc Sán Chay ở Việt Nam
|
Khổng Diễn (chủ biên)
|
NXB VHDT – Hà Nội, 2003
|
442
|
1
|
ĐNV 0552
|
|
T14
|
-
|
Nhà mồ và tượng mồ Giarai, Bơhnar
|
Ngô Văn Doanh
|
Sở VHTT & TT tỉnh Gia Lai; Viện Đông Nam Á, 1993
|
215
|
1
|
ĐNV 0553
|
|
T14
|
-
|
Mấy vấn đề lý luận và thực tiễn cấp bách liên quan đến mối quan hệ dân tộc hiện nay
|
Phan Hữu Dật (chủ biên)
|
NXB Chính Trị Quốc gia, 2001
|
356
|
1
|
ĐNV 0554
|
|
T14
|
-
|
Dân tộc Xinh Mun ở Việt Nam
|
Trần Bình
|
NXB VHDT – Hà Nội 1999
|
283
|
1
|
ĐNV 0555
|
|
T14
|
-
|
Văn hóa truyền thống của người La Chí
|
Nguyễn Văn Huy
|
NXB Văn hóa dân tộc, Hà Nội, 1991
|
149
|
1
|
ĐNV 0556
|
|
T14
|
-
|
Người Trung Hoa lưu lạc
|
Đào Hùng
|
Sở văn hóa và thông tin Quãng Nam-Đà Nẵng, 1987
|
157
|
1
|
ĐNV 0557
|
|
T14
|
-
|
Fônclo Bâhnar
|
Tô Ngọc Thanh – Đặng Nghiêm Vạn, Phạm Hùng Thoan, Vũ Thị Hoa
|
Sở Văn hóa thông tin Gia Lai – Kon Tum, 1988
|
299
|
1
|
ĐNV 0558
|
|
T14
|
-
|
Cao Huy Đỉnh, Bộ ba tác phẩm nhận giải thưởng Hồ Chí Minh
|
Cao Huy Đỉnh
|
NXB VHTT, HN, 1998
|
830
|
1
|
ĐNV 0559
|
|
T14
|
-
|
Thương nhớ mười hai. Mê chữ. Miếng ngon Hà Nội. Món lạ Miền Nam
|
Vũ Bằng
|
NXB Văn học, 2003
|
683
|
1
|
ĐNV 0560
|
|
T14
|
-
|
Tư tưởng phương Đông gợi những điểm nhìn tham chiếu
|
Cao Xuân Huy
|
NXB Văn học , 1995
|
790
|
1
|
ĐNV 0561
|
|
T14
|
-
|
Tang thương ngẫu lục
|
Phạm Đình Hổ - Nguyễn Án
|
NXB Văn Học, Hà Nội, 1972
|
171
|
1
|
ĐNV 0562
|
|
T14
|
-
|
Triết học
|
Nhiều tác giả (tạp chí nghiên cứu của viện Triết học)
|
Ủy Ban KHXH Việt Nam, Nhà in Tạp chí Cộng Sản , 1985
|
184
|
1
|
ĐNV 0563
|
|
T14
|
-
|
Một thế giới không thể chấp nhận được (chủ nghĩa tự do trở thành vấn đề cần tranh luận)
|
Phạm Ngọc Uyển – Bùi Ngọc Chưởng ( dịch)
|
Bộ phận xuất bản học viện Nguyễn Ái Quốc, Hà Nội, 1990
|
363
|
1
|
ĐNV 0564
|
|
T14
|
-
|
Bản chất của đời sống
Quyển thứ 2: Cái biết tương đối và cái biết tuyệt đối (bản photo)
|
Nguyễn Đăng Trung (Trương Công Dũng)
|
NXB TP.HCM, 2005
|
1307
|
1
|
ĐNV 0565
|
|
T14
|
-
|
Lịch sử vương quốc đàng ngoài
|
Alexandre De Rhodes
Hồng Nhuệ dịch
|
Ủy ban đoàn kết công giáo TP.HCM, 1994
|
326
|
1
|
ĐNV 0565
|
|
T14
|
-
|
Việt sử xứ Đàng Trong
|
Phan Khoang
|
NXB Văn Học, 2001
|
555
|
1
|
ĐNV 0567
|
|
T14
|
-
|
Nhà nước và giáo hội
|
Đỗ Quang Hưng
|
NXB Tôn giáo – Hà Nội, 2003
|
377
|
1
|
ĐNV 0568
|
|
T14
|
-
|
Trên đất Nghĩa Bình (tập 1), tư liệu về Tây Sơn Nguyễn Huệ
|
Phan Huy Lê, Phan Đại Doãn, Vũ Minh Giang, Nguyễn Quang Ngọc
|
Sở Văn hóa thông tin Nghĩa Bình, Qui Nhơn, 1988
|
291
|
1
|
ĐNV 0569
|
|
T14
|
-
|
Thăng Long Hà Nội – Một nghìn sự kiện lịch sử
|
Vũ Văn Quân (chủ biên)
|
NXB Hà Nội, 2007
|
578
|
1
|
ĐNV 0570
|
|
T14
|
-
|
Lịch sử Tư tưởng Triết học Việt Nam – Tập I (Từ đầu Công nguyên đến thời nhà Trần và Thời Hồ)
|
Nguyễn Trọng Chuẩn
|
NXB Khoa học xã hội, Hà Nội , 2006
|
347
|
1
|
ĐNV 0571
|
|
T14
|
-
|
Phương pháp và phong cách Hồ Chí Minh
|
GS. Đặng Xuân Kỳ (chủ biên)
|
NXB Lý luận Chính trị, 2004
|
220
|
1
|
ĐNV 0572
|
|
T14
|
-
|
Các bài giảng về tư tưởng phương Đông
|
Trần Đình Hượu
Lại Nguyên Ân (biên soạn)
|
NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001
|
312
|
1
|
ĐNV 0573
|
|
T14
|
-
|
Khủng hoảng của Chủ nghĩa tư bản Toàn cầu (xã hội mở bị hiểm nguy)
|
George Soros
|
NXB Khoa học xã hội, Hà Nội , 1999
|
491
|
1
|
|