ĐNV 0574
|
T14
| -
|
Bước qua ngưỡng cửa hy vọng hay đến bờ ảo vọng
|
Cửu Long Lê Trọng Văn
|
Crossing The Threshold Of Hope Or the Illusion Of Hope, 1996
|
282
|
1
|
ĐNV 0575
|
|
T14
|
-
|
Thế giới phẳng (tóm lược Lịch sử thế giới thế kỷ 21) (bản dịch tiếng Việt)
|
Thomas L.Friedman
|
NXB Trẻ, 2006
|
818
|
1
|
ĐNV 0576
|
|
T14
|
-
|
Suy nghĩ mới về nhật ký trong tù
|
Nguyễn Huệ Chi (CB)
|
NXB Giáo dục, 1995
|
663
|
1
|
ĐNV 0577
|
|
T14
|
-
|
Tại sao Việt Nam (Why Vietnam) (Tái bản lần thứ nhất)
|
Archimedes L.A.Patti
Dịch: Lê Trọng Nghĩa
|
NXB Đà Nẵng, 2001
|
998
|
1
|
ĐNV 0578
|
|
T14
|
-
|
Lĩnh ngoại đại đáp (bản photo)
|
Chu Khu Phi;
Phan Duy Tiếp (dịch)
|
Tư liệu Khoa lịch sử trường ĐHKHXHNV Hà Nội,
|
105
|
1
|
ĐNV 0579
|
|
T14
|
-
|
Gia Định thành thông chí (bản photo)
|
Trịnh Hoài Đức , dịch giả: Đỗ Mộng Khương, Nguyễn Ngọc Tỉnh; Hiệu Đính: Đào Duy Anh
|
NXB Giáo dục, 1998
|
248
|
1
|
ĐNV 0580
|
|
T14
|
-
|
Bồi dưỡng cán bộ chủ chốt mặt trận cấp tỉnh (Tập đề cương bài giảng)
|
Nhiều tác giả
|
Ủy ban Trung ương mặt trận tổ quốc Việt Nam – Ban Tuyên huấn, Hà Nội, 10/ 2002
|
167
|
1
|
ĐNV 0581
|
|
T14
|
-
|
Tọa đàm: Những vấn đề cấp bách về dân tộc ở nước ta hiện nay (bản photo)
|
Nhiều tác giả
|
Viện dân tộc hoc, Hà Nội, 2002
|
124
|
1
|
ĐNV 0582
|
|
T14
|
-
|
Toàn cầu hóa và vấn đề hội nhập của Việt Nam (Kỷ yếu hội thảo ngày 5-6 tháng 10 năm 1999; bản số 72) (bản photo)
|
Nhiều tác giả - Kỷ yếu Hội thảo
|
Hội đồng lý luận trung ương, Hà Nội -11/1999
|
175
|
1
|
ĐNV 0583
|
|
T14
|
-
|
Tác động của Tôn giáo đối với tình hình an ninh –trật tự (Kỷ yếu hội thảo) (bản photo)
|
Nhiều tác giả - Kỷ yếu Hội thảo
|
Bộ Công An – tổng cục An Ninh – viện NC chiến lược và khoa học Công An, Hà Nội , 1999
|
207
|
1
|
ĐNV 0584
|
|
T14
|
-
|
Các hình thức Tôn giáo sơ khai (tài liệu gỡ băng- chưa biên tập) (bản photo)
|
Đặng Nghiêm Vạn
|
(tư liệu đánh máy, bản chưa sửa)
|
206
|
1
|
ĐNV 0585
|
|
T14
|
-
|
Nhìn lại thế kỷ XX và thử nhìn sang thế kỷ XXI (Kỷ yếu hội thảo ngày 14-15 tháng 9 năm 1999) - bản số 72 (bản photo)
|
Nhiều tác giả - Kỷ yếu Hội thảo
|
Hội đồng lí luận Trung ương, Hà Nội, 10/1999
|
228
|
1
|
ĐNV 0586
|
|
T14
|
-
|
Lý thuyết Nhân loại học, giới thiệu lịch sử, (tập 1)
(tài liệu photo)
|
R.Jon Megee – Richard L.Warms
Người dịch: Lê Sơn Phương Ngọc, Đinh Hồng Phúc
|
(NXB: bản dịch và hiệu đính) , 2009
|
Từ trang 001 đến 412
|
1
|
ĐNV 0587
|
|
T14
|
-
|
Lý thuyết Nhân loại học, giới thiệu lịch sử (tập 2)
(Tài liệu photo)
|
R.Jon Megee – Richard L.Warms
Người dịch: Lê Sơn Phương Ngọc, Đinh Hồng Phúc
|
(NXB: bản dịch và hiệu đính) , 2009
|
Từ trang 413 đến 996
|
1
|
ĐNV 0588
|
|
T14
|
-
|
Bồi dưỡng ngắn hạn về khoa học Tôn giáo (Tài liệu tham khảo dành cho lớp học) (bản photo)
|
Viện nghiên cứu Tôn giáo (Tài liệu tham khảo dành cho lớp)
|
Viện nghiên cứu Tôn giáo, Hà Nội, 2003
|
318
|
1
|
ĐNV 0589
|
|
T14
|
-
|
Bồi dưỡng ngắn hạn về Khoa học Tôn giáo (bản photo)
|
Viện Nghiên cứu Tôn giáo (Đề cương bài giảng dành cho lớp)
|
Viện nghiên cứu Tôn giáo , Hà Nội, 2001
|
123
|
1
|
ĐNV 0590
|
|
T14
|
-
|
Tôn giáo Mỹ đương đại (Dịch Trung – Việt) (bản photo)
|
Lưu Bành
Người dịch: Trần Nghĩa Phương
|
Viện Nghiên cứu Tôn giáo , 2007
|
144
|
1
|
ĐNV 0591
|
|
T14
|
-
|
Tín ngưỡng cư dân ven biển Quảng Nam –Đà Nẵng (Hình thái, đặc trưng và giá trị)
(luận án tiến sĩ; bản photo)
|
Nguyễn Xuân Hương (luận án tiến sĩ)
|
Viện văn hóa thông tin, Hà Nội, 2006
|
279
|
1
|
ĐNV 0592
|
|
T14
|
-
|
Tổ chức gia đình Phật tử Phật giáo Việt Nam những vấn đề đặt ra đối với công tác an ninh , (Luận án TS; bản photo)
|
- LA TS chuyên ngành “điều tra tội phạm xâm phạm an ninh quốc gia; MS: 62.86.05.01
|
Luận án tiến sỹ luật học – Hà Nội , 2007
|
175
|
1
|
ĐNV 0593
|
|
T14
|
-
|
Đạo Hòa Hảo và ảnh hưởng của nó ở Đồng bằng sông Cửu Long (Luận án tiến sĩ; bản photo)
|
Luận án TS chuyên ngành CNDVBC & CNDVLS; Mã số 5.01.02
|
Hà Nội, 1999
|
165
|
1
|
ĐNV 0594
|
|
T14
|
-
|
Nghiên cứu so sánh chính sách dân tộc của Trung Quốc và Việt Nam thời hiện đại (Luật án TS)
|
Đằng Thành Đạt
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Hà Nội, 2007
|
260
|
1
|
ĐNV 0595
|
|
T14
|
-
|
Tiểu luận: Quá trình hình thành và phát triển của đạo Tứ ân hiếu nghĩa ở Nam Bộ (1867 – 1975)
|
Đặng Thị Tầm
|
Tiểu luận hết môn học, Bộ môn Nhân học, 2005
|
18
|
1
|
ĐNV 0596
|
|
T14
|
-
|
Tiểu luận: Vai trò cơ cấu tổ chức Phật giáo của người Khmer trong đời sống Kinh tế - xã hội ở tỉnh Trà Vinh
|
Nguyễn Thị Thanh Vân
|
Tiểu luận hết môn học, Lớp cao học Dân tộc học, 2005
|
17
|
1
|
ĐNV 0597
|
|
T14
|
-
|
Tiểu luận: Phật giáo hòa hảo trong bối cảnh Nam bộ
|
Nguyễn Đức Lộc
|
Tiểu luận hết môn học, Lớp cao học Dân tộc học, 2005
|
26
|
1
|
ĐNV 0598
|
|
T14
|
-
|
Tiểu luận: Tín ngưỡng dân gian của người Việt ở long An
|
Trịnh Thị Tuyết Hằng
|
Tiểu luận hết môn học, Bộ môn Nhân học, 7/ 2005
|
12
|
1
|
ĐNV 0599
|
|
T14
|
-
|
Đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ: Tín Ngưỡng dân gian của người Việt đồng bằng Bắc bộ và ảnh hưởng của nó trong xã hội hiện nay (Thuyết minh đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ)
|
Trần Anh Đào
|
Viện nghiên cứu tôn giáo, Hà Nội, 2007
|
20
|
1
|
ĐNV 0600
|
|
T14
|
-
|
Đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ: Tìm hiểu lối sống đạo của cộng đồng tín đồ giới trẻ trong bối cảnh những chuyển biến của công giáo Việt Nam thời kì đổi mới (thuyết minh đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ)
|
Nguyễn Thị Thu Hằng
|
Viện nghiên cứu Tôn giáo, Hà Nội, 2007
|
24
|
1
|
ĐNV 0601
|
|
T14
|
-
|
Báo cáo tổng kết công tác Phật sự nhiệm kì V (2002 - 2007) và chương trình hoạt động Phật sự nhiệm kì VI (2007 – 2012) của giáo hội Phật giáo VN.
|
Hội đồng trị sự Giáo hội Phật giáo VN
|
Giáo hội Phật giáo Việt Nam - Hội đồng trị sự, Hà Nội, 2007
|
64
|
1
|
ĐNV 0602
|
|
T14
|
-
|
Người Sài Gòn (bản photo)
|
Sơn Nam
|
NXB Trẻ, 1990
|
1990
|
1
|
ĐNV 0603
|
|
T14
|
-
|
Kinh Qur’an (Ý nghĩa nội dung) (bản photo)
|
Hassan Abdul Karim
|
Tự Lực book – Store, 1997
|
906
|
1
|
ĐNV 0604
|
|
T14
|
-
|
Tôn giáo và chính sách Tôn giáo ở Việt Nam (bản photo)
|
Ban Tôn giáo chính phủ
|
NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2006
|
85
|
1
|
ĐNV 0605
|
|
T14
|
-
|
Sống Đạo theo cung cách Việt Nam (bản photo)
|
Hồng Ân Huấn giáo
|
NXB Tôn giáo, 2004
|
239
|
1
|
ĐNV 0606
|
|
T14
|
-
|
Sự phát triển của tư tưởng ở Việt Nam từ thế kỷ XIX đến Cách mạng tháng tám
Tập III: Thành công của chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh (xuất bản lần hai) (bản photo)
|
Trần Văn Giàu
|
NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2007
|
747
|
1
|
ĐNV 0607
|
|
T14
|
-
|
Con người không thể đoán trước - Lịch sử tự nhiên của con người (sách tham khảo; chỉ photo từ trang 310 đến 519) (bản photo)
|
André Bourguignon
|
NXB Khoa học xã hội,
|
Từ trang 310 đến 519
|
1
|
ĐNV 0608
|
|
T14
|
-
|
Thần thoại (bản photo)
|
Nguyễn Đổng Chi
|
(không thấy NXB?) , Hà Nội, 1956
|
182
|
1
|
ĐNV 0609
|
|
T14
|
-
|
Cộng đồng ngư dân Việt ở Nam Bộ (bản photo)
|
TS. Trần Hồng Liên (chủ biên)
|
NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 2004
|
317
|
1
|
ĐNV 0610
|
|
T14
|
-
|
Buôn làng cổ truyền xứ Thượng (bản photo)
|
Lưu Hùng
|
NXB Văn hóa dân tộc, Hà Nội, 1994
|
267
|
1
|
ĐNV 0611
|
|
T14
|
-
|
Văn hóa chính trị Việt Nam truyền thống và hiện đại (photo)
|
Nguyễn Hồng Phong
|
NXB Văn hóa thông tin, 1998
|
250
|
1
|
ĐNV 0612
|
|
T14
|
-
|
Mọi Kon Tum (bản photo)
|
Nguyễn Kinh Chi – Nguyễn Đổng Chi
| |
148
|
1
|
ĐNV 0613
|
|
T14
|
-
|
Champaka – nghiên cứu lịch sử và nền văn minh Champa (bản photo)
|
Po Dharma
|
Champa International Arts and Culture Foundation, 2004
|
249
|
1
|
ĐNV 0614
|
|
T14
|
-
|
Việt sử thông giám cương mục tiền biên (tập 1) (quốc sử quán thế kỷ XIX)
|
Tổ biên dịch Ban nghiên cứu văn sử địa
|
NXB Văn Sử Địa – Hà Nội, 1957
|
121
|
1
|
ĐNV 0615
|
|
T14
|
-
|
Việt sử thông giám cương mục tiền biên (tập 2) (quốc sử quán thế kỷ XIX)
|
Tổ biên dịch Ban nghiên cứu văn sử địa
|
NXB Văn Sử Địa – Hà Nội, 1957
|
216
|
1
|
ĐNV 0616
|
|
T14
|
-
|
Việt sử thông giám cương mục chính biên (tập 3) (quốc sử quán thế kỷ XIX)
|
Tổ biên dịch Ban nghiên cứu văn sử địa
|
NXB Văn Sử Địa – Hà Nội , 1958
|
101
|
1
|
ĐNV 0617
|
|
T14
|
-
|
Việt sử thông giám cương mục chính biên (tập 4) (quốc sử quán thế kỷ XIX)
|
Tổ biên dịch Ban nghiên cứu văn sử địa
|
NXB Văn Sử Địa – Hà Nội , 1958
|
120
|
1
|
ĐNV 0618
|
|
T14
|
-
|
Việt sử thông giám cương mục chính biên (tập 5) (quốc sử quán thế kỷ XIX)
|
Tổ biên dịch Ban nghiên cứu văn sử địa
|
NXB Văn Sử Địa – Hà Nội, 1958
|
112
|
1
|
ĐNV 0619
|
|
T14
|
-
|
Việt sử thông giám cương mục chính biên (tập 6) (quốc sử quán thế kỷ XIX)
|
Tổ biên dịch Ban nghiên cứu văn sử địa
|
NXB Văn Sử Địa – Hà Nội, 1958
|
82
|
1
|
|