Dự thảo thông tư Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản



tải về 0.86 Mb.
trang2/14
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích0.86 Mb.
#31616
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   14

I. Động vật thủy sản


  1. Cá: Các loài cá có vẩy, cá da trơn và các loài cá khác.

  2. Giáp xác: Tôm, cua, ghẹ và các loài giáp xác sống dưới nước khác.

  3. Thân mềm: Mực, bạch tuộc, ốc, trai, nghêu (ngao), sò, hầu và các loài thân mềm sống dưới nước khác.

  4. Lưỡng cư: Ếch, nhái và các loài lưỡng cư khác.

  5. Bò sát: Rùa, ba ba, đồi mồi, cá sấu, và các loài bò sát sống dưới nước hoặc bò sát lưỡng cư khác.

  6. Xoang tràng: Sứa, thủy tức, san hô.

  7. Da gai: Hải sâm, cầu gai.

  8. Hải miên.

  9. Động vật có vú sống dưới nước: Cá voi, hải cẩu, rái cá và các loài động vật có vú khác sống dưới nước.

  10. Các loại thủy sản khác.

  11. Các đối tượng động vật thủy sản khác thuộc diện phải kiểm dịch theo yêu cầu của nước nhập khẩu hoặc theo quy định của các Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập.

II. Sản phẩm động vật thủy sản


  1. Phôi, trứng, tinh trùng và ấu trùng của các loài thủy sản.

  2. Sản phẩm thủy sản ở dạng tươi sống, sơ chế, đông lạnh, ướp lạnh (bao gồm cả động vật thủy sản đã chết ở dạng nguyên con).

  3. Sản phẩm thủy sản ướp muối, sản phẩm đã qua xử lý (phơi khô, sấy khô, hun khói).

  4. Sản phẩm thủy sản ở dạng chế biến, đóng hộp; dầu cá.

  5. Trứng tươi, trứng muối và các sản phẩm từ trứng thủy sản.

  6. Da, da lông, vây, vẩy, vỏ thủy sản ở dạng tươi, khô, ướp muối.

  7. Các đối tượng sản phẩm động vật thủy sản khác thuộc diện phải kiểm dịch theo yêu cầu của nước nhập khẩu hoặc theo quy định của các Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập.

B - Danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy sản miễn kiểm dịch

1. Động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu thuộc diện ngoại giao.

2. Sản phẩm động vật thủy sản đã qua chế biến dùng làm thực phẩm nhập khẩu mang theo người để tiêu dùng cá nhân (không quá 05 kg).

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THỦY SẢN

THUỘC DIỆN PHẢI PHÂN TÍCH NGUY CƠ

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2016/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1. Động vật thủy sản làm giống (bao gồm cả trứng, phôi, tinh trùng và ấu trùng của chúng) và động vật thủy sản thương phẩm còn sống.

2. Sản phẩm động vật thủy sản ở dạng tươi sống, đông lạnh, ướp lạnh.

3. Các loại động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại mục 1, 2 của Phụ lục này được phân tích nguy cơ trong các trường hợp:

a) Có nguồn gốc từ quốc gia, vùng lãnh thổ lần đầu nhập khẩu vào Việt Nam hoặc có nguy cơ cao về dịch bệnh động vật thủy sản;

b) Phát hiện nhiễm đối tượng kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản của Việt Nam;

c) Đã được nhập khẩu vào Việt Nam nhưng bị áp dụng biện pháp tạm ngừng hoặc cấm nhập khẩu vào Việt Nam theo quy định để xem xét việc được nhập khẩu trở lại.

4. Các loại động vật, sản phẩm động vật thủy sản không thuộc mục 1, 2 của Phụ lục này khi có nguy cơ gây lây lan dịch bệnh động vật thủy sản.

5. Động vật, sản phẩm động vật quy định tại mục 1, 2 của Phụ lục này nhập khẩu với mục đích nghiên cứu khoa học không phải phân tích nguy cơ nhưng phải thực hiện việc kiểm dịch nhập khẩu.



PHỤ LỤC 3

DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THỦY SẢN

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2016/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
A. VI SINH VẬT, KÝ SINH TRÙNG GÂY BỆNH

Đối tượng kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản bao gồm các vi sinh vật, ký sinh trùng gây ra các bệnh trên động vật thủy sản dưới đây:

I. BỆNH Ở LOÀI GIÁP XÁC.

TTT

Tên tiếng việt/Tên tiếng Anh

Tên tác nhân gây bệnh

Loài cảm nhiễm



Bệnh đốm trắng/White Spot Disease (WSD)


White spot syndrome virus

( WSSV)


Tôm sú (Penaeus monodon), tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei) và các loài giáp xác khác.



Hội chứng Taura/Taura Syndrome (TS)

Taura syndrome virus (TSV)

Tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei), Các loài tôm he (Penaeus setiferus, P. schmitti, P. monodon, P. chinensis, P. japonicus, P. aztecus, P. duorarum Metapenaeus ensis)



Bệnh đầu vàng/Yellow Head Disease (YHD/GAD)

Yellowhead complex virus (YHCV)



Tôm sú (Penaeus monodon), tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei)



Bệnh MBV/Spherical Baculovirosis

Monodon baculovirus (MBV)

Tôm sú (Panaeus monodon)



Bệnh hoại tử dưới vỏ và cơ quan tạo máu/Infectious Hypodermal and Haematopoetic Necrosis (IHHN)

Infectious hypodermal and haematopoetic necrosis virus (IHHNV)

Tôm sú (Penaeus monodon), tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei)



Bệnh BP (Baculovirus penaei)/

Tetrahedral Baculovirosis



Nucleopolyherdovirus (BP)

Các loài tôm he (Penaeus spp)



Bệnh teo gan tụy/ Hepatopancreatic Parvovirus Disease (HPD)

Hepatopancreatic Parvovirus (HPV)

Tôm he (Penaeus spp) ở giai đoạn tôm giống



Bệnh trắng đuôi/White Tail Disease (WTD)

-Macrobrachium rosenbergii Nodavirus (MrNV)

- Extra small virus (XSV)



Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)



Bệnh hoại tử gan tụy/ Necrotising Hepatopancreatitis(NHP)


Vi khuẩn Proteobacteria

Tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei), Tôm xanh châu Á Thái Bình Dương (P. stylirostris), tôm sú (P.monodon) ở giai đoạn hậu ấu trùng, tôm giống và tôm trưởng thành



Bệnh nấm ở tôm/Crayfish Plague


Aphanomyces astaci

Tôm càng nước ngọt (Astacus astacus; Austropotamobius pallipes; Austopotmobiss torrentium; Astacus leptodactylus; Pacifasticus leniusculus; Procambarus clarkia)



Bệnh hoại tử tuyến ruột giữa do Baculovirus/Baculoviral Midgut gland Necrosis (BMN)

Baculoviral midgut gland necrosis virus (BMNV)

Tôm vua phương đông (Penaeus plebejus), Tôm Kuruma (P. japonicus), tôm trắng Trung Quốc (P. chinensis), Tôm sú (P. monodon), Tôm rằn (P. semisulcatus)



Bệnh hoại tử cơ (Bệnh đục cơ)/

Infectious Myonecrosis (IMN)



Infectious Myonecrosis Virus (IMNV)

Tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei) (cảm nhiễm nhất), tôm sú (P. monodon) ở tất cả các giai đoạn sinh trưởng



Bệnh phát sáng/Luminous Bacteria Disease

Vi khuẩn nhóm Luminescencet Vibrio: Vibrio harveyi

Tôm sú (Penaeus monodon), Tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei), tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) và các loài giáp xác khác.



Bệnh sữa trên tôm hùm/Milky Haemolymph Disease of Spiny Lobsters(MHD-SL)

Rickettsia-like organism

Tôm hùm (Panulirus spp)



Bệnh Rickettsia ở tôm he/ Rickettsial Disease of Penaeid Shrimp

Rickettsia

Các loài tôm he (Penaeus spp)



Bệnh run chân do Rickettsia ở cua

Rickettsia

Một số loài cua nước ngọt và cua biển



Bệnh vi khuẩn dạng sợi ở giáp xác/Filamentous Bacterial Disease

Vi khuẩn dạng sợi thuộc họ Cytophagcae: Leucothrix mucor, Cytophage sp, Flexibacter sp., Thiothrix sp., Flavobacterium sp

Các loài giáp xác nuôi



Hội chứng gây tử vong tôm bố mẹ/Spawner Mortality Syndrome

(“Midcrop mortality Syndrome”)



Vi rút thuộc họ Parvoviridae

Tôm he các loài Penaeus monodon, P. esculentus, P. japonieus, P. merguiensis Metapenaeu sensis



Bệnh còi do vi rút có nhân đa diện/Nuclear Polyhedrosis Baculovirosis (NPD)

Vi rút thuộc họ Baculoviridae: Baculovirus penaei, Monodon baculovirus

Các loài tôm he (Penaeus spp)



Bệnh đen mang trên tôm sú, tôm thẻ, tôm hùm/Black Gill Disease

Do các yếu tố vô sinh hoặc do nấm Fusarrium spp

Tôm sú (Penaeus monodon), tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei), tôm hùm (Panulirus ornatus)



Bệnh đỏ thân trên tôm hùm/Red Body Disease

Do vi rút chưa xác định

Tôm hùm (Panulirus ornatus)



Bệnh hoại tử gan tụy cấp tính ở tôm nuôi (Acute Hepatopancreatic Necrosis Disease - AHPND)


Vibrio parahaemolyticus có mang gen độc lực

Tôm sú (Penaeus monodon), tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei)

II. BỆNH Ở LOÀI CÁ

TT

Tên tiếng việt/Tên tiếng Anh

Tên tác nhân gây bệnh

Loài cảm nhiễm



Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do EHNV/Epizootic Haematopoietic Necrosis (EHN)

Epizootic haematopoietic necrosis virus- EHNV

Cá vược vây đỏ (Perca fluvitilis), cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss), cá vược Macquarie (Macquaria australasica), cá ăn muỗi (Gambussia affinis), cá rô bạc (Bidyanus bidyanus), cá ngân hà miền núi (Galaxias olidus)



Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do IHNV/Infectious Haematopoietic Necrosis disease (IHN)

Infectious haematopoietic necrosis virus – IHNV

Các loài cá hồi (Oncorhynchus spp),cá hồi Ðại Tây Dương (Salmo salar)



Bệnh xuất huyết mùa xuân ở cá chép/Spring Viraemia of Carp (SVC)

Spring viraemia of carp virus – SVCV

Cá chép (Cyprinus carpio), cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon idellus), cá mè trắng (Hypophthalmichthys molitrix), cá mè hoa (Aristichthys nobilis), cá diếc (Carassius carassius), cá vàng (C. auratus), cá tin ca (Tinca tinca), cá nheo châu Âu (Silurus glanis)



Bệnh nhiễm trùng xuất huyết do vi rút/Viral Haemorrhagic Septicaemia (VHS)


Viral haemorrhagic septicaemia virus- VHSV

Các loài cá hồi (Oncorhynchus spp), cá cá hồi nâu (Salmo trutta), cá thyman (Thymallus thymallus), cá hồi trắng (Coregonus spp), cá chó (Esox lucius), cá bơn (Scophthalmus maximus), tuyết Thái Bình Dương (Gadus macrocephalus), cá trích Thái Bình Dương (Clupea pallasi), cá tuyết Ðại Tây Dương (Gadus morhua), cá vược châu Âu (Dicentrarchuslabrax), cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus), cá tuyết đá (Rhinonemus cimbrius), cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá trích (Clupea harengus), cá tuyết Na Uy (Trisopterus esmarkii), cá tuyết lam (Micromesistius poutassou), cá tuyết trắng (Merlangius merlangius), cá quế (Argentina sphyraena), cá bơn (Scophthalmus maximus)



Bệnh do RSIV/Red seabream iridoviral disease


Red seabream iridovirus (RSIV)


Cá tráp đỏ (Pagrus major), cá mùi đen (Acanthopagrus schlegeli), cá tráp vây vàng (Acanthopagrus latus), cá tráp đỏ (Evynnis japonica), Cá thu Nhật (Seriola quinqueradiata), cá thu lớn (Seriola dumerili), cá thu (Seriola lalandi), cá háo sọc (Pseudocaranx dentex), cá ngừ miền Bắc (Thunnus thynnus), cá thu Nhật Bản (Scomberomorus niphonius), Cá sa ba (Scomber ormonee), Cá Sòng Nhật Bản (Trachurus japonicus), Cá vẹt Nhật Bản (Oplegnathus fasciatus), cá trác đá (Oplegnathus punctatus), cá giò (Rachycentron canadum), cá song (Trachinotus blochii), cá Sạo xám (Parapristipoma trilineatum), cá Kẽm lang (Plectorhinchus cinctus), cá hè Trung Hoa (Lethrinus haematopterus), cá hè dài (Lethrinus nebulosus), largescale blackfish (Girella punctata), cá đá (Sebastes schlegeli), cá đỏ dạ lớn (Pseudosciaena crocea), cá Vược Nhật (Lateolabrax japonicus), Lateolabrax sp, cá vược (Lates calcarifer), cá vược đen (Micropterus salmoides), cá bơn vằn răng thưa (Paralichthys olivaceus), spotted halibut (Verasper variegatus), Cá nóc hổ (Takifugu rubripes), cá rô mo Trung Quốc (Siniperca chuatsi), cá hồng Mỹ (Sciaenops ocellatus), cá đối mục (Mugil cephalus), cá mú các loài (Epinephelus spp)



Bệnh do KHV/Koi herpesvirus disease

Koi Herpesvirus (KHV)

Cá chép (Cyprinus carpio), cá chép koi (C. carpio koi)



Bệnh hoại huyết cá hồi/ Infectious Salmon Anaemia (ISA)

Infectious Salmon anaemia virus (ISAV)

Các loài cá hồi (Oncorhynchus spp)



Bệnh hoại tử thần kinh/Viral Nervous Necrosis/ Viral Encephalopathy and Retinopathy


Betanodavirus

Cá chẽm con (Lates calcarifer), cá vược châu Âu (Dicentrarchus labrax), cá bơn(Scophthalmus maximus), cá bơn lưỡi ngựa (Hippoglossus hippoglossus), cá vẹt Nhật Bản (Oplegnathus fasciatus), cá mú chấm đỏ (Epinepheles akaara), cá háo vằn (Pseudocaranx dentex), cá nóc hổ (Takifugu rubripes), cá bơn Nhật Bản (Paralichthys olivaceus), cá mú tảo bẹ (Epinephelus moara), cá mú chấm nâu (Epinephelus malabaricus), cá mùi đá (Oplegnathus punctatus), một số loài cá nuôi biển khác



Bệnh do vi rút Oncorhynchus masou trên cá hồi/

Oncorhynchus masou Virus Disease (OMVD)

Oncorhynchus masou

Các loài cá hồi (Oncorhynchus spp)



Bệnh xuất huyết do reovirus/

Grass Carp Haemorrhagic Disease (GCHD)




Reovirus

Cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon idella), cá trắm đen (Mylopharyngodon piceus), cá lòng tong clicker (Pseudorasbora parva), cá Mè hoa (Aristichthys nobilis), cá mè trắng (Hypophthalmichthys molitrix), cá vàng (Carassius auratus), cá chép (Cyprinus carpio).



Bệnh đốm trắng nội tạng (bệnh gan thận mủ ) ở cá da trơn/Enteric Septicaemia of Catfish (ESC)


Edwardsiella ictaluri

Cá nheo (Ictalurus melas), cá trê Mỹ (Ictalurus furcatus), brown bullhead (Ictalurus nebulosus), cá trê sông (Ictalurus punctatus), glass knife fish (Eigenmannia virescens), cá hồng cam (Puntius conchonius), sind danio (Devario devario), cá tra (Pangasiushypophthalmus), cá trê trắng (Clarias batrachus), white catfish (Ictalurus cactus), yellow bullhead (Ictalurus natalis), cá ngựa vằn (Danio rerio), cá hồi Chinook (Oncorhynchus tshawytscha), cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss)



Bệnh hoại tử tuyến tụy/Infectious Pancreatic Necrosis (IPN)

Infectious Pancreatic Necrosis Virus (IPNV)

Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar), cá hồi suối (Salvelinus fontinalis), cá hồi nâu (Salmo trutta), cá ngựa vằn (Danio rerio), cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss), cá cam sọc (Seriola lalandi)



Hội chứng bơi xoắn ở cá rô phi/

Spinning Tilapia Syndrome (STS)



Iridovirus

Các loài cá rô phi (Oreochoromis spp)



Bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Streptococcus/Streptococcosis

Streptococcus

Các loài cá nước ngọt và nước mặn.



Bệnh vi khuẩn ở thận cá/Bacterial Kidney Disease of Fish (BKD)

Renibacterium salmoninarum

Cá thuộc họ cá hồi Salmonidae, các loài Oncorhynchus (cá hồi Thái Bình Dương và cá hồi vân)



Bệnh do vi khuẩn Flexibacter ở cá/Flexibacter Disease

Flexibacter spp

Cá chình (Anguilla japonica, A. anguilla), cá Misgurnus anguillicaudatus, cá diếc (Carassius auratus), cá chép (Cyprinus carpio), cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon idellus), cá rô phi (Oreochromis mosambicus), cá trê vàng (Clarias macrocephalus), cá chẽm (Lates calcarifer), cá hồng (Lutjanus spp), cá mú (Epinephelus spp)



Bệnh nấm hạt Dermocystidiosis/

Dermocystidiosis–a gill disease due to Dermocystidium spp



Dermocystidium spp

Các loài cá nước ngọt và nước mặn



Bệnh nấm Ichthyophonosis/

Ichthyophonosis



Ichthyophonus spp

Cá hồi, cá trích (Clupea harengus), cá vây vàng (Limanda ferruginea)



Bệnh nấm mang/Gill Fungus Disease

Một số loài nấm thuộc giống Branchiomyces

Các loài cá nước ngọt



Bệnh u nang bạch huyết/

Lymphocystis



Iridovirus

Có ở các bộ: Perciformes, Pleuronectifomes, Tetraodontifomes, Clupeifomes, Salmonifomes, Opidiifomes, Cyprinodontifomes



Bệnh sán lá đơn chủ đẻ con/

Gyrodactylosis



Gyrodactylus salaris

Các loài cá nước ngọt và nước mặn



Bệnh sán lá 16 móc/Dactylogyrosis

Dactylogyrus spp

Các loài cá nước ngọt và nước mặn



Hội chứng lở loét/Epizootic Ulcerative Syndrome (EUS)

Aphanomyces invadans

Các loài cá nước ngọt và nước mặn

III. BỆNH Ở LOÀI THÂN MỀM (NHUYỄN THỂ)

TT

Tên tiếng việt/Tên tiếng Anh

Tên tác nhân gây bệnh

Loài cảm nhiễm



Bệnh do virus gây chết ở Bào ngư/Abalone Viral Mortality

Putative herpesvirus

Các loài bào ngư (Haliotis spp)



Bệnh do bào tử Bonamia exitiosa/ Infection with Bonamia exitiosa

Bonamia exitiosa

Ostrea chilensis

Ostrea angasi



Bệnh do bào tử Bonamia ostreae/Infection with Bonamia ostreae

Bonamia ostreae

Các loài hàu (Ostrea spp)



Bệnh do Perkinsus olseni/

Infection with Perkinsus olseni




Perkinsus olseni

Sò, ngao (Anadara trapezia, Austrovenus stutchburyi, Tapes decussatus, Tapes philippinarum, Pitar rostrata), hầu (Crassostrea gigas, C. ariakensis, C. sikamea), trai (Pinctada margaritifera, P. martensii), bào ngư (Haliotis rubra, H. laevigata, H. scalaris, H. cyclobates)



Bệnh do Marteilia refringens/

Infection with Marteilia refringens



Marteilia refringens

Hầu (Ostrea spp), vẹm (Mytilus spp)



Bệnh do Perkinsus marinus/ Infection with Perkinsus marinus

Perkinsus marinus

Hầu (Crassostrea virginica, C. gigas, C. ariakensis, C. rhizophorae)



Bệnh do Xenohaliotis californiensis/Infection with Xenohaliotis californiensis

Xenohaliotis californiensis

Các loài bào ngư (Haliotis spp)



Bệnh Mikrocytos/Mikrocytosis

Mikrocytos mackini, M. roughleyi

Hầu Thái Bình Dương (Crassostrea gigas), hầu châu Âu (Ostrea edulis), hầu Olympia (O. conchaphila, O. lurida), hầu Mỹ (Crassostrea virginica), hầu đá Sydney (Saccostrea glomerata), Crassostrea commercialis, Saccostreacommercialis



Bệnh Haplosporidum/ Haplosporidiosis

Haplosporidium costale, H. nelsoni

Hầu Mỹ (Crassostrea virginica), hầu Thái Bình Dương (C. gigas)



Bệnh Marteilioides/ Marteilioidosis

Marteilioides chungmuenis, M. branchialis

Hầu Thái Bình Dương (Crassostrea gigas), hầu đá Sydney (Saccostrea commercialis)



Bệnh màng áo ở hầu do vi rút/ Iridovirosis (Oyster Velar Virus Disease)

Iridovirus

Ấu trùng hầu Thái Bình Dương (Crassostrea gigas)

IV. BỆNH Ở ĐỘNG VẬT LƯỠNG CƯ

TT

Tên tiếng việt/Tên tiếng Anh

Tên tác nhân gây bệnh

Loài cảm nhiễm



Bệnh do ranavirus/ Infection with Ranavirus

Ranavirus

Ếch (Rana spp)



Bệnh do Batrachochytrium dendrobatidis/ Infection with Batrachochytrium dendrobatidis

Batrachochytrium dendrobatidis

Ếch (Rana spp)



Bệnh do nấm Chytridiomyco/ Chytridiomycosis

Một số loài nấm thuộc ngành Chytridiomycota

Các loài ếch

V. BỆNH Ở LOÀI BÒ SÁT LƯỠNG CƯ

TT

Tên tiếng việt/Tên tiếng Anh

Tên tác nhân gây bệnh

Loài cảm nhiễm



Bệnh đốm trắng trên ba ba/ White Spots Disease

Nấm AchlyaAeromonas hydrophila

Các loài ba ba



Bệnh đậu mùa trên cá sấu/ Crocodile Pox

Parapoxvirus

Các loài cá sấu



Bệnh viêm gan do Adenovirus trên cá sấu/ Adenoviral Hepatitis

Adenoviral hepatitis

Các loài cá sấu



Bệnh do Mycoplasma trên cá sấu/ Mycoplasmosis

Mycoplasma sp

Các loài cá sấu



Bệnh do vi khuẩn Dermatophilus trên cá sấu/ Dermatophilosis

Dermatophilus sp

Các loài cá sấu



Nhiễm trùng hô hấp ở ba ba/ Respiratory infections in tortoise

E. coli, Aeromonia, hoặc các vi khuẩn gram (-) khác; Retroviruses, Herpesvirus; nấm Aspergillis Candida và các tác nhân vô sinh khác

Các loài ba ba

VI. BỆNH CHUNG CHO NHIỀU LOÀI THỦY SẢN

TT

Tên tiếng việt/Tên tiếng Anh

Tên tác nhân gây bệnh



Bệnh nhiễm trùng máu do vi khuẩn Aeromonas di động

Septicemia caused by motile Aeromonas



Bệnh do vi khuẩn Aeromonas không có khả năng di động

Infection with non-motile Aeromonas



Bệnh do Vibriosis ở thủy sản

Infection with Vibrio



Bệnh do vi khuẩn Pseudomonas

Infection with Pseudomonas



Bệnh do vi khuẩn Mycobacterium

Infection with Mycobacterium

B. VI SINH VẬT GÂY Ô NHIỄM, CÁC YẾU TỐ LÝ. HÓA, CHẤT GÂY ĐỘC HẠI SỨC KHỎE CON NGƯỜI

Các chỉ tiêu vi sinh vật gây ô nhiễm, lý hóa, chất độc hại thực hiện theo quy định tại Danh mục đối tượng kiểm tra vệ sinh thú y.



C. CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC

Các đối tượng kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản khác theo yêu cầu của nước nhập khẩu hoặc theo quy định của các điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập hoặc tuỳ theo tình hình dịch bệnh động vật ở trong nước và trên thế giới.



PHỤ LỤC 4

CHỈ TIÊU XÉT NGHIỆM, GIÁM SÁT

ĐỐI VỚI ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THỦY SẢN (1)

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2016/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

A. Động vật thủy sản:

I. Các bệnh ở động vật thủy sản:


TT

Tên bệnh (tên tiếng Anh)

Tác nhân gây bệnh

Một số thủy sản nuôi cảm nhiễm với bệnh

1

Bệnh đốm trắng (White Spot Disease)

White spot syndrome virus (WSSV)

Tôm sú (Penaeus monodon), tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei), tôm hùm (Panulirus sp.), cua biển (Scylla serrata)

2

Hội chứng Taura (Taura Syndrome)

Taura syndrome virus (TSV)

Tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei)

3

Bệnh đầu vàng (Yellow Head Disease)

Yellow yead virus (YHV)

Tôm sú (Penaeus monodon), tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei)

4

Bệnh hoại tử cơ (Infectious Myonecrosis Disease)

Infectious Myonecrosis Virus (IMNV)

Tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei)

5

Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu và cơ quan biểu mô (Infectious Hypodermal and Hematopoitic Necrosis Disease)

Infectious Hypodermal and Hematopoitic Necrosis Virus

(ihhnV)


Tôm sú (Penaeus monodon), tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei).

6

Bệnh xuất huyết mùa xuân ở cá chép (Spring Viraemia of Carp)

Spring viraemia of carp virus - SVCV

Cá chép (Cyprinus carpio), cá chép koi (Cyprinus carpio koi), cá vàng (Carassius auratus), cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon idellus)

7

Bệnh do KHV (Koi Herpesvirus Disease)

Koi Herpesvirus (KHV)

Cá chép (Cyprinus carpio),

cá chép koi (Cyprinus carpio koi)



8

Bệnh hoại tử thần kinh (Viral Nervous Necrosis/Viral Encephalopathy and Retinopathy)

Betanodavirus

Cá song/cá mú (Epinephelus spp.), Cá vược/cá chẽm (Lates calcarifer), Cá giò/cá bớp (Rachycentron canadum)

9

Bệnh hoại tử gan tụy cấp tính ở tôm nuôi (Acute Hepatopancreatic Necrosis Disease - AHPND)

Vibrio parahaemolyticus có mang gen độc lực

Tôm sú (Penaeus monodon), tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei).

10

Bệnh sữa trên tôm hùm (Lobster Milky Disease - LMD)

Rickettsia-like

Tôm hùm bông (Panulirus ornatus), tôm hùm đá (P. homarus), tôm hùm sỏi (P. stimpsoni), tôm hùm đỏ (P. longipes), tôm hùm tre (P. polyphagus), tôm hùm sen (P. versicolor).

11

Bệnh gan thận mủ ở cá da trơn (Enteric Septicaemia of Catfish)

Edwardsiella ictaluri

Cá tra (Pangasius hypophthalmus), cá ba sa (Pangasius bocourti), cá bông lau (Pangasius krempfi).

12

Bệnh do Perkinsus

Perkinsus marinus, P. olseni

Tu hài (Lutraria philipinarum), hàu cửa sông (Crasostrea rivularis), nghêu, ngao (Meretrix sp.)

II. Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ các cơ sở nuôi trồng chưa được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc chưa được giám sát dịch bệnh theo quy định hoặc từ cơ sở thu gom, kinh doanh:

Cơ quan kiểm dịch nội địa tiến hành lấy mẫu giám sát định kỳ hàng tháng các bệnh theo quy định tại điểm 1 của mục này với tỷ lệ lưu hành bệnh ước tính là 10%.



III. Bảng tính tỷ lệ lấy mẫu kiểm tra tác nhân gây bệnh đối với động vật thủy sản sống.

Số con trong đàn

Tỷ lệ lưu hành (%)

0,5

1

2

3

4

5

10

50

46

46

46

37

37

29

20

100

93

93

76

61

50

43

23

250

192

156

110

75

62

49

25

500

314

223

127

88

67

54

26

1.000

448

256

136

92

69

55

27

2.500

512

279

142

95

71

56

27

5.000

562

288

145

96

71

57

27

10.000

579

292

146

96

72

29

27

100.000

594

296

147

97

72

57

27

1.000.000

596

297

147

97

72

57

27

>1.000.000

600

300

150

100

75

60

30

B. Sản phẩm động vật thủy sản

I. Sản phẩm động vật thủy sản dùng làm thực phẩm:

1. Lấy mẫu xét nghiệm theo từng lô hàng:


a) Vi sinh vật, nấm men, nấm mốc:

Loại sản phẩm

Chỉ tiêu kiểm tra

Tiêu chuẩn đánh giá

Cá và thủy sản tươi: cá đông lạnh, cá tươi, các loại nhuyễn thể, các sản phẩm của cá (phải xử lý nhiệt trước khi sử dụng)

Tổng số VKHK

Các quy định, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của Việt Nam, quy định quốc tế về an toàn thực phẩm.



Salmonella

E.Coli

Cl.perfringen

S.aureus

V. parahaemolyticus

Sản phẩm chế biến từ cá và thủy sản (dùng trực tiếp, không qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng)

TSVSVHK

Coliforms

E.coli

S.aureus

Cl.perfringens

Salmonella

V. parahaemolyticus

TSBTNM-M

Thủy sản khô sơ chế (phải xử lý nhiệt trước khi sử dụng)

TSVSVHK

Coliforms

E.coli

S.aureus

Cl.perfringens

Salmonella

V. parahaemolyticus

Giáp xác và động vật thân mềm có vỏ hoặc đã bỏ vỏ gia nhiệt

E. coli

Staphylococci

dương tính với coagulase

Salmonella

b) Các chỉ tiêu lý hóa theo quy định.

2. Kiểm tra giám sát:

1. Các chỉ tiêu tồn dư hóa chất, kháng sinh, kim loại nặng, thuốc bảo vệ thực vật:

a) Các chỉ tiêu thuốc, hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng trong thú y, thủy sản; kháng sinh sử dụng trong thú y, thủy sản;

b) Các chỉ tiêu kim loại nặng, thuốc bảo vệ thực vật theo quy định.

3. Chỉ tiêu tác nhân gây bệnh trên động vật thủy sản: Các chỉ tiêu theo quy định tại mục 1 điểm A của Phụ lục này.

4. Phương thức kiểm tra giám sát:

a) Chỉ tiêu giám sát: Hằng năm, Cục Thú y hướng dẫn cụ thể chỉ tiêu giám sát tùy theo tình hình thực tiễn cần kiểm soát các tác nhân về mầm bệnh, chất tồn dư độc hại (kim loại nặng, hóa chất bảo vệ thực vật, thuốc thú y và các chất độc hại khác) đối với động vật thủy sản thương phẩm, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu;

b) Số mẫu lấy: Mỗi lô hàng lấy 03 mẫu;

c) Tần suất lấy mẫu:

- Cứ 06 lô hàng cùng chủng loại, cùng nguồn gốc xuất xứ, cùng một chủ hàng nhập khẩu thì lấy mẫu của 01 lô hàng để kiểm tra các chỉ tiêu giám sát.

- Trường hợp phát hiện chỉ tiêu kiểm tra không đạt yêu cầu, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu tăng tỷ lệ lấy mẫu: Cứ 03 lô hàng thì lấy mẫu của 01 lô hàng để kiểm tra đối với chỉ tiêu không đạt yêu cầu.

- Nếu kết quả kiểm tra chỉ tiêu không đạt yêu cầu tiếp tục vi phạm, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu lấy mẫu tất cả các lô hàng nhập khẩu để kiểm tra.

d) Xử lý kết quả giám sát:

- Nếu chỉ tiêu được kiểm tra có kết quả của 03 lần liên tiếp đạt yêu cầu thì được miễn kiểm tra giám sát chỉ tiêu đó trong các lần nhập khẩu tiếp theo cho đến hết đợt giám sát.

- Khi áp dụng lấy mẫu tất cả các lô hàng nhập khẩu để kiểm tra xử lý kết quả như sau:

+ Áp dụng tần suất 06 lô hàng lấy mẫu của 01 lô hàng để kiểm tra: Nếu kết quả kiểm tra 03 lần liên tiếp đạt yêu cầu.

+ Tiếp tục duy trì lấy mẫu tất cả các lô hàng nhập khẩu để kiểm tra: Nếu kết quả kiểm tra từ 01 đến 02 lô hàng không đạt yêu cầu.

+ Đề xuất tạm ngừng nhập khẩu: Nếu phát hiện kết quả kiểm tra từ 03 lô hàng vi phạm.

đ) Căn cứ đánh giá kết quả kiểm tra đối với các chỉ tiêu giám sát: Các quy định, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của Việt Nam, quy định quốc tế về an toàn thực phẩm;

e) Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu báo cáo ngay về Cục Thú y khi phát hiện lô hàng kiểm tra không đạt yêu cầu để thông báo vi phạm theo quy định.

II. Sản phẩm động vật thủy sản không dùng làm thực phẩm: Kiểm tra từng lô hàng theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật hiện hành.

Ghi chú:

(1) Chỉ tiêu kiểm tra có thể được điều chỉnh theo yêu cầu thực tiễn về kiểm soát các mối nguy về dịch bệnh và ô nhiễm đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản.

PHỤ LỤC 5

MẪU HỒ SƠ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THỦY SẢN VÀ QUY ĐỊNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2016/TT-BNNPTNTngày tháng năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

I. Mẫu hồ sơ:

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Mẫu 01 TS


Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

straight connector 115


GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM

ĐỘNG VẬT THỦY SẢN VẬN CHUYỂN RA KHỎI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH HOẶC RA KHỎI VÙNG CÔNG BỐ DỊCH

Số:…………/ĐKKD-VCTS

Kính gửi: ..............……………......................................................

Tên tổ chức, cá nhân: ......................................................….........................................................

Địa chỉ giao dịch: ………………………………….……...………………..…...………………

Điện thoại: ………...…….….…. Fax: ……………………… E.mail: ……….……………….

Đề nghị được kiểm dịch vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh số hàng sau:

STT

Tên thương mại

Tên khoa học

Kích thước cá thể/Dạng sản phẩm(*)

Số lượng/

Trọng lượng

























































Tổng số




Mục đích sử dụng:………………..…………….….............................……….....……………….

Quy cách đóng gói/bảo quản: ……….…………….…….. Số lượng bao gói: ...........…………

Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh con giống/nuôi trồng/sơ chế, chế biến/ bảo quản:……………………………………………………………………………………………..

Mã số cơ sở:………………....…………………………………………………………………..

Điện thoại: ………...…….….…. Fax: ……………………… E.mail: ………………………..

Tên tổ chức, cá nhân nhận hàng: …………..…………………………………………..…..……

Địa chỉ: ……....………….……...…...…………...……………...…………..….…………..…..

Điện thoại: ………...…….….…. Fax: ……………………… E.mail: ……….……………….

Nơi đến cuối cùng: …………..…………………………………………….……………………

Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có):

1/ Số lượng/Trọng lượng: ……...................................................................................................

2/ Số lượng/Trọng lượng: ……....................................................................................................

3/ Số lượng/Trọng lượng: ……………………………………………………………………..

Phương tiện vận chuyển: ...……………...…….………...…………….………...……………..

Địa điểm kiểm dịch: …...……………...…….……………………...…………………………...

Thời gian kiểm dịch: ...……………...………….………....……….……….….………………..

Chúng tôi cam kết chấp hành đúng pháp luật thú y./.

CÁN BỘ TIẾP NHẬN GIẤY ĐĂNG KÝ

(Ký, ghi rõ họ tên)

Đăng ký tại ................…...................

Ngày ........ tháng .......năm …...….

TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KHAI BÁO

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)



Ghi chú :

- (*) Kích thước cá thể (đối với thuỷ sản giống)/Dạng sản phẩm (đối với sản phẩm thuỷ sản)

- Giấy khai báo kiểm dịch được làm thành 02 bản: 01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do tổ chức, cá nhân giữ;




CÔNG TY ……..................…….....…...

Địa chỉ: ……..............……….....……

Tel: ………............………….....……

Fax: …………..............….....……….

Email: .................................................

Số: ……………………………..……



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

straight connector 113


............, ngày……tháng……..năm 20….. ..


Mẫu 02 TS


ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCHNHẬP KHẨU

ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THỦY SẢN

Каталог: Lists -> appsp01 lawdocumentlist -> Attachments -> 1153
Attachments -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
Attachments -> CHÍnh phủ DỰ thảo họp ngàY 10 2015
Attachments -> Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 02/2010/NĐ-cp ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ về khuyến nông
Attachments -> BỘ NÔng nghiệP
Attachments -> Danh mụC ĐỐi tưỢng kiểm dịch thực vật của nưỚc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TÓm tắt báo cáO ĐÁnh giá RỦi ro ngô chịu hạN ĐỐi với sức khoẻ con ngưỜi và VẬt nuôi sự kiện mon 87460
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn dự thảo

tải về 0.86 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương