Dự thảo thông tư Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản



tải về 0.86 Mb.
trang3/14
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích0.86 Mb.
#31616
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   14

Kính gửi: Cục Thú y


Căn cứ nhu cầu sản xuất, kinh doanh của Công ty…………………………., đề nghị Cục Thú y hướng dẫn Công ty kiểm dịch nhập khẩu số hàng sau:

STT

Tên thương mại

Tên khoa học

Kích cỡ cá thể/Dạng sản phẩm(*)

Số lượng

Đơn vị tính

Nước

xuất xứ

































































- Tên Công ty xuất khẩu:……………………………………...................................

Địa chỉ:……… ................................................................................................................

..........................................................................................................................................

- Tên cơ sở nuôi/sản xuất giống/cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật thủy sản tại nước xuất khẩu:…………………………………………………………………………

Mã số:……………………………………………………………………………………

Địa chỉ:……… ................................................................................................................

….......................................................................................................................................

- Cửa khẩu nhập:………………………………………………………………………………

- Thời gian thực hiện:……………………..…...…….……..……………………….

- Mục đích sử dụng:…………………………………....…………………...……….

- Tên và địa chỉ nơi cách ly kiểm dịch động vật thủy sản/sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu : ......................................................................................................................

………………………………………………………………………………………

- Các giấy tờ có liên quan kèm theo:…….......……….……………………………..

Chúng tôi cam kết chấp hành nghiêm Pháp luật về Thú y./.






GIÁM ĐỐC

(Ký tên, đóng dấu)





Ghi chú:

- Đề nghị ghi rõ: Tên, số lượng, nước xuất xứ, cửa khẩu nhập của từng loài đông vật thủy sản/sản phẩm động vật thủy sản.

- Số lượng động vật, sản phẩm động vật có thể dự trù nhập khẩu trong 06 tháng.

-(*)Kích cỡ cá thể đối với động vật thủy sản giống, dạng sản phẩm đối với sản phẩm động vật thủy sản.





Mẫu 03 TS
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

straight connector 109


.................., ngày....... tháng ...... năm ……....


ĐƠN KHAI BÁO KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT,

SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THỦY SẢN XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

Số:................../KBKD-TSXNK

Kính gửi: ....................................................................................

Tên tổ chức, cá nhân khai báo: ......................................................….......................................................

Địa chỉ: .......................................................................................…..........................................................

Điện thoại: ............................. Fax..............................Email .....................….........................................

Đề nghị quý Cơ quan kiểm dịch:

rectangle 108


Xuất khẩu

rectangle 107


Kho ngoại quan

rectangle 106


Tạm xuất tái nhập

rectangle 105


Nhập khẩu

rectangle 104


Quá cảnh

rectangle 103


Nhập khẩu làm NLCBXK

rectangle 102


Tạm nhập tái xuất

rectangle 101


Chuyển khẩu

rectangle 100


Hàng mẫu

rectangle 99


Khác (đề nghị ghi rõ)……













Chi tiết lô hàng như sau:

STT

Tên thương mại

Tên khoa học

Kích cỡ cá thể/ Dạng sản phẩm(*)

Số lượng/ Trọng lượng

Đơn vị tính

Nước

xuất xứ












































  1. Nơi sản xuất: ...............................................................................................…..................................

  2. Loại bao bì, quy cách đóng gói: ........................................................................................................

  3. Số hợp đồng hoặc số chứng từ thanh toán (L/C, TTr ...): .................................................................

  4. Tổ chức, cá nhân xuất khẩu/ nhập khẩu: ............................................................................................

  5. Nước xuất khẩu/ nhập khẩu: ….........................................................................................................

  6. Nước quá cảnh (nếu có):……………………………………………………….................................

  7. Cửa khẩu xuất: .........................................................................................…......................................

  8. Cửa khẩu nhập: ......................................................................................…........................................

  9. Phương tiện vận chuyển: .......................................................................…........................................

  10. Mục đích sử dụng: ...................................................................................…......................................

  11. Văn bản chấp thuận kiểm dịch của Cục Thú y: Số …../TY-KDTS, ngày….tháng…..năm………….

  12. Địa điểm kiểm dịch/cách ly kiểm dịch:….. .............................................................................……..

  13. Địa điểm nuôi trồng (nếu có): .............................................................…...........................................

  14. Thời gian kiểm dịch: ..........................................................................…............................................

  15. Địa điểm giám sát (nếu có): ...........................................................…................................................

  16. Thời gian giám sát: ............................................................................…............................................

  17. Số bản Giấy chứng nhận kiểm dịch cần cấp: ....................................................................................

  18. Đối với hàng nhập khẩu trực tiếp từ tàu đánh bắt hải sản nước ngoài khai báo thêm các thông tin sau :

- Tên tàu: ...............................................................................................…....................................

- Số hiệu: ...................................................................................................…................................

- Quốc tịch tàu:…………………………………………………………………………………………

- Thời gian đánh bắt:……………………………………………………………………………………

- Khu vực đánh bắt:……………………………………………………………………………............

- Phương pháp đánh bắt:……………………………………………………………………………….

Chúng tôi xin cam kết: đảm bảo nguyên trạng hàng hoá, đưa hàng về đúng địa điểm, đúng thời gian được khai báo và chỉ sử dụng hàng hóa đúng mục đích khai báo sau khi được quý Cơ quan cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch.




TỔ CHỨC/CÁ NHÂN KHAI BÁO

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)


XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT:

Đồng ý đưa hàng hoá về địa điểm: ...................................................….....................................................

...........................................................................................….....................................................................

để làm thủ tục kiểm dịch vào hồi .....…... giờ, ngày …..... tháng ..…... năm ......…...






Vào sổ số .......…......, ngày ......... tháng .….... năm ..…....

CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)


XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN HẢI QUAN (nếu có):
……………………………………………………….........................................................................

…………………………………………………………………………………………………………..

......................................................................................…..............................................................




........…................., ngày ...….. tháng …... năm .....…........

CHI CỤC HẢI QUAN CỬA KHẨU ................…...........

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)


Ghi chú :

- Mẫu Đơn khai báo này được thể hiện trên 2 mặt của tờ giấy khổ A4;

- Đơn khai báo được làm thành 03 bản : 01 bản cơ quan kiểm dịch giữ, 01 bản cơ quan hải quan giữ, 01 bản tổ chức, cá nhân khai báo kiểm dịch giữ.

-(*)Kích cỡ cá thể đối với động vật thủy sản giống, dạng sản phẩm đối với sản phẩm động vật thủy sản.

CÔNG TY ……..................…….....…...

Địa chỉ: ……..............……….....……

Tel: ………............………….....……

Fax: …………..............….....……….

Email: .................................................

Số: ………/ ……



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

straight connector 98

Mẫu 04 TS
............, ngày…….tháng………năm ……...


ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH

TẠM NHẬP TÁI XUẤT, CHUYỂN CỬA KHẨU, KHO NGOẠI QUAN, QUÁ CẢNH LÃNH THỔ VIỆT NAM ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THỦY SẢN

Каталог: Lists -> appsp01 lawdocumentlist -> Attachments -> 1153
Attachments -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
Attachments -> CHÍnh phủ DỰ thảo họp ngàY 10 2015
Attachments -> Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 02/2010/NĐ-cp ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ về khuyến nông
Attachments -> BỘ NÔng nghiệP
Attachments -> Danh mụC ĐỐi tưỢng kiểm dịch thực vật của nưỚc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TÓm tắt báo cáO ĐÁnh giá RỦi ro ngô chịu hạN ĐỐi với sức khoẻ con ngưỜi và VẬt nuôi sự kiện mon 87460
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn dự thảo

tải về 0.86 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương