Dự thảo thông tư Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản



tải về 0.86 Mb.
trang9/14
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích0.86 Mb.
#31616
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14

Mục đích sử dụng:………………..………………….….....................………..………………………

Quy cách đóng gói/bảo quản: …………………………..…….….Số lượng bao gói: ........................

Tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân xuất khẩu: .…....................................................................................

............................................................................................................................….........................

Vùng/nước xuất khẩu: ......................................./.............................. Nước quá cảnh:......…...........

Cửa khẩu nhập vào Việt Nam: ............................…...................Thời gian nhập:......../…...../…......

Hồ sơ giấy tờ có liên quan: .............................................................................................................

.........................................................................................................................................................

Địa điểm cách ly kiểm dịch: ...………................................……......................................................

....................……............................... từ ngày.........../......./20........... đến ngày.........../......../20…..


CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH


Tôi, kiểm dịch viên động vật ký tên dưới đây chứng nhận số thủy sản/sản phẩm thủy trên:

1/ Có đầy đủ hồ sơ, giấy tờ hợp lệ khi nhập khẩu.

2/ Động vật thủy sản trên không có triệu chứng lâm sàng của bệnh truyền nhiễm/Sản phẩm động vật thủy sản không có biểu hiện biến đổi, mang mầm bệnh; được bao gói, bảo quản đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú y và vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định.

3/ Số hàng trên trên đã được lấy mẫu kiểm tra, xét nghiệm theo kết quả xét nghiệm số: ........../……...…

ngày......../....../……..... của ………………….…..…(2)…..………….…… (gửi kèm bản sao, nếu có).

4/ Số hàng trên đáp ứng yêu cầu sử dụng làm thực phẩm cho con người.

5/ Phương tiện vận chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc bằng ..............…………………..………….......... nồng độ ..….…...........

Giấy có giá trị đến ngày .…..../......./………..

Cấp tại ......................, ngày ....../....../….........

Kiểm dịch viên động vật

(Ký, ghi rõ họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ


(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)



Ghi chú:

- (1) Kích thước cá thể (đối với động vật thuỷ sản giống)/Dạng sản phẩm (đối với sản phẩm động vật thuỷ sản)

- (2) Tên cơ quan trả lời kết quả xét nghiệm.



TÊN CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT

straight arrow connector 45NAME OF ANIMAL HEALTH ORGANIZATION




NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM

Địa chỉ:………………………………………..

Address:

Điện thoại:……………..Fax:…………………



straight arrow connector 44 Mẫu 11TS

Form:

Telephone and Fax number:

E.mail: ……………….………………………..








GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THỦY SẢN TẠM NHẬP TÁI XUẤT, CHUYỂN CỬA KHẨU, KHO NGOẠI QUAN, QUÁ CẢNH LÃNH THỔ VIỆT NAM

HEALTH CERTIFICATE

FOR THE TEMPORARY IMPORT FOR RE – EXPORT, TRANSPORT OF POINT, BONDED WAREHOUSE, TRANSIT OF AQUATIC ANIMAL, AQUATIC ANIMAL’S PRODUCTS THROUGH VIET NAM’S TERRITORY

Số : ..................../GCN-TSTNTX

Number:

Tên, địa chỉ người xuất hàng: ........................................................................................................................

Name and address of consignor:

…………………………………………………………………......................……………………………..



Tên, địa chỉ của chủ hàng (hoặc người đại diện): …………………………………………..….....……….

Name and address of owner of commodity or his representative:

…………………………………………………………….……………..………………......……………



Tên, địa chỉ người nhận hàng cuối cùng: …………………………………………….…………………..

Name and address of final consignee:

…………………………………………………………………………...…………………......…………


MÔ TẢ CHI TIẾT HÀNG


DESCRIPTION OF THE AQUATIC ANIMAL/AQUATIC ANIMAL’S PRODUCTS

STT

Number

Tên thương mại

Trade name

Tên khoa học

Scientific name

Số lượng bao gói

Number of packaged

Số lượng/Trọng lượng

Quantity/net weight






















































































Tổng số (Total)




Nhiệt độ bảo quản/ Preservation temp. : Thường/Ambient  Ướp lạnh/Chilled  Đông lạnh/ Frozen

Số lượng Container: ……………………

Number of Containers:

Cửa khẩu nhập: ……………………………......................…..

Gate of entry:

Cửa khẩu xuất: …………..….……….....

Gate of exit:

Thời gian lưu lại trên lãnh thổ Việt Nam: Từ …..… / ….. / …………. đến …… / ….. / …....…………..

The duration of transport or storage in Vietnam: From to

Phương tiện vận chuyển trên lãnh thổ Việt Nam: ………………………Biển kiểm soát…………………

Means of transport in Vietnamese territory Register number

CHỨNG NHẬN


CERTIFICATION

Tôi, kiểm dịch viên động vật ký tên dưới đây chứng nhận:

I, the undersigned Aninal Quarantine Officer, certifies that:

1/ Lô hàng trên đã hoàn thành đầy đủ giấy tờ khi nhập vào Việt Nam;



The commodities described above have been completed with all the documents when imported into Vietnam;

2/ Động vật thủy sản khoẻ mạnh, không có biểu hiện lâm sàng bệnh truyền nhiễm khi nhập vào Việt Nam/Sản phẩm thủy sản được bao gói, bảo quản đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú;



Aquatic animal/s is/are healthy, showed no clinical sign of contagious diseases when imported into Vietnam/The aquatic animal’s product/s is/are packaged and stored in accordance with veterinary hygiene requirements;

3/ Các chất thải, chất độn, các dụng cụ có liên quan đã được xử lý vệ sinh thú y theo quy định;



Waste and related tools have been treated in accordance to requirements;

4/ Phương tiện vận chuyển đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc và niêm phong theo quy định;



Means oftransport meet veterinary hygiene requirements and have been disinfected and sealed.

NHỮNG YÊU CẦU KHI VẬN CHUYỂN TRÊN LÃNH THỔ VIỆT NAM
REQUIREMENTS DURING TRANSPORT IN VIETNAM TERRITORY

1/ Chỉ được phép vận chuyển theo lộ trình: ..................................................................................................

Allowed itinerary:

........................................................................................................................................................................

2/ Nghiêm cấm vứt chất thải, xác thủy sản trong quá trình vận chuyển;

Disposal of waste and dead carcasses of aquatic animals during transport is prohibited;

3/ Phải thông báo cho cơ quan Thú y nơi gần nhất khi phát hiện thấy thủy sản có biểu hiện mắc bệnh/sản phẩm thủy sản có biểu hiện hư hỏng;



Any sign of aquatic animals disease/aquatic animal’s products decayed shall be reported to the nearest Veterinary agencyauthority;

4/ Thực hiện nghiêm túc các quy định của Pháp luật về thú y khi vận chuyển trên lãnh thổ Việt Nam.



Obey the stipulation of Veterinary ordinance during transport in Vietnamese territory.

Giấy có giá trị đến: ……/……/………..



Каталог: Lists -> appsp01 lawdocumentlist -> Attachments -> 1153
Attachments -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
Attachments -> CHÍnh phủ DỰ thảo họp ngàY 10 2015
Attachments -> Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 02/2010/NĐ-cp ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ về khuyến nông
Attachments -> BỘ NÔng nghiệP
Attachments -> Danh mụC ĐỐi tưỢng kiểm dịch thực vật của nưỚc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TÓm tắt báo cáO ĐÁnh giá RỦi ro ngô chịu hạN ĐỐi với sức khoẻ con ngưỜi và VẬt nuôi sự kiện mon 87460
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn dự thảo

tải về 0.86 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương