Dự thảo thông tư Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản


BIÊN BẢN KIỂM TRA VÀ LẤY MẪU XÉT NGHIỆM



tải về 0.86 Mb.
trang14/14
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích0.86 Mb.
#31616
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14


BIÊN BẢN KIỂM TRA VÀ LẤY MẪU XÉT NGHIỆM

Số: .............../BB-KTLM

 

Hôm nay, vào hồi ..……. giờ ….… phút, ngày..…......tháng.….....năm …….….......................



Tại địa điểm: …………………………………………………...……………………………….

Chúng tôi gồm có:

1/ Ông/bà: ................................................................................Chức vụ: .…................................

Là cán bộ cơ quan kiểm dịch động vật: ......................................................…............................

2/ Ông bà: .......................................……………………..... là chủ hàng ( hoặc người đại diện)

Địa chỉ giao dịch: ...................................................................................….................................

Điện thoại: ................................. Fax: ............................ Email: ..…………...............................

Tôi, kiểm dịch viên động vật ký tên dưới đây đã tiến hành kiểm tra hàng và lấy mẫu hàng sau đây để xét nghiệm:




Tên hàng


Quy cách

đóng gói

Tổng số hàng

Mẫu hàng lấy xét nghiệm

Số lượng

(1)

Khối lượng

(kg)

Số lượng

mẫu


Khối lượng

(kg)























































Tổng số















Tình trạng hàng hoá: ....................……………........…................................................................

...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................……..................................................

Thời gian trả lời kết quả vào ngày ……… tháng …… năm ……………………………………

Biên bản này được lập thành 02 bản:01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do chủ hàng hoặc người đại diện giữ.

Chủ hàng (hoặc người đại diện)

(Ký, ghi rõ họ tên)

Kiểm dịch viên động vật


(Ký, ghi rõ họ tên)

(Ghi rõ họ, tên)



Ghi chú:

(1) Nếu hàng là động vật thủy sản thì ghi số lượng (con); nếu hàng là sản phẩm động vật thì ghi số lượng kiện, thùng, hộp.

oval 3CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do - Hạnh phúc

straight connector 2

Mẫu: 24 TS



BIÊN BẢN MỞ NIÊM PHONG PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN,

CHỨA ĐỰNG ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THỦY SẢN

Số:………… /BB-MNP
Hôm nay, hồi ….... giờ …... ngày ….... tháng …... năm …. ...… tại ……………………

………………………………………………………………………………….…..…….

Chúng tôi gồm:

1/ Ông/bà: ................................................................................Chức vụ: .............….......

Là cán bộ cơ quan kiểm dịch độngvật: .................................................................…...................

2/ Ông/bà: ................................................................................Chức vụ: .............….......

Là cán bộ cơ quan Hải quan cửakhẩu: .................................................................…...................

3/ Ông/bà: .......................................…...……………….......làchủhàng (hoặc người đạidiện)

Địa chỉ giao dịch: .............................................................................................................

Điện thoại: ...................................... Fax: ............................... Email: .....................……

Với sự chứng kiến của:

Ông/bà: ...................................................….............................Chức vụ: ...............….....

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………

Tiến hành mở niêm phong phương tiện vận chuyển, chứa đựng độngvật /sản phẩm động vật để kiểm tra vệ sinh thú y.

Tình trạng vệ sinh thú y đối với lô hàng, phương tiện vận chuyển, chứa đựng:

………………………………………………………………………………………..…

………………………………………………………………………………………..…

………………………………………………………………………………………..…

………………………………………………………………………………………..…

Biên bản này lập thành 03 bản: 01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do cơ quan Hải quan cửa khẩu giữ, 01 bản do chủ hàng hoặc người đại diện giữ.



Chủ hàng (hoặc người đại diện)

(Ký, ghi rõ họ tên)



Kiểm dịch viên động vật

(Ký, ghi rõ họ tên)



Người làm chứng (nếu có)

(Ký, ghi rõ họ tên)




Đại diện Hải quan cửa khẩu

(Ký, ghi rõ họ tên)


II. Quản lý, sử dụng:

1. Các mẫu Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản do cơ quan cơ quan thú y có thẩm quyền phát hành theo mẫu được in bằng mực đen trên giấy in khổ A4, ở giữa có Logo kiểm dịch động vật in chìm, màu đen nhạt, đường kính 12 cm.

2. Mẫu Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh; ra khỏi vùng công bố dịch: Sử dụng mẫu 06a TS đối với trường hợp không ủy quyền kiểm dịch, sử dụng mẫu 06b TS đối với trường hợp ủy quyền kiểm dịch.

3. Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh được đóng dấu “BẢN GỐC” hoặc “BẢN SAO” bằng mực dấu màu đỏ ở góc trên bên phải phía dưới chữ “Mẫu: …”. Số lượng Giấy chứng nhận kiểm dịch được phát hành như sau:

a) Bản gốc: 02 bản (01 bản lưu tại cơ quan cấp giấy, 01 bản cấp cho chủ hàng);

b) Căn cứ vào nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có) để cấp tối đa 03 bản sao cho chủ hàng, mỗi nơi giao hàng chỉ cấp 01 bản sao. Tất cả các bản sao đều sử dụng dấu đỏ, chữ ký tươi.

4. Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam được đóng dấu “ORIGINAL” hoặc “COPY” bằng mực mầu xanh da trời ở góc trên bên phải phía dưới chữ “Mẫu: …”. Số lượng giấy chứng nhận kiểm dịch được phát hành như sau:

a) Giấy chứng nhận kiểm dịch xuất khẩu, nhập khẩu: 03 bản ORIGINAL (01 bản lưu tại cơ quan cấp giấy; 02 bản cấp cho chủ hàng, chủ hàng gửi 01 bản cho cơ quan hải quan); 01 bản COPY giao cho chủ hàng; riêng động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu có thể cấp thêm bản COPY khi chủ hàng có yêu cầu;

b) Giấy chứng nhận kiểm dịch tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam: 03 bản ORIGINAL (01 bản lưu tại cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu nhập; 02 bản cấp cho chủ hàng, chủ hàng gửi 01 bản cho cơ quan hải quan); 02 bản COPY giao cho chủ hàng (01 bản chủ hàng gửi tại cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu xuất);

c) Tất cả các bản COPY đều sử dụng dấu đỏ, chữ ký tươi.

5. Mẫu dấu “BẢN GỐC, BẢN SAO, ORIGINAL, COPY” sử dụng để đóng trên Giấy chứng nhận kiểm dịch được quy định như sau:

a) Dấu có hình chữ nhật, kích thước 1,5 cm x 4,0 cm (rộng x dài), đường viền ngoài có bề rộng 0,1 cm;

b) Bên trong khắc chữ BẢN GỐC, BẢN SAO, ORIGINAL hoặc COPY, chiều cao của chữ 01 cm, bề rộng nét chữ là 0,1 cm.

6. Giấy vận chuyển động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu về nơi cách ly kiểm dịch được phát hành 03 bản (01 bản lưu tại cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu nhập, 02 bản giao cho chủ hàng).

7. Mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản được sử dụng thống nhất trên phạm vi toàn quốc.

8. Các cơ quan kiểm dịch động vật chịu trách nhiệm in ấn, sử dụng và quản lý mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản theo đúng quy định hiện hành.

9. Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản:

a) Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh, ra khỏi vùng công bố dịch: Được tính theo khoảng thời gian vận chuyển động vật, sản phẩm động vật thủy sản từ nơi xuất phát đến nơi đến cuối cùng;
b) Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu, xuất khẩu: Có giá trị sử dụng không quá 60 ngày;
c) Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam: Được tính theo thời gian tối đa cho phép hàng hóa lưu trú trên lãnh thổ Việt Nam.

10. Riêng mẫu Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu dùng làm thực phẩm do Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản phát hành phù hợp với quy định hiện hành và yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu.

PHỤ LỤC 6

BIỂU MẪU QUẢN LÝ, THEO DÕI ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT GIỐNG, NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

ĐÃ ĐƯỢC CÔNG NHẬN AN TOÀN DỊCH BỆNH HOẶC ĐƯỢC GIÁM SÁT DỊCH BỆNH

Sở Nông nghiệp và PTNT……….

Chi cục……………………………

Địa chỉ:……………………………

Điện thoại:………………………...

Email:……………………………..

1. Đối với tôm nước lợ:

STT

Tên và địa chỉ của cơ sở

Sản lượng giống thiết kế (con)

Tên bệnh


Các bệnh đã được công nhận an toàn dịch bệnh

Các bệnh đã được giám sát không có mầm bệnh

Ngày cấp

Ngày hết hạn

Thời gian thực hiện giám sát

Kết quả giám sát




Ví dụ:

Nguyễn Văn A

ĐC: Thôn/ấp….,.xã….., huyện……

ĐT:………………….






Đốm trắng (WSV)

…/…/…

…/…/…

…/…/…

Âm tính

Đầu vàng (YHV)













Hội chứng Taura













Hoại tử dưới vỏ và cơ quan biểu mô (IHHNV)













Hoại tử gan tụy cấp (AHPND)













Hoại tử cơ (Infectious Myonecrosis Disease)













Vi bào tử trùng













2. Đối với họ cá chép:

STT

Tên và địa chỉ của cơ sở

Sản lượng giống thiết kế (con)

Tên bệnh


Các bệnh đã được công nhận an toàn dịch bệnh

Các bệnh đã được giám sát không có mầm bệnh

Ngày cấp

Ngày hết hạn

Thời gian thực hiện giám sát

Kết quả giám sát










Xuất huyết mùa xuân (SVC)

…/…/…

…/…/…

…/…/…

Âm tính

Bệnh do KHV (Koi Herpesvirus Disease)













3. Đối với cá tra:

STT

Tên và địa chỉ của cơ sở

Sản lượng giống thiết kế (con)

Tên bệnh


Các bệnh đã được công nhận an toàn dịch bệnh

Các bệnh đã được giám sát không có mầm bệnh

Ngày cấp

Ngày hết hạn

Thời gian thực hiện giám sát

Kết quả giám sát










Gan thận mủ ở cá da trơn (Enteric Septicaemia of Catfish)

…/…/…

…/…/…

…/…/…

Âm tính










Xuất huyết (Aeromonas hydrophila)













4. Đối với cá chẽm, cá song:

STT

Tên và địa chỉ của cơ sở

Sản lượng giống thiết kế (con)

Tên bệnh


Các bệnh đã được công nhận an toàn dịch bệnh

Các bệnh đã được giám sát không có mầm bệnh

Ngày cấp

Ngày hết hạn

Thời gian thực hiện giám sát

Kết quả giám sát










Hoại tử thần kinh (Viral Nervous Necrosis/Viral Encephalopathy and Retinopathy)

…/…/…

…/…/…

…/…/…

Âm tính

5. Đối với cá rô phi:

STT

Tên và địa chỉ của cơ sở

Sản lượng giống thiết kế (con)

Tên bệnh


Các bệnh đã được công nhận an toàn dịch bệnh

Các bệnh đã được giám sát không có mầm bệnh

Ngày cấp

Ngày hết hạn

Thời gian thực hiện giám sát

Kết quả giám sát










Bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Streptococcus/Streptococcosis

…/…/…

…/…/…

…/…/…

Âm tính




Каталог: Lists -> appsp01 lawdocumentlist -> Attachments -> 1153
Attachments -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
Attachments -> CHÍnh phủ DỰ thảo họp ngàY 10 2015
Attachments -> Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 02/2010/NĐ-cp ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ về khuyến nông
Attachments -> BỘ NÔng nghiệP
Attachments -> Danh mụC ĐỐi tưỢng kiểm dịch thực vật của nưỚc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TÓm tắt báo cáO ĐÁnh giá RỦi ro ngô chịu hạN ĐỐi với sức khoẻ con ngưỜi và VẬt nuôi sự kiện mon 87460
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn dự thảo

tải về 0.86 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương