Cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn



tải về 3.1 Mb.
trang1/22
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích3.1 Mb.
#37359
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   22

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


Số: 13/QĐ-BNN-TCTS

Hà Nội, ngày 05 tháng 01 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ MÃ HS ĐỐI VỚI CÁC DANH MỤC QUẢN LÝ HÀNG HÓA CHUYÊN NGÀNH THỦY SẢN TẠI VIỆT NAM



BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Luật Thủy sản số 17/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003 của Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;

Căn cứ Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi;

Căn cứ Thông tư số 23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trng thủy sản;

Căn cứ Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013;

Căn cứ Quyết định số 57/2008/QĐ-BNN ngày 02/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục giống thủy sản được phép sản xuất, kinh doanh;

Căn cứ Quyết định số 38/2008/QĐ-BNN ngày 28/2/2008 của Bộ trưng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành danh mục áp mã HS hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu chuyên ngành thủy sản;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố mã HS đối với các Danh mục quản lý hàng hóa chuyên ngành thủy sản (các Phụ lục kèm theo):

- Danh mục thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi trồng thủy sản (Phụ lục 1).

- Danh mục sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản nhập khẩu có điều kiện (Phụ lục 2).

- Danh mục chế phẩm sinh học, hóa chất, chất cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam (Phụ lục 3).

- Danh mục các loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện (Phụ lục 4).

- Danh mục giống thủy sản được phép nhập khẩu thông thường (Danh mục giống thủy sản được phép sản xuất kinh doanh) (Phụ lục 5).

- Danh mục các loài thủy sản sống được phép nhập khẩu làm thực phẩm (Phụ lục 6).

- Danh mục các loài thủy sản cấm xuất khẩu (Phụ lục 7).



Điều 2. Nguyên tắc áp dụng Danh mục như sau:

Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu. Nguyên tắc sử dụng danh mục này như sau:

1. Các trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều thuộc Danh mục.

2. Các trường hợp chỉ liệt kê mã 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc phân nhóm 6 số này đều thuộc Danh mục.

3. Các trường hợp liệt kê chi tiết đến mã 8 số thì chỉ những mã 8 số đó mới thuộc Danh mục.

Điều 3. Hiệu lực thi hành:

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016.



Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Tổng cục Hải quan;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Website Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Lưu: VT, TCTS.

BỘ TRƯỞNG
Cao Đức Phát

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỨC ĂN, NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN NUÔI TRỒNG THỦY SẢN


(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Tên nhóm hàng

Mã HS

1

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm (sú, thẻ, càng xanh)

2309.90.13

2

Thức ăn ăn công nghiệp cho đối tượng thủy sản khác (cá tra, cá basa, cá rô phi)

2309.90.19

3

Tảo khô Spirulina

1212.29.20

4

Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc thêm vào thức ăn).

2309.90.20

5

Lúa mì:

 

 

Mì hạt

1001.99.90

Cám mì (dạng bột hoặc viên)

2302.30.00

Bột mì

1101.00.10

Tinh bột mì

1108.11.00

Gluten lúa mì

1109.00.00

6

Ngô:

 

 

Ngô hạt

1005.90.90

Ngô mảnh

1104.19.10

Ngô bột

1103.13.00

Tinh bột bắp

1108.12.00

7

Đậu tương:

 

 

Đậu tương hạt

1201.90.00

Bột đậu tương

1208.10.00

8

Các loại khô dầu:

 

 

Khô dầu đậu tương

2304.00.90

Khô dầu lạc

2305.00.00

Khô dầu khác

2306

9

Nguyên liệu có nguồn gốc thủy sản

 

 

Bột cá (loại có hàm lượng protein < 60% tính theo trọng lượng)

2301.20.10

Bột cá (loại có hàm lượng protein > 60% tính theo trọng lượng)

2301.20.20

Bột vỏ sò

0508.00.20

Bột đầu tôm

0511.91.00

Bột phụ phẩm chế biến thủy sản (bột gan mực, bột nhuyễn thể, bột gan sò...)

0511.91.00

Dầu gan cá

1504.10.90

Dầu cá

1504.20.90

Dầu mực, dầu gan mực

1506.00.00

Phụ phẩm chế biến cá dạng Fish soluble

0511.91.00

10

Nguyên liệu có nguồn gốc động vật

 

 

Bột thịt

2301.10.00

Bột phụ phẩm chế biến thịt

2301.10.00

Bột thịt xương

2301.10.00

Bột máu

0511.99.90

Bột lông vũ

0505.90

11

Axit amin

 

 

Lysine

2922.41.00

Methionine

2930.40.00

Tryptophane

2922.50.90

Axit amin khác (amino acid)

2922.50

12

Các loại vitamin

 

 

Vitamin A

2936.21.00

Vitamin B1

2936.22.00

Vitamin B2

2936.23.00

Vitamin B6

2936.25.00

Vitamin B12

2936.26.00

Vitamin C

2936.27.00

Vitamin E

2936.28.00

Vitamin D

2936.29.00

Vitamin khác

2936.29.00

13

Nguyên liệu khác

 

 

Các muối phosphate

2835

Monocanxiphotphat

2835.26.00

Dicanxiphotphat

2835.25.90

Lecithine

2923.20.10

Choline chloride

2923.10.00

Vi sinh vật

3002.90.00

Enzyme (Các enzyme có tên cở bảng dưới)

3507.90.00

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM XỬ LÝ, CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG DÙNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NHẬP KHẨU CÓ ĐIỀU KIỆN


(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/01/2016 của Bộ trưởng BNông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1. Hóa chất, kháng chất và chế phẩm sinh học



TT

Thành phần

Điều kiện bổ sung

Mã HS

1

Zeolite

SiO2 ≥ 70%

2842.10.00

2

Dolomite

CaMg(CO3)2 ≥ 80%

2815

3

Bột đá vôi

CaCO3 ≥ 90%

2522.10.00

4

Calcium Hypochlorite

Ca(OCl)2 ≥ 65%

3808.94.00

5

BKC

Benzalkonium Chloride hay alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride ≥ 50%

3808.94.90

6

Các hợp chất Iodine

Nồng độ lodine ≥ 10%

3808.94.90

7

Protectol GDA

Glutaraldehyde ≥ 50%

3808.94.90

8

Chất diệt cá tạp: Cây bã trà (Tea seed meal)

Saponin ≥ 12%, chỉ dẫn đảm bảo an toàn cho người sử dụng

3808.99.90

Каталог: data -> 2016
2016 -> Ban chỉ ĐẠo liên ngành trung ưƠng về VỆ sinh an toàn thực phẩM
2016 -> Kính gửi : Các đại lý bán vé máy bay Khu vực miền Bắc
2016 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015
2016 -> Ủy ban nhân dân tỉnh bà RỊa vũng tàU
2016 -> 1. Tên hàng theo khai báo: 22#&Chất độn chất xúc tác lưu hóa cao su. Mediaplast pm/P
2016 -> Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-cp ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc xuất khẩu, nhập khẩu
2016 -> TỈnh hà giang
2016 -> Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ y tế
2016 -> Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
2016 -> Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005

tải về 3.1 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương