Cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn



tải về 3.1 Mb.
trang22/22
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích3.1 Mb.
#37359
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   22

II

Các loài giáp xác

 

 

1

Cua đồng

Somanniathelphusa sinensis

0306.24.10

2

Tôm càng sông

Macrobrachium nipponense

0306.27.29

3

Tôm càng xanh

Macrobrachium rosenbergii

0306.27.29

III

Các loài nhuyn th

 

 

1

Ốc nhồi

Pila polita

0307.60.10

2

Trai cánh mỏng

Cristaria bialata

0307.91.10

3

Trai cánh xanh

Sinohyriopsis cummigii

0307.91.10

4

Trai cóc (trai cơm)

Lampotula leai

0307.91.10

5

Trai sông

Sinanodonta elliptica

0307.91.10

VI

Các loài bò sát lưỡng cư

 

 

1

Baba gai

T. steinachderi

0106.20.00

2

Baba hoa

Trionyx sinensis

0106.20.00

3

Baba Nam Bộ

T. cartilagineus

0106.20.00

VII

Các loài lưỡng cư

 

 

1

Ếch đồng

Rana tigrina

0106.90.00

2

Ếch Thái Lan

Rana rugulosa Weigmann

0106.90.00

 

PHỤ LỤC VII

DANH MỤC CÁC LOÀI THỦY SẢN CẤM XUẤT KHẨU


(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

STT

Tên hàng

Mô tả chi tiết (nếu có)

Tên khoa học

Mã số HS

1

Trai ngọc

Tất cả các dạng cả thể còn sống

Pinctada maxima

0307.91.10

2

Cá cháy

Cá bột làm cảnh

Macrura reevessii

0301.11.10

Loại khác làm cảnh

0301.11.99

Cá bột để nhân giống

0301.99.21

Cá bột loại khác

0301.99.29

Loại khác

0301.99.40

3

Cá còm

Cá bột làm cảnh

Notopterus chitala

0301.11.10

Loại khác làm cảnh

0301.11.99

Cá bột để nhân giống

0301.99.21

Cá bột loại khác

0301.99.29

Loại khác

0301.99.40

4

Cá anh vũ

Cá bột làm cảnh

Semilabeo notabilis

0301.11.10

Loại khác làm cảnh

0301.11.99

Cá bột để nhân giống

0301.99.21

Cá bột dùng vào mục đích khác

0301.99.29

Loại khác

0301.99.40

5

Cá hô

Cá bột làm cảnh

Catlocarpio siamemis

0301.11.10

Loại khác làm cảnh

0301.11.99

Cá bột để nhân giống

0301.99.21

Cá bột dùng vào mục đích khác

0301.99.29

Loại khác

0301.99.40

6

Cá chìa vôi sông

Cá bột làm cảnh

Crinidens sarissophorus

0301.11.10

Loại khác làm cảnh

0301.11.99

Cá bột để nhân giống

0301.99.21

Cá bột dùng vào mục đích khác

0301.99.29

Loại khác

0301.99.40

7

Cá cóc Tam Đảo

Tất cả các dạng cả thể còn sống

Paramesotriton deloustali

0106.99.00

8

Cá tra dầu

Cá bột làm cảnh

Pangasianodon gigas

0301.11.10

Loại khác làm cảnh

0301.11.99

Cá bột để nhân giống

0301.99.21

Cá bột dùng vào mục đích khác

0301.99.29

Loại khác

0301.99.40

9

Cá ông sư

Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES)

Neophocaena phocaenoides

0106.12.00

10

Cá heo vây trắng

Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES)

Lipotes vexillifer

0106.12.00

11

Cá heo

Tất cả các dạng cả thể còn sống

Delphinidae spp.

0106.12.00

12

Cá voi

Tất cả các dạng cả thể còn sống

Balaenoptera spp.

0106.12.00

13

Cá trà sóc

Cá bột làm cảnh

Probarbus jullieni

0301.11.10

Loại khác làm cảnh

0301.11.99

Cá bột để nhân giống

0301.99.21

Cá bột dùng vào mục đích khác

0301.99.29

Loại khác

0301.99.40

14

Cá rồng

Tất cả các dạng cả thể còn sống

Scleropages formosus

0301.11.95

15

Bò biển/cá ông sư

Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES)

Dugong dugon

0106.12.00

16

Rùa biển

Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES)

Cheloniidae spp.

0106.12.00

17

Bộ san hô cứng

Tất cả các dạng cả thể còn sống

Stolonifera

0308.90.10

Chưa gia công

0508.00.10

Đã gia công

9601.90.99

18

Bộ san hô xanh

Tất cả các dạng cả thể còn sống

Helioporacea

0308.90.10

Chưa gia công

0508.00.10

Đã gia công

9601.90.99

19

Bộ san hô đen

Tất cả các dạng cả thể còn sống

Antipatharia

0308.90.10

Chưa gia công

0508.00.10

Đã gia công

9601.90.99

20

Bộ san hô đá

Tất cả các dạng cả thể còn sống

Scleractinia

0308.90.10

Chưa gia công

0508.00.10

Đã gia công (trừ các trường hợp theo CITES)

9601.90.99

21

Rùa da

Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES)

Dermochelys coriacea

0106.20.00

22

Đồi mồi dứa

Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES)

Lepidochelys olivacea

0106.20.00

23

Đồi mồi

Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES)

Eretmochelys imbricata

0106.20.00

24

Quản đồng

Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES)

Caretta caretta

0106.20.00

25

Rùa hộp ba vạch (Rùa vàng)

Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES)

Cuora trifasciata

0106.20.00

26

Rùa hộp trán vàng miền Bắc

Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES)

Cuora galbinifrons

0106.20.00

27

Rùa trung bộ

Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES)

Mauremys annamensis

0106.20.00

28

Rùa đầu to

Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES)

Platysternon megacephalum

0106.20.00

29

Họ Ba ba

Tất cả các dạng cả thể còn sống

Trionychidae

0106.20.00

30

Giải khổng lồ

Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES)

Pelochelys cantorii

0106.20.00

31

Giải Sin-hoe (Giải Thượng Hải)

Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES)

Rafetus swinhoei

0106.20.00

32

Cá Lợ thân thấp

Cá bột làm cảnh

Cyprinus multitaeniata

0301.11.10

Loại khác làm cảnh

0301.11.99

Cá bột để nhân giống

0301.99.21

Cá bột dùng vào mục đích khác

0301.99.29

Loại khác

0301.99.40

33

Cá Chép gốc

Cá bột làm cảnh

Procypris merus

0301.11.10

Loại khác làm cảnh

0301.11 99

Cá bột để nhân giống

0301.99.21

Cá bột dùng vào mục đích khác

0301.99.29

Loại khác

0301.99.40

34

Cá mè Huế

Cá bột làm cảnh

Chanodichthys flavpinnis

0301.11.10

Loại khác làm cảnh

0301.11.99

Cá bột để nhân giống

0301.99.21

Cá bột dùng vào mục đích khác

0301.99.29

Loại khác

0301.99.40

35

Các loài cá dao

Cá bột làm cảnh

Pristisdae spp.

0301.11.10

Loại khác làm cảnh

0301.11.99

Cá bột để nhân giống

0301.99.21

Cá bột dùng vào mục đích khác

0301.99.29

Loại khác

0301.99.39

 
Каталог: data -> 2016
2016 -> Ban chỉ ĐẠo liên ngành trung ưƠng về VỆ sinh an toàn thực phẩM
2016 -> Kính gửi : Các đại lý bán vé máy bay Khu vực miền Bắc
2016 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015
2016 -> Ủy ban nhân dân tỉnh bà RỊa vũng tàU
2016 -> 1. Tên hàng theo khai báo: 22#&Chất độn chất xúc tác lưu hóa cao su. Mediaplast pm/P
2016 -> Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-cp ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc xuất khẩu, nhập khẩu
2016 -> TỈnh hà giang
2016 -> Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ y tế
2016 -> Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
2016 -> Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005

tải về 3.1 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương