Cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn



tải về 3.1 Mb.
trang2/22
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích3.1 Mb.
#37359
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   22

2. Vi sinh vật và enzyme

TT

Tên các giống, loài vi sinh vật và Enzyme

Mã HS

TT

Tên các giống, loài vi sinh vật và Enzyme

Mã HS

I

Vi sinh vật

 

 

 

 

1

Nitrosomonas sp.

3002.90.00

24

Lactobacillus sporogenes

3002.90.00

2

Nitrobacter sp.

3002.90.00

25

Pediococcus acidilactici

3002.90.00

3

Bacillus laterrosporus

3002.90.00

26

Pediococcus pentosaceus

3002.90.00

4

Bacillus licheniformis

3002.90.00

27

Candida utilis

3002.90.00

5

Bacillus subtilis

3002.90.00

28

Bacteroides ruminicola

3002.90.00

6

Bacillus thuringiensis

3002.90.00

30

Bacteroides succinogenes

3002.90.00

7

Bacilius megaterium

3002.90.00

31

Cellulomonas

3002.90.00

8

Bacillus criculans

3002.90.00

32

Enterobacter

3002.90 00

9

Bacillus polymyxa

3002.90.00

33

Clostridium butyricum

3002.90.00

10

Bacillus amyloliquefaciens

3002.90.00

34

Rhodopseudomonas

3002.90.00

11

Bacillus mesentericus

3002.90.00

35

Rhodococcus sp.

3002.90.00

12

Bacillus pumilus

3002.90.00

36

Rhodobacter sp.

3002.90.00

13

Bacilus laevolacticus

3002.90.00

37

Succharomyces cerevisiae

3002.90.00

14

Bacillus stearothermophilus

3002.90.00

38

Pseudomonas syringae

3002.90.00

15

Bacillus azotoformans

3002.90.00

39

Psendomonas stuzeri

3002.90.00

16

Bacillus aminovorans

3002.90.00

40

Aspergillus niger

3002.90.00

17

Bacillus coagulans

3002.90.00

41

Aspergillus oryzae

3002.90.00

18

Bacillus pantothenticus

3002.90.00

42

Acetobacillus spp.

3002.90.00

19

Lactobacillus lactis

3002.90.00

43

Alcaligenes sp.

3002.90.00

20

Lactobacillus ocidophilus

3002.90.00

44

Pichia farinosa

3002.90.00

21

Lactobacillus bifidobacterium

3002.90.00

45

Dekkera bruxellensis

3002.90.00

22

Lactobacillus helveticus

3002.90.00

46

Paracoccus denitrificans

3002.90.00

23

Lactobacillus plantarum

3002.90.00

47

Thiobacillus versutus

3002.90.00

II

Enzyme

 

 

 

 

1

Protease

3507.90.00

8

Xylanase

3507.90.00

2

Lipase

3507.90.00

9

Isomerase

3507.90.00

3

Amylase

3507.90.00

10

Catalase

3507.90.00

4

Hemicellulase

3507.90.00

11

Esterase

3507.90.00

5

Pectinase

3507.90.00

12

Hydrolase

3507.90.00

6

Cellulase

3507.90.00

13

Oxidoreductase

3507.90.00

7

Alpha galactosidase

3507.90.00

14

Beta glucannase

3507.90.00

Каталог: data -> 2016
2016 -> Ban chỉ ĐẠo liên ngành trung ưƠng về VỆ sinh an toàn thực phẩM
2016 -> Kính gửi : Các đại lý bán vé máy bay Khu vực miền Bắc
2016 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015
2016 -> Ủy ban nhân dân tỉnh bà RỊa vũng tàU
2016 -> 1. Tên hàng theo khai báo: 22#&Chất độn chất xúc tác lưu hóa cao su. Mediaplast pm/P
2016 -> Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-cp ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc xuất khẩu, nhập khẩu
2016 -> TỈnh hà giang
2016 -> Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ y tế
2016 -> Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
2016 -> Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005

tải về 3.1 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương