DERIVATIVE
|
= Government
(Chính phủ )
|
=Tailless
(Không có đuôi )
|
= Synonymous
(Đồng nghĩa )
|
= Radioed
(Được phát tuyến )
|
= Unilaterally
(Đơn phương )
|
= Embarrassment
(Sự bối rối )
|
= Suddenness
(Sự bất chợt )
|
= Roommate
(Bạn cùng phòng )
|
= Skier
(Người trượt tuyết )
|
=Foreseeable
(Có thể nhìn thấy trước được )
|
IELTS VOCABULARY WEEK 66
IV) Cấu tạo từ dẫn xuất bằng cách thêm vào tiếp đầu ngữ và tiếp vị ngữ:
4) Thêm tiếp vị ngữ vào các từ tận cùng bằng Y :
Mẫu tự tận cùng bằng Y có thể gây ra khó khăn. Đôi khi nó trở thành i; đôi khi nó chẳng đổi gì cả. Để biết làm thế nào đối với từ có mẫu tận cùng là Y, bạn hãy học các quy luật hữu ích sau đây:
ara-border-div;border:solid windowtext 1.0pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:1.0pt 4.0pt 1.0pt 4.0pt; background:yellow">
QUY LUẬT I: Nếu mẫu tự Y là một phụ âm, bạn hãy đổi Y -> I trước khi thêm tiếp vị ngữ vào.
Word
|
Suffix
|
Derivative
|
Comply
|
-ed
|
Complied
|
Sturdy
|
-est
|
Sturdiest
|
Costly
|
-ness
|
Costliness
|
Ordinary
|
-ly
|
ordinarily
|
ara-border-div;border:solid windowtext 1.0pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:1.0pt 4.0pt 1.0pt 4.0pt; background:#92D050">
NGỌAI LỆ A: Ngọai trừ trước –ing:
Comply + -ing = Complying
NGỌAI LỆ B: Bạn hã đọc các ngọai lệ sau:
Dry + -ly/-ness = Dryly/ Dryness
Shy + -ness = Shyness
Baby + -ish = Babyish
Lady + -like = Ladylike
ara-border-div;border:solid windowtext 1.0pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:1.0pt 4.0pt 1.0pt 4.0pt; background:yellow">
QUY LUẬT II: Nếu mẫu tự trước Y là một nguyên âm, không thay đổi Y trước khi thêm vào một tiếp vị ngữ.
Word
|
Suffix
|
Derivative
|
Destroy
|
-ed
|
Destroyed
|
Play
|
-ful
|
Playful
|
ara-border-div;border:solid windowtext 1.0pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:1.0pt 4.0pt 1.0pt 4.0pt; background:#92D050">
NGỌAI LỆ:
Lay -> Laid
Pay -> Paid
Say -> Said
Và các từ kép của chúng như: mislaid, underpaid, unsaid, etc.
Day -> Daily
Exercise 4: In column III write the derivatives. Watch your spelling.
WORD
|
SUFFIX
|
DERIVATIVE
|
1. Decay
|
-ed
|
= Decayed
(Hư thối, mục nát )
|
2. Fancy
|
-ful
|
= Fanciful
(Hay thay đổi, bất thường )
|
3. Stealthy
|
-ly
|
= Stealthily
(Một cách lén lút bí mật )
|
4. Foolhardy
|
-ness
|
= Foolhardiness
(Sự dại dột, ngu si)
|
5. Magnify
|
-ing
|
= Magnifying
(Phóng đại )
|
6. Plucky
|
-est
|
= Pluckiest
(Can đảm, liều lĩnh nhất )
|
7. Defy
|
-ance
|
= Defiance
(Sự khiêu khích, thách thức )
|
8. Overpay
|
-ed
|
= Overpaid
(Trả quá giá )
|
9. Accompany
|
-ment
|
= Accompaniment
(Sự tháp tùng, đi theo )
|
10. Costly
|
-ness
|
= Costliness
(Sự đặt giá )
|
1. Ceremony
|
-ous
|
= Ceremonious
(Theo nghi lễ )
|
2. Deny
|
-al
|
= Denial
(Sự từ chối )
|
3. Momentary
|
-ly
|
= Momentarily
(Một cách chốc lát, thóang qua )
|
4. Crafty
|
-er
|
= Craftier
(Mưu mô hơn, quỷ quyệt hơn )
|
5. Display
|
-ed
|
= Displayed
(Được bày ra, phô ra )
|
6. Bury
|
-al
|
= Burial
(Việc mai táng )
|
7. Shy
|
-ly
|
= Shyly
(Một cách e lệ )
|
8. Oversupply
|
-ing
|
= Oversupplying
(Cung cấp quá mức )
|
9. Harmony
|
-ous
|
= Harmonious
(Hài hòa )
|
10. Disqualify
|
-ed
|
= Disqualified
(Không đủ tư cách )
|
DERIVATIVE
|
= Decayed
(Hư thối, mục nát )
|
= Fanciful (Hay thay đổi, bất thường )
|
= Stealthily(Một cách lén lút bí mật )
|
= Foolhardiness(Sự dại dột, ngu si)
|
= Magnifying
(Phóng đại )
|
= Defiance
(Sự khiêu khích, thách thức )
|
= Overpaid
(Trả quá giá )
|
= Accompaniment
(Sự tháp tùng, đi theo )
|
= Costliness
(Sự đặt giá )
|
= Ceremonious
(Theo nghi lễ )
|
= Denial
(Sự từ chối )
|
= Momentarily
(Một cách chốc lát, thóang qua )
|
= Craftier
(Mưu mô hơn, quỷ quyệt hơn )
|
= Displayed
(Được bày ra, phô ra )
|
= Burial
(Việc mai táng )
|
= Shyly
(Một cách e lệ )
|
= Oversupplying
(Cung cấp quá mức )
|
= Harmonious
(Hài hòa )
|
= Disqualified
(Không đủ tư cách )
|
Exercise 5: Four derivatives have been omitted from each line except the first. Complete each of the other lines so that it will correspond to the first.
ADJECTIVE
|
ADJECTIVE ENDING IN ER
|
ADJECTIVE ENDING IN EST
|
ADVERB ENDING IN LY
|
NOUN ENDING IN NESS
|
1. Clumsy
(Vụng về)
|
Clumsier
|
Clumsiest
|
Clumsily
|
Clumsiness
|
2. Noisy
(Ồn ào )
|
Noisier
|
Noisiest
|
Noisily
|
Noisiness
|
3. Sturdy
(Mạnh mẽ, cường tráng )
|
Sturdier
|
Sturdiest
|
Sturdily
|
Sturdiness
|
4. Uneasy
(Lo lắng không yên, không cảm thấy dễ chịu )
|
Uneasier
|
Uneasiest
|
Uneasily
|
Uneasiness
|
5. Greedy
(Tham lam )
|
Greedier
|
Greediest
|
Greedily
|
Greediness
|
6. Flimsy
(Nhẹ và mỏng )
|
Flimsier
|
Flimsiest
|
Flimsily
|
Flimsiness
|
7. Weary
(Mệt mỏi, gây chán nản )
|
Wearier
|
Weariest
|
Wearily
|
Weariness
|
1. Hearty
(Nồng ấm, nhiệt tình )
|
Heartier
|
Heartiest
|
Heartily
|
Heartiness
|
2. Wary
(Cảnh giác, cẩn thận )
|
Warier
|
Wariest
|
Warily
|
Wariness
|
3. Unhappy
(Không sung sướng, không hạnh phúc )
|
Unhappier
|
Unhappiest
|
Unhappily
|
Unhappiness
|
5) Thêm tiếp vị ngữ vào từ tận cùng bằng E câm:
Khi bạn thêm một tiếp vị ngữ vào một từ tận cùng bằng E câm điều gì sẽ xảy ra đối với mẫu E? Nó được giữ lại hay bỏ đi? Sau đây là các quy luật:
ara-border-div;border:solid windowtext 1.0pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:1.0pt 4.0pt 1.0pt 4.0pt; background:yellow">
QUY LUẬT I: Bỏ E câm đi nếu tiếp vị ngữ bắt đầu bằng một nguyên âm.
WORD
|
SUFFIX
|
DERIVATIVE
|
Blame
|
-able
|
Blamable
|
Secure
|
-ity
|
Security
|
Innovate
|
-or
|
Innovator
|
ara-border-div;border:solid windowtext 1.0pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:1.0pt 4.0pt 1.0pt 4.0pt; background:#92D050">
NGỌAI LỆ A: Nếu từ tận cùng bằng CE hoặc GE và tiếp vị ngữ bắt đầu bằng A hoặc O, bạn hãy giữ nguyên E.
Service + -able = Serviceable
Courage + -ous = Courageous
NGỌAI LỆ B: Bạn hãy học các ngọai lệ đặc biệt sau:
Acre: Diện tích đo bằng acre (mẫu ) Anh [1 mẫu = 0,4 hecta]
Mileage: Số mile đi được
Singeing: Cháy xém
Canoeing: Đi xuồng, bơi xuồng
Hoeing: Cuốc
Shoeing: Bịt móng, đóng móng ngựa.
ara-border-div;border:solid windowtext 1.0pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:1.0pt 4.0pt 1.0pt 4.0pt; background:yellow">
QUY LUẬT II: Giữ nguyên E câm nếu như tiếp vị ngữ bắt đầu bằng một phụ âm.
WORD
|
SUFFIX
|
DERIVATIVE
|
Hope
|
-ful
|
Hopeful
|
Profuse
|
-ly
|
Profusely
|
Postpone
|
-ment
|
Postponement
|
ara-border-div;border:solid windowtext 1.0pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:1.0pt 4.0pt 1.0pt 4.0pt; background:#92D050">
NGỌAI LỆ:
Acknowledgment: Sự báo nhận, sự ghi ơn
Judgment: Ý kiến, phán quyết
Argument: Lập luận
Awful: Kinh khủng
Duly: Đúng lúc, thích hợp
Truly: Thật, thành thật
Wholly: Tòan thể, tòan diện
Ninth: Thứ chín
IELTS VOCABULARY WEEK 58
11. ANT, ANTI: “against,” “opposite”
1) Antagonist / æn'tægənist/ (noun)
= 1. One who is against, or contends with, another in a struggle, fight, or contest; opponent; adversary; foe
(Người đối đầu với kẻ khác trong một cuộc chiến đấu, đánh nhau hoặc một cuộc dự tranh; đối thủ; địch thủ; kẻ thù )
Ex: Great Britain was our antagonist in the War of 1812.
(Nước Anh là đối thủ của chúng ta trong cuộc chiến 1812.)
= 2. Main opponent of the principal character in a play, novel, or story [Từ trái nghĩa: Protagonist = đồng minh]
(Đối thủ chính của nhân vật chính trong một vở kịch, tiểu thuyết, hoặc một câu chuyện )
Ex: Brutus is the main character in William Shakespear’s JULIUS CAESAR, and Antony is his antagonist.
(Brutus là nhân vật chính trong vở kịch Julius Caesar của William Shakespear và Antony là đối thủ của ông ta.)
2) Antibiotic / ,æntibai'ɔtik/ (adjective, noun)
= substance obtained from tiny living organisms that works against harmful bacteria
(Chất lấy từ cơ thể của một sinh vật họat động chống lại vi trùng: chất kháng sinh)
Ex: The antibiotic penicillin stops the growth of bacteria causing pneumonia, tonsillitis, and certain other diseases.
(Kháng sinh Penicillin chận đứng sự phát triển của vi trùng gây ra bệnh sưng phổi, sưng yết hầu, và một số bệnh khác.)
3) Antibody / 'æntibɔdi/ (noun)
= Substance in the blood or tissues that works against germs or poisons produced by germs
(Chất trong máu hoặc trong mô tế bào chống lại vi trùng hoặc chất độc do vi trùng gây ra: kháng thể )
Ex: When the body is invaded by foreign agents, such as bacteria or viruses, the antibodies go to work against them.
(Khi cơ thể bị xâm nhập bởi các tác nhân xa lạ chẳng hạn như vi trùng hoặc siêu vi trùng, các kháng thể tiến đến chống lại chúng.)
4) Antidote / 'æntidout/ (noun)
= Remedy that acts against the effects of a poison
(Liều thuốc chống lại chất độc )
Ex: By telephone, the physician prescribed the exact antidote to be given immediately to the poison victim.
(Qua điện thọai, bác sĩ đã ra một liều thuốc chống độc dược chính xác áp dụng liền cho nạn nhân bị ngộ độc.)
5) Antihistamine / ,ænti'histəmi:n/ (noun)
= Drug used against certain allergies and cold symptoms
(Thuốc chống dị ứng và các triệu chứng cảm lạnh; chất kháng sinh histamine.)
Ex: The antihistamine prescribed for my cold was not too effective.
(Chất kháng sinh histamine mà bác sĩ cho để chống lại cơn lạnh của tôi thì không hữu hiệu lắm.)
6) Antipathy / æn'tipəθi/ (noun)
= Feeling against; distaste; repugnance; dislike; enmity
(Ác cảm; không ưa; ghê tởm; ghét; thù ghét )
Ex: A few of the neighbors have an antipathy to dogs, but most are fond of them.
(Một vài người láng giềng ác cảm với chó, nhưng phần đông thì thích.)
7) Antiseptic / ,ænti'septik/ (adjective, noun)
= (Literally, “against decaying” ) substance that prevents infection
(Nghĩa đen: “Chống lại sự phân hủy” ) chất chống nhiễm trùng, chất sát trùng
Ex: The wound was carefully washed; then an antiseptic, tincture of iodine, was applied.
(Vết thương được rửa cẩn thận rồi bôi thuốc sát trùng, tentuya idot, vào.)
Antitoxin / ,ænti'tɔksin/ (noun)
= Substance formed in the body as the result of the introduction of a toxin (poison) and capable of acting against that toxin
(Chất hình thành trong cơ thể khi có sự đột nhập của chất độc vào, và có thể chống lại chất độc ấy: kháng độc tố )
Ex: We are injected with diphtheria antitoxin produced in horses because the antitoxin manufactured by our bodies may not be enough to prevent diphtheria.
(Chúng tôi được tiêm chất kháng độc tố chống bệnh sưng cổ họng sản sinh trong cơ thể lòai ngựa bởi vì chất kháng độc tố mà cơ thể chúng tôi sản xuất ra có thể không đủ để chặn đứng bệnh sưng cổ họng (bệnh bạch hầu.)
9) Antonym / 'æntənim/ (noun) [Từ trái nghĩa: synonym]
= Word meaning the opposite of another word; opposite
(Từ phản nghĩa; từ đối lập lại )
Ex: “Temporary” is the antonym of “permanent”
(“Tạm thời” là từ phản nghĩa của “Vĩnh Cữu” .)
IELTS VOCABULARY WEEK 67
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |