Cũng có 1 chút kinh nghiệm về kỳ thi ielts, nên hôm nay chia sẻ cùng mọi người



tải về 2.26 Mb.
trang25/27
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích2.26 Mb.
#5873
1   ...   19   20   21   22   23   24   25   26   27

6. THÊM VÀO HẬU TỐ –LY

ara-border-div;border:solid windowtext 1.0pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:1.0pt 4.0pt 1.0pt 4.0pt; background:yellow">



Quy Luật: Để đổi một tính từ sang một trạng từ, bạn hãy thêm –ly vào.

ADJECTIVE

SUFFIX

ADVERB

Close

-ly

Closely

Firm

-ly

Firmly

Usual

-ly

Usually

ara-border-div;border:solid windowtext 1.0pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:1.0pt 4.0pt 1.0pt 4.0pt; background:#92D050">

Ngọai Lệ A: Nếu tính từ tận cùng bằng Y, bạn hãy nhớ đổi thành I trước khi thêm –ly vào.

          Vd:    Easy           +       -ly     =       Easily



Ngọai Lệ B: Nếu tính từ tận cùng là IC, bạn hãy nhớ thêm AL trước rồi mới thêm –LY.

          Vd:    Tragic         +       al       +       ly       = Tragically

                   Heroic         +       al       +       ly       = Heroically

Ngọai Lệ C: Nếu tính từ tận cùng là BLE, bạn chỉ cần đổi LE thành LY

AJECTIVE

ADVERB

Able

Ably = Đủ năng lực

Noble

Nobly = Một cách cao quý

Inevitable

Inevitably = Một cách không thể tránh khỏi.

 

Exercise 7: Change the following adjectives into adverbs.

ADJECTIVE

ADVERB

Overwhelming

Overwhelmingly

= Một cách áp đảo, tràn ngập



Normal

Normally

= Một cách bình thường



Interscholastic

Interscholastically

= Liên trường, giữa các trường



Mutual

Mutually

= Lẫn nhau



Amicable

Amicably

= Một cách thân ái



Conspicuous

Conspicuously

= Nổi bật, đập ngay vào mắt



 

Economic

Economically

= Một cách tiết kiệm



Outspoken

Outspokenly

= Một cách công khai thẳng thắn nói ra, trực tính



Graphic

Graphically

= Một cách sinh động



Incontrovertible

Incontrovertibly

= Không thể tranh cãi, tranh luận được



Punctual

Punctually

= Đúng giờ



Exclusive

Exclusively

= Dành rêing cho, một cách độc quyền



Unwary

Unwarily

= Một cách kinh suất



Chronic

Chronically

= Thường xuyên, mãn tính, kinh niên



Synthetic

Synthetically

= Một cách tổng hợp



Intermittent

Intermittently

= Một cách không lien tục, gián đọan



Manual

Manually

= Bằng tay



Heavy

Heavily

= Một cách nặng nề



Infallible

Infallibly

= Một cách không thể sai lầm



Frantic

Frantically

= Điên cuồng, mãnh liệt





7. GẤP ĐÔI PHỤ ÂM CUỐI TRƯỚC KHI THÊM HẬU TỐ (TIẾP VĨ NGỮ)

Tại sao R trong từ DEFER gấp đôi khi thêm –ed vào trong khi R trong DIFFER thì không? Tại sao N trong PLAN gấp đôi PLANNING trước khi thêm –ING, trong khi N trong BURN thì không gấp đôi BURNING?

Để giải quyết vấn đề này, bạn hãy xem lại hai quy luật về gấp đôi phụ âm cuối sau đây.

ara-border-div;border:solid windowtext 1.0pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:1.0pt 4.0pt 1.0pt 4.0pt; background:yellow">



Quy Luật 1: Trong từ có một vần, bạn hãy gấp đôi phụ âm cuối trước khi them vào tiếp vĩ ngữ bắt đầu bằng nguyên âm.

WORD

SUFFIXES

DERIVATIVES

Plan

-ing/ -er

Planning, planner

Stop

-ed/ -age

Stopped, stoppage

Big

-ger/ -est

Bigger, biggest

Ngọai Lệ A: Nếu trước phụ âm cuối là hai nguyên âm, bạn đừng gấp đôi phụ âm.

Fail

-ed/ -ing

Failed, failing

Stoop

-ed/ -ing

Stooped, stooping

Ngọai Lệ B: Nếu phụ âm cuối đi ngay theo sau một phụ âm trước đó, bạn đừng gấp đôi phụ âm.

Warm

-er/ -est

Warmer, warmest

Last

-ed/ -ing

Lasted, lasting

Quy Luật 2: Trong một từ có hai vần trở lên, bạn chỉ gấp đôi phụ âm cuối khi nó nằm trong một vần được nhấn mạnh trước một tiếp vĩ ngữ bắt đầu bằng một nguyên âm.

deFER

-ed/ -ing/ -al

Deferred, deferring, deferral

resubMIT

-ed/ -ing

Resubmitted, resubmitting

ara-border-div;border:solid windowtext 1.0pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:1.0pt 4.0pt 1.0pt 4.0pt; background:yellow">

Bạn hãy chú ý cẩn thận rằng quy định này không áp dụng nếu phụ âm cuối nằm trong một vần không được nhấn mạnh



DIFfer

-ed/ -ing/ -ent

Differed, differing, different

BENefit

-ed/ -ing

Benefited, benefiting

 

Ngọai Lệ A: Quy luật này (quy luật 2) không áp dụng nếu phụ âm cuối đi liền sau hai nguyên âm.

obTAIN

-ed/ -ing

Obtained, obtaining

conCEAL

-ed/ -ing

Concealed, concealing

Ngọai Lệ B: Quy luật này không áp dụng nếu như phụ âm cuối đi sau ngay mỗi phụ âm khác

abDUCT

-ed/ -ing/ -or

Abducted, abducting, abductor

comMEND

-ed/ -ing/ -able

Commended, commending, commendable

Ngọai Lệ C: Quy luật này không áp dụng khi dấu nhấn di chuyển về phía trước đó. (Tức là ban đầu thì dấu nhấn ở âm tiết cuối cùng nhưng sau khi thêm hậu tố vào, chữ mới thành lập có vần nhấn di chuyểnn về phía trước chứ không còn nhấn ở âm tiết cuối nữa.)

conFER

-ence

CONference

preFER

-ence

PREFerence

reFER

-ence

REFerence

ara-border-div;border:solid windowtext 1.0pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:1.0pt 4.0pt 1.0pt 4.0pt; background:#319F29">

Tuy nhiên, trong ngọai lệ này lại có thêm một ngọai lệ nữa đó là chữ excellence:

          exCEL                  +       -ence           =       EXcellence  

IELTS VOCABULARY WEEK 68

  

Exercise 9: Write the derivatives in column III, paying careful attention to the spelling



WORD

SUFFIX

DERIVATIVE

Concur

(Đồng ý với, cùng xảy ra)



-ing

Concurring

Entail (Dẫn đến tất yếu, mang đến )

-ed

Entailed

Abhor (Kinh ghét )

-ent

Abhorring

Flat

(Bằng phẳng )



-er

Flatter

Retract

(Rút lại, co lại )



-able

Retractable

Refer

(Tham chiến, tham khảo )



-able

Referable

Dispel

(Xua tan )



-ed

Dispelled

Deter

(Ngăn cản, làm nhụt chí )



-ent

Deterrent

Ungag

(Lấy gạo ra khỏi miệng )



-ed

Ungagged

Drum

(Đánh trống )



-er

Drummer

Elicit

(Khơi ra, gợi ra )



-ing

Eliciting

Imperil

(Đưa vào tình trạng nguy hiểm )



-ed

Imperiling

Absorb

(Hút vào, hút )



-ent

Absorbent

Defer

(Hõan lại, đình lại )



-ence

Deference

Propel

(Đẩy tới )



-ant

Propellant

Inter

(Mai táng )



-ing

Interring

Append

(Thêm vào )



-age

Appendage

Covet

(Thèm thuồng, thèm muốn )



-ous

Covetous

Discredit

(Nghi ngờ, không tin tưởng )



-ed

Discredited

Adapt

(Phỏng theo, thích nghi với )



-able

Adaptable

Cower

(Co, thu mình lại )



-ing

Cowering

Disinter

(Khai quật, đào mã )



-ed

Disinterred

Pilfer

(Ăn cắp vặt )



-er

Pilferer

Slim

(Mảnh khảnh )



-est

Slimmest

Excel

(Vượt hơn, xuất sắc hơn )



-ent

Excellent



DERIVATIVE

Concurring

Entailed

Abhorring

Flatter

Retractable

Referable

Dispelled

Deterrent

Ungagged

Drummer

Eliciting

Imperiling

Absorbent

Deference

Propellant

Interring

Appendage

Covetous

Discredited

Adaptable

Cowering

Disinterred

Pilferer

Slimmest

Excellent


8. Các tiếp vị ngữ rắc rối:

Tại sao DISPENSABLE tận cùng bằng –able nhưng SENSIBLE lại tận cùng bằng -ible?

Tại sao FOREIGNER tận cùng bằng –er nhưng DEBTOR lại tận cùng bằng –or? Thật là đáng buồn vì chẳng có những quy luật giản dị nào để hướng dẫn bạn trong những vấn đề này. Bạn sẽ phải học từng từ một với tiếp vĩ ngữ rắc rối và phải tra từ điển khi cảm thấy nghi ngờ.

Vậy hãy xem qua những điều sau đây sẽ tỏ ra hữu ích cho bạn.



1)    Thêm –able hoặc –ible: Bạn hãy nghiên cứu các tính từ sau đây:

ABLE

IBLE

Amiable = Khả ái

Accessible = Có thể tiếp cận

Changeable = Có thể thay đổi

Credible = Có thể tin cậy

Equitable = Công bằng

Fallible = Có thể sai lầm

Formidable = Dữ dội, ác liệt

Flexible = Linh động

Hospitable = Hiếu khách

Illegible = Không đọc được

Impregnable = Không thể chiếm được

Incompatible = Không tương hợp, không tương thích

Indomitable = Không thể chế ngự được

Incontrovertible = Không thể tranh cãi được

Lovable = Dễ thương

Invincible = Vô địch, không thể bị đánh bại.

Noticeable = Có thể ghi nhận được

Visible = Có thể thấy được

Unquenchable = Không thể dập tắt được

Reversible = Có thể hủy bỏ.

Каталог: file -> downloadfile4 -> 180
downloadfile4 -> Bộ Giáo dục và Đào tạo vừa công bố 6 môn thi tốt nghiệp thpt năm 2012, trong đó có môn Lịch sử. Đây là môn học được nhiều học sinh cho là “khó nuốt” nhất trong kì thi tốt nghiệp năm nay
downloadfile4 -> Câu 4: Trình bày nội dung luận cương chính trị (10/1930) từ đó chỉ ra hạn chế lịch sử của cương lĩnh này?
downloadfile4 -> Hãy đọc trước khi các bạn bước vào thế giới của ado ado là gì?
downloadfile4 -> BÁo cáO ĐỀ TÀi kỹ thuật chuyển mạch atm
downloadfile4 -> BÀi tậP ĐẠi cưƠng hóa học hữu cơ Kiến thức cần nhớ: I. Thành phần nguyên tố
downloadfile4 -> MÔN: Phương pháp nghiên cứu khoa học Lớp: K062KT1 Thành viên nhóm: Nguyễn Thị Thu Sang 211161039 Vơ Thị Thúy Vy 211080574
downloadfile4 -> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học lớp 8 Nguyễn Văn Hòa-thcs mỹ Quang
downloadfile4 -> Manageengine opmanager
downloadfile4 -> BÀI 1: khảo sát các dạng dữ liệu không gian
180 -> 100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong Tiếng Anh phổ thông

tải về 2.26 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   19   20   21   22   23   24   25   26   27




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương