Cũng có 1 chút kinh nghiệm về kỳ thi ielts, nên hôm nay chia sẻ cùng mọi người



tải về 2.26 Mb.
trang20/27
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích2.26 Mb.
#5873
1   ...   16   17   18   19   20   21   22   23   ...   27

IELTS VOCABULARY WEEK 45

1) Conscript / 'kɔnskript/ (t. verb)

= Enroll (write down) into military service by compulsion; draft

(Đăng ký nghĩa vụ quân sự do cưỡng bách; sự bắt nhập ngũ )



Ex: When there are not enough volunteers for the armed forces, the government conscripts additional men.

(Khi không có đủ những người tình nguyện vào lực lượng vũ trang, chính phủ bắt đăng ký thêm những người nam.)

 

2) Inscription / in'skrip∫n/ (noun)



= Something inscribed (written) on a monument, coin, etc.

(Dòng chữ khắc vào tượng đài, vào đồng tiền, … )



Ex: The inscription on Paul’s medal reads “For excellence in English.”

(Dòng chữ khắc trên tấm huy chương của Paul có câu “Tặng thưởng vì xuất sắc môn Anh ngữ.)

 

3) Prescribe / pris'kraib/ (t. verb)



= (Literally, “write before”   )

1. Order; dictate; direct

(Quy định; ấn định; chỉ đạo ra lệnh.)

Ex: The law prescribes that aliens may not vote.

(Luật pháp quy định rằng ngọai kiều thì không được phép bầu cử.)

2. Order as a remedy

(Ấn định lọai thuốc điều trị bệnh.)



Ex: Her physician prescribed some pills, a light diet, and plenty of rest.

(Bác sĩ của cô ta quy định dùng một vài viên thuốc; ăn nhẹ, và nên nghỉ ngơi nhiều.)

 

4) Scribe / skraib/ (noun)



= Person who writes; author; journalist

(Người biên chép; tác giả; nhà báo )



Ex: Both candidates used professional scribes to prepare their campaign speeches.

(Cả hai ứng cử viên đề sử dụng những người viết chuyên môn để thảo các bài diễn văn vận động tranh cử.)

 

5) Script / skript/ (noun)



= Written text of a play, speech, etc.

(Kịch bản vở kịch; bản văn; bài diễn văn, …   )



Ex: How much time did the actors have to memorize the script?

(Những diễn viên ấy phải tốn bao lâu thời gian để học thuộc kịch bản?)

 

6) Subscriber / səb'skraibə/ (noun)



= One who writes his name at the end of a document, thereby indicating his approval.

(Người ký tên phía dưới một văn bản, nghĩa là bày tỏ sự đồng ý )



Ex: The petition to nominate Sue for president of the freshman class already has forty-three subscribers.

(Đơn kiến nghị chỉ định Sue làm trưởng lớp năm thứ nhất đã có được 43 người ký tên.)

 

15. SIMIL, SIMUL: “similar,” “like,” “same”

 

7) Assimilate / ə'simileit/ (t. verb)



= 1. Make similar or like

(Đồng hóa với; làm giống như )



Ex: The letter n in the prefix in is often assimilated with the following letter. For example, “in” plus “legible” becomes “illegible.”

(Mẫu tự N trong tiếp đầu ngữ IN thì thường được đồng hóa với mẫu tự theo sau. Thí dụ: “IN” kết hợp với “LEGIBLE” trở thành “LILLEGIBLE”  )

= 2. Take in and incorporate as one’s own; absorb

(Đồng hóa; tiếp thu )


Ex: A bright student assimilates knowledge rapidly.

(Một sinh viên xuất sắc sẽ tiếp thu kiến thức nhanh chóng.)

 

Dissimilar / di'similə/ (adjective)

= (Từ trái nghĩa: Similar) Not similar; unlike; different

(Không cùng một kích cỡ; không giống; khác với )

Ex: The gloves are not a pair; they are quite dissimilar.

(Những chiếc vớ này thì không cùng một cặp, chúng không giống nhau - không cùng cỡ.)

 

9) Similarity / ,simə'lærəti/ (noun) [Từ trái nghĩa: Dissimilarity]



= Resemblance

(Sự giống nhau; sự tương tự như nhau )



Ex: The two pills are alike in color and shape, but there the similarity ends.

(Hai viên thuốc này thì có màu sắc giống nhau và cùng một hình dạng, như sự giống nhau chỉ có thế thôi. (Công dụng trị liệu thì khác.)

 

10) Simile / 'simili/ (noun)



= Comparison of two different things introduced by “like” or “as”

(Sự ví von trong hành văn; sự so sánh hai sự vật khác nhau bằng cách mở đầu bằng từ “LIKE” hoặc “AS.”   )



Ex: Here is an unusual simile from Coleridge’s THE RIME OF THE ANCIENT MARINER: “The water, like a witch’s oils, / Burnt green and blue and white.”

(Đây là sự so sánh bất thường trong tác phẩm THE RIME OF THE ANCIENT MARINER của Coleridge “Chất nước ấy, giống như dầu của một người phù thủy, đã đốt cháy màu lục, màu xanh và màu trắng.”   )



IETLS VOCABULARY WEEK 46
 

15. SIMIL, SIMUL: “Similar,” “like,” “same”

 

1) Simulate / 'simjuleit/ (t. verb)



= Give the appearance of; feign; imitate

(Đóng vai, có vẻ như; giả vờ; bắt chước; diễn )


Ex: Nancy was the star of the show; she simulated the bewildered mother very effectively.

(Nancy là ngôi sao của buổi diễn; cô diễn một người mẹ bối rối hoang mang rất thành công.)

 

2) Simultaneous / ,siml'teiniəs/ (adjective)



= Existing or happening at the same time; concurrent

(Tồn tại hoặc xảy ra đồng thời; đồng thời )



Ex: The flash of an explosion reaches us before the sound, though the two are simultaneous.

(Ánh chớp của vụ nổ đến chúng ta trước tiếng động, mặc dù cả hai xảy ra đồng thời.)

 

16. SOL, SOLI: “alone,” “lonely,” “single”

 

3) Desolate / 'desəlit/



= 1. Make lonely, deprive of inhabitants; lay waste (t. verb)

(Làm cho trơ trọi; làm mất hết dân cư trú; bỏ không )


Ex: After the war, the villagers hope to return to their desolated homes.

(Sau chiến tranh, dân làng hy vọng trở về những ngôi nhà hoang vắng tiêu đìu của họ.)

 

= 2. Left alone; deserted; forlorn (adjective)



(Để lại một mình; bỏ hoang; hiu quạnh – đìu hiu )

Ex: At 5:20 a.m., the normally crowded intersection looks desolate.

(Lúc 5:20 sáng, chỗ giao nhau thường đông nghẹt người trông thật đìu hiu – hoang vắng.)

 

4) Sole /soul/ (adjective)



= One and only; single

(Một và chỉ một; đơn độc )


Ex: Franklin D. Roosevelt was the sole candidate to be elected President for a fourth term.

(Franklin D. Roosevelt là ứng viên duy nhất được bầu làm tổng thống đến nhiệm kỳ thứ tư.)

 

5) Soliloquy / sə'liləkwi/ (noun)



= Speech made to oneself when alone

(Lời độc thọai )



Ex: What an actor says in a soliloquy is heard by no one except the audience.

(Những gì một diễn viên nói trong lúc độc thọai thì không được ai nghe cả ngọai trừ khán giả.)

 

6) Solitary / sə'liləkwi/ (noun)



= Being or living alone; without companions

(Một mình hoặc sống một mình; không bạn bè )


Ex: A hermit leads solitary existence.

(Người ẩn tu sống một cuộc sống cô đơn.)

 

7) Solitude / 'sɔlitju/ (noun)



= Condition of being alone; loneliness; seclusion

(Sự sống một mình; ở một mình; sự cô đơn; sự tách biệt.)

Ex: Though I like company, there are times when I prefer solitude.

(Mặc dù tôi thích bạn bè, nhưng có nhiều lúc tôi thích ở một mình.)

 

Solo /’soulou/ (noun)

= Musical composition (or anything) performed by a single person

(Bản nhạc do một người trình diễn )

Ex: Instead of singing a solo, Brenda would prefer to join with me in a duet.

(Thay vì hát một mình một bản đơn ca, Brenda thích kết hợp với tôi trong một bản song ca.)

 

17. SOLV, SOLU, SOLUT: “loosen”

 

9) Absolute / 'æbsəlu:t/ (adjective)



= Free (“loosened”  ) from control or restriction

(Không bị kiểm sóat hoặc hạn chế; chuyên đóan; độc tài; tuyệt đối )



Ex: A democratic ruler is restricted by a constitution, a legislature, and courts, but a dictator has absolute power.

(Một lãnh tự dân chủ bị giới hạn bởi hiến pháp, bở quốc hội, và tòa án, nhưng một nhà độc tài thì có quyền hành tuyệt đối.)

 

10) Dissolution / ,disə'lu:∫n/ (noun)



= Act of “loosening” or breaking up into component parts; disintegration; ruin; destruction

(Làm tan rã hoặc bể ra từng bộ phận, sự phân rã; suy tàn; hủy diệt )


Ex: When President Lincoln took office, the Union faced imminent dissolution.

(Khi tổng thống Lincoln nhiệm chức, Liên bang đang gặp phải nguy cơ sắp tan rã.)



IELTS VOCABULARY WEEK 47
17. SOLV, SOLU, SOLUT: “loosen”

1) Dissolve / di'zɔlv/ (verb)

= (Literally, “loosen apart”   )

Nghĩa đen: “Rã ra”

1.     Break up; disintegrate (in. verb)

(Bể ra; phân rã )



Ex: Since the members lack mutual interests, the club will be probably dissolved.

(Vì các hội viên không có cùng những lợi ích chung, câu lạc bộ có lẽ sẽ tan rã.)

2.     Cause to disappear; end (t. verb)

(Làm cho biến mất; chấm dứt )


Ex: After our quarrel, Grace and I dissolved our friendship.

(Sau vụ cãi vả của chúng tôi, Grace và tôi chấm dứt tình bạn hữu.)

 

2) Resolution / ,rezə'lu:∫n/ (noun)



= (Lierally, “act of unloosening”   ) Solving; solution; answer

(Nghĩa đen: “Hành động giải quyết”   ) Giải quyết; giải pháp; giảp đáp



Ex: The resolution of our air and water pollution problems will be difficult and costly.

(Việc giải quyết các vấn đề về ô nhiễm nước và không khí của chúng tôi sẽ khó khăn và tốn kém.)

 

3) Resolve /ri'zɔlv/ (verb)



= (Literally, “unloosen”   ) Break up; solve; explain; unravel

(Nghĩa đen: “Tháo gở”   ) Bẻ gảy; giải quyết; giải thích; làm sáng tỏ



Ex: A witness provided the clue that resolved the mystery.

(Một nhân chứng đã cung cấp một chi tiết then chốt nên đã giải quyết được sự bí ẩn.)

 

4) Soluble / 'sɔljubl/ (adjective) [Từ trái nghĩa: Insoluble]



= 1. Capable of being dissolved or made into a liquid

(Có thể hòa tan hoặc biến thành chất lỏng )



Ex: Sugar is soluble in water.

(Đường thì hòa tan trong nước.)

= 2. Solvable

(Có thể giải quyết được )



Ex: Someone would have found the answer by now if the problem were soluble.

(Nếu như vấn đề có thể giải quyết được thì hiện giờ đã có một ai đó đã tìm ra giải đáp rồi.)

 

5) Solvent / 'sɔlvənt/ (noun, adjective) [Từ trái nghĩa: Insolvent]



= 1. Substance, usually liquid, able to dissolve (“loosen”   ) another substance, know as the solute (noun)

(Chất, thường ở thể lỏng, có thể tan vào một chất khác, được gọi là chất hòa tan )



Ex: In a salt water solution, the water is the solvent and the salt is the solute.

(Trong một dung dịch nước muối, nước là dung môi và muối là chất hòa tan.)

= 2. Able to pay all one’ legal debts (adjective)

(Có thể trả tất cả nợ hợp pháp )



Ex: The examiners found the bank solvent, much to the relief of its depositors.

(Các thẩm tra viên đã thấy ngân hàng có khả năng chi trả, thật là nhẹ nhõm cho những người ký thác tiền.)

 

18. UND, UNDA: “wave,” “flow”

 

6)  Abound / ə'baund/ (in. verb)



= (Literally, “rise in waves” or “overflow”   )

(Nghĩa đen: “Dây chảy tràn lan”   )

1.     (With “in” or “with”   ) Be well supplied; teem

(Dùng với IN và WITH) được cung cấp dồi dào, có nhiều



Ex: Our nation abounds in opportunities for well-educated young men and women.

(Quốc gia chúng tôi mang đến nhiều cơ hội cho những người trẻ có kiến thức nam cũng như nữ.)

2.     Be plentiful; be present in great quantity

(Nhiều; hiện diện ở khối lượng lớn )



Ex: Fish abound in the waters off Newfoundland.

(Cá có nhiều ở vùng biển ngòai khơi của Newfoundland.)

 

7) Abundant / ə'bʌndənt/ (adjective) [Từ trái nghĩa: Scarce]



= (Literally, “rising in waves”   ) More than sufficient; plentiful flood; overflow; deluge; overwhelm

(Nghĩa đen: “dâng lên trong sóng nước”   ) Nhiều; phong phú



Ex: Before Christmas, the stores have abundant supplies of toys.

(Trước Giáng Sinh, các cửa hàng đầy ắp các đồ chơi trẻ em.)

 

Inundate / 'inʌndeit/ (t. verb)

= Flood; overflow; deluge; overwhelm

(Lụt; chảy tràn lan; làm ngập tràn; tràn ngập )

Ex: One Election Night, the victor’s offices were inundated by congratulatory messages.

(Trong đêm bầu cử, văn phòng của ứng cử viên chiến thắng tràn ngập các điện văn chúc mừng.)

 

9) Redound / ri'daund/ (in. verb)



= Flow back as a result; contribute

(Mang đến kết quả; góp phần vào )


Ex: Our team’s sport-manlike conduct redounds to the credit of the school.

(Sự xử sự theo tinh thần thể thao của đội chúng tôi đã góp phần vào uy tín của nhà trường.)

 

10) Redundant / ri'dʌndənt/ (adjective)



= (Literally, “flowing back”   ) exceeding what is necessary; superfluous; surplus

(Nghĩa đen: “Chảy ngược lại”   ) Vượt quá sự cần thiết; thừa thải; dư thừa



Ex: Remove the last word of the following sentence because it is redundant: “My report is longer than Bob’s report.”

(Bạn hãy xóa bỏ từ cuối trong câu sau đây bởi vì nó dư thừa: “Bản báo cáo của tôi thì dài hơn bản báo cáo của Bob.”

 

IELTS VOCABULARY WEEK 48
19. VER, VERA, VERI: “true,” “truth”

1) Aver / ə'və:/ (t. verb) [Từ trái nghĩa: Deny]

= State to be true; affirm confidently; assert

(Khẳng định là sự thật; khẳng định mạnh mẽ; nói rõ ràng )



Ex: Two eyewitnesses averred they had seen the defendant at the scene.

(Hai nhân chứng khẳng định rõ ràng họ đã nhìn thấy bị cáo tại hiện trường.)

 

2) Veracity / və'ræsəti/ (noun)



= Truthfulness (of persons)

(Sự trung thực )



Ex: Since you have lied to us in the past, you should not wonder that we doubt your veracity.

(Vì bạn đã lừa dối chúng tôi trong quá khứ, bạn chớ nên ngạc nhiên là chúng tôi nghi ngờ sự trung thực của bạn.)

 

3) Verdict / 'vəikt/ (noun)



= (Literally, something “truly said”   ) decision of a jury; opinion; judgment.

(Nghĩa đen, một cái gì đó “được nói lên thật sự”   ) Quyết định của bồi thẩm đòan; ý kiến; một phán quyết.



Ex: A hung jury is one that has been unable to reach a verdict.

(Một bồi thẩm đòan chưa phán quyết là bồi thẩm đòan chưa thể đi đến một quyết định.)

 

4) Verify / 'verifai/ (t. verb)



= Prove to be true; confirm; substantiate corroborate

(Chứng minh là sự thực; xác nhận; chứng minh sự thực; đưa ra bằng chứng.)



Ex: So far, the charges have been neither disproved nor verified.

(Cho đến nay, lời buộc tộivẫn chưa phản bác cũng như chưa được chứng minh.)

 

5) Veritable / 'veritəbl/ (adjective)



= True; actual; genuine; real; authentic

(Thật; thật sự; đúng thực; thật; trung thực )



Ex: As the pretended heirs of Peter Wills were disposing of his fortune, the veritable heirs arrived.

(Trong khi kẻ tự nhận là người thừa kế của peter Wilks đang bán các di sản thì người thừa kế đích thực đến.)

 

6) Verity / 'verəti/ (noun)



= Truth (of things); something true; true statement

(Sự thật; một cái gì đó có thật; khẳng định thật )



Ex: That smoking is injurious to health is a scientifically established verity.

(Rằng hút thuốc lá có hại cho sức khỏe là một chân lý được khoa học chứng minh.)

 

20. VID, VIS: “see,” “look,” “sight”

 

7) Envision /in'viʒn/ (t. verb)



= Foresee; envisage; have a mental picture of (something not yet a reality)

(Nhìn thấy trước, tiên kiến; mường tượng trước một cảnh tượng trong đầu (một cái gì đó chưa có ngòai hiện thực )   )



Ex: Coach Brown envisions for Marty a bright career as a collegiate sprinter.

(Huấn luyện viên Brown dự kiến Marty có một sự nghiệp sáng chói với tư cách là một vận động viên cự ly ngắn của sinh viên.)

 

Improvise / 'imprəvaiz/ (verb)

= (Literally, “do something without having prepared or seen it beforehand”   ) compose, recite, or sing on the spur of the moment.

(Nghĩa đen: “làm một cái gì đó mà chưa chuẩn bị trước hoặc nhìn thấy trước”   ) sáng tác đọc lên hoặc ca lên do sự thúc giục đòi hỏi của lúc ấy; ứng chế ngay tại chỗ )

Ex: Did the entertainer prepare his jokes before the program, or improvise them as he went along?

(Nghệ sĩ tấu hài ấy đã chuẩn bị trước những trò mua vui khôi hài trước khi chương trình bắt đầu, hay là anh ta đã ứng chế ra trong lúc diễn xuất?)

 

9) Invisible / in'vizəbl/ (adjective)



= Not able to be seen

(Không thể được nhìn thấy, tàng hình )



Ex: The microscope enables us to see organisms invisible to the naked eye.

(Kính hiển vi làm cho chúng tôi có thể nhìn thấy những vi sinh vật mà mắt trần không thấy.)

 

10) Revise / ri'vaiz/ (noun)



= Look at again to correct errors and make improvements; examine and improve

(Nhìn lại một lần nữa để sửa chữa sai lầm và cải tiến; xem xét và cải tiến; san định lại )



Ex: Before handing in your composition, be sure to revise it carefully.

(Trước khi nộp bài luận, anh hãy xem lại và sửa chữa cẩn thận.)



IELTS VOCABULARY WEEK 49
1)    Video /vidiou/ (noun)

= Having to do with the transmission or reception of what is seen

(Chỉ sự truyền hình và sự thu hình )

Ex: The audio (sound) and video signals of a television program can be recorded on magnetic tape.

(Tín hiệu âm thanh và hình ảnh của một chương trình truyền hình có thể được ghi lại trên băng từ.)

 

2)    Visibility / ,vizə'biləti/ (noun)



= Degree of clearness of the atmosphere, with reference to the distance at which objects can be clearly seen

(Độ trong sáng của bầu khí quyển liên hệ đến khỏang cách mà một vật thể có thể được nhìn thấy rõ; sự trông thấy rõ )



Ex: With the fog rolling in and visibility approaching zero, it was virtually impossible for planes to land.

(Khi sương mù tràn đến và thị lực/ tầm nhìn tiến đến số không, các máy bay thật sự không thể đáp xuống được.)

 

3)    Visual / 'vi∫uəl/ (adjective)



= Having to do with sight

(Có liên hệ đến thị lực )


Ex: Radar tells us of an approaching object long before visual contact is possible.

(Radar cho chúng ta biết một vật thể đang tiến đến từ lâu trước khi mắt ta có thể nhìn thấy vật thể ấy.)

 

 

ÁP DỤNG NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC




IELTS VOCABULARY WEEK 49

 

Tết đến rồi. Học ít thôi ôn lại bài cũ xíu rồi mọi người đi chơi nha. Tối nay giao thừa rồi.



Người ta nói đầu năm gặp xui xẻo thì cả năm sẽ gặp tòan chuyện không may; Tết mà để nhà dơ là cả năm nhà dơ hòai luôn (Nói chung là kỵ những "chạm mặt" với những gì xui xẻo ) => Tết mà ngồi học là cả năm học hòai luôn (Suy luận này đúng không ta ) . Vậy đi chơi để cả năm đi chơi hòai, khỏi học  => Good idea!

Chúc mọi người năm mới vui vẻ

 

 

1)    Video /vidiou/ (noun)



= Having to do with the transmission or reception of what is seen

(Chỉ sự truyền hình và sự thu hình )



Ex: The audio (sound) and video signals of a television program can be recorded on magnetic tape.

(Tín hiệu âm thanh và hình ảnh của một chương trình truyền hình có thể được ghi lại trên băng từ.)

 

2)    Visibility / ,vizə'biləti/ (noun)



= Degree of clearness of the atmosphere, with reference to the distance at which objects can be clearly seen

(Độ trong sáng của bầu khí quyển liên hệ đến khỏang cách mà một vật thể có thể được nhìn thấy rõ; sự trông thấy rõ )



Ex: With the fog rolling in and visibility approaching zero, it was virtually impossible for planes to land.

(Khi sương mù tràn đến và thị lực/ tầm nhìn tiến đến số không, các máy bay thật sự không thể đáp xuống được.)

 

3)    Visual / 'vi∫uəl/ (adjective)



= Having to do with sight

(Có liên hệ đến thị lực )


Ex: Radar tells us of an approaching object long before visual contact is possible.

(Radar cho chúng ta biết một vật thể đang tiến đến từ lâu trước khi mắt ta có thể nhìn thấy vật thể ấy.)

 

 

ÁP DỤNG NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC



 

 

 



Exercise/ page 486: In the space before each Latin root in column I, write the letter of its definition in column II.

1.     SOL, SOLI                                        A. Hang

2.     MAN, MANU                                   B. See, look, sight

3.     PEND, PENS                                    C. Put

4.     SOLVE, SOLU, SOLUT                            D. Write

5.     UND, UNDA                                    E. Alone, lonely, single

6.     VER, VERA, VERI                          F. Similar, like, same    

7.     SCRIB, SCRIPT                               G. Wave, flow

8.     VID, VIS                                           H. Hand

9.     SIMIL, SIMUL                                  I. True, truth       

10.                        PON, POS                                         J. Loosen

 

Đáp án:

1-E    2-H    3-A    4-J     5-G    6-I     7-D    8-B    9-F    10-C

 

 



Exercise/ page 487: Fill in the prefix in column I, the root in column II and the missing letters of the word in column III. Each blank stands for one missing letter.

 


Column I

Column II

Column III

Prefix

Root

Word

1.     _____

Apart


+ _____

Loosen


= _____ED

Separated into parts



2.     _____

Not


+ _____

Seen


= _____IBLE

Not able to be seen



3.     _____

On


+ _____

Put


= _____ED

Put on as a burden, inflicted



4.     _____

Apart


+ _____

Loosen


= _____ION

Act of breaking up, disintegration



5.     _____

Back


+ _____

Flow


= ___D__NT

Exceeding what is necessary; superfluous



6.     _____

Before


+ _____

Write


= _____ED

Ordered as a remedy



7.     _____

Again


+ _____

Look


= _____ING

Looking at again to correct



8.     _____

Over


+ _____

Flow


= _____TE

Overflow; overwhelm



9.     _____

Under


+ _____

Write


= _____ ER

One who writes his name at the end of a document



10.                        _____

Down


+ _____

Put


= _____ED

Put out of office; dethroned



Каталог: file -> downloadfile4 -> 180
downloadfile4 -> Bộ Giáo dục và Đào tạo vừa công bố 6 môn thi tốt nghiệp thpt năm 2012, trong đó có môn Lịch sử. Đây là môn học được nhiều học sinh cho là “khó nuốt” nhất trong kì thi tốt nghiệp năm nay
downloadfile4 -> Câu 4: Trình bày nội dung luận cương chính trị (10/1930) từ đó chỉ ra hạn chế lịch sử của cương lĩnh này?
downloadfile4 -> Hãy đọc trước khi các bạn bước vào thế giới của ado ado là gì?
downloadfile4 -> BÁo cáO ĐỀ TÀi kỹ thuật chuyển mạch atm
downloadfile4 -> BÀi tậP ĐẠi cưƠng hóa học hữu cơ Kiến thức cần nhớ: I. Thành phần nguyên tố
downloadfile4 -> MÔN: Phương pháp nghiên cứu khoa học Lớp: K062KT1 Thành viên nhóm: Nguyễn Thị Thu Sang 211161039 Vơ Thị Thúy Vy 211080574
downloadfile4 -> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học lớp 8 Nguyễn Văn Hòa-thcs mỹ Quang
downloadfile4 -> Manageengine opmanager
downloadfile4 -> BÀI 1: khảo sát các dạng dữ liệu không gian
180 -> 100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong Tiếng Anh phổ thông

tải về 2.26 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   16   17   18   19   20   21   22   23   ...   27




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương