Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học lớp 8 Nguyễn Văn Hòa-thcs mỹ Quang



tải về 115.17 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích115.17 Kb.
#30555

Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học lớp 8 - Nguyễn Văn Hòa-THCS Mỹ Quang




Vấn đề 1 CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

OXI


NGUYÊN TỐ

OXIT KHÔNG TẠO MUỐI







OXIT





OXIT TẠO MUỐI






OXIT LƯỠNG TÍNH


OXIT AXIT






HIĐROXIT LƯỠNG TÍNH


BAZƠ









MUỐI





MUỐI BAZƠ



MUỐI AXIT

MUỐI TRUNG HÒA

A. OXIT :

I. Định nghĩa : Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi .

II. Phân loại: Căn cứ vào tính chất hóa học cđa oxit , người ta phân loại như sau:

1. Oxit bazơ là những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

2. Oxit Axit là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

3. Oxit lưỡng tính là những oxit tác dụng với dung dịch axit và tác dụng với dung dịch baz tạo thành muối và nước. VD như Al2O3, ZnO .BeO, Cr2O3

4. Oxit trung tính còn được gọi là oxit không tạo muối là những oxit không tác dụng với dung dịch axit, dung dịch bazơ, nước. VD như CO, NO …

III.Tính chất hóa học :

1. Tác dụng với nước :

a. .Ví dụ :

P2O5 + 3H2O  2H3PO4

b. . Ví dụ :

2. Tác dụng với Axit :

Oxit Kim loại + Axit Muối + H2O

VD :

3. Tác dụng với Kiềm( dung dịch bazơ):

Oxit phi kim + Kiềm Muối + H2O

VD :



(tùy theo tỷ lệ số mol)

4. Tác dụng với oxit Kim loại :

Oxit phi kim + Oxit Kim loại Muối

VD :

5. Một số tính chất riêng:

VD :





* Al2O3 là oxit lưỡng tính: vừa phản ứng với dung dịch Axít vừa phản ứng với dung dịch Kiềm:




PHI KIM + OXI



KIM LOẠI + OXI

OXI + HỢP CHẤT

OXIT

NHIỆT PHÂN MUỐI

NHIỆT PHÂN AXIT

(axit mất nước)



KIM LOẠI MẠNH+ OXIT

KIM LOẠI YẾU


IV. Điều chế oxit:


NHIỆT PHÂN BAZƠ

KHÔNG TAN

Ví dụ:



2N2 + 5O2  2N2O5

3Fe + 2O2  Fe3O4

2CuS + 3O2  2CuO + 2SO2

2PH3 + 4O2  P2O5 + 3H2O

4FeS2 + 11O2 2Fe2O3+ 8SO2


4HNO3 4NO2+ 2H2O + O2

H2CO3 CO2 + H2O

CaCO3  CO2 + CaO

Cu(OH)2 H2O+ CuO

2Al + Fe2O3  Al2O3+ 2Fe



B . AXIT :

I. Định nghĩa: Axit là hợp chất mà trong phân tử gồm 1 hoặc nhiều nguyên tử Hiđro liên kết với gốc Axit .



Tên gọi:

* Axit không có oxi tên gọi có đuôi là “ hiđric ” . HCl : axit clohiđric

* Axit có oxi tên gọi có đuôi là “ ic ” hoặc “ ơ ” .

H2SO4 : Axit Sunfuric H2SO­3 : Axit Sunfurơ


Một số Axit thông thường:

Kớ hieõuù : Tên gọi Hóa trị

_ Cl Clorua I

= S Sunfua II

_ Br Bromua I

_ NO3 Nitrat I

= SO4 Sunfat II

= SO3 Sunfit II

­_ HSO4 Hiđrosunfat I

_ HSO3 Hiđrosunfit I

= CO3 Cacbonat II

_ HCO3 Hiđrocacbonat I

PO4 Photphat III

= HPO4 Hiđrophotphat II

­_ H2PO4 đihiđrophotphat I

_ CH3COO Axetat I

_ AlO­­2 Aluminat I
II.Tính chất hóa học:

1. Dung dịchAxit làm quỳ tím hóa đỏ:

2. Tác dụng với kieàm :

3. Tác dụng với oxit Kim loại :

4. Tác dụng với Kim loại (đứng trước hiđrô) :

* Daừy hoaùt ủoọng hoựa hoùc cuỷa kim loaùi:

K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Pt Au

5. Tác dụng với Muối :

6. Một tính chất riêng :

* H2SO4 đặc và HNO3 đặc ở nhiệt độ thường không phản ứng với Al và Fe (tính chất thụ động hóa) .

* Axit HNO3 phản ứng với hầu hết Kim loại (trừ Au, Pt) không giải phóng Hiđrô :

* HNO3 đặc nóng+ Kim loại Muối nitrat + NO2 (màu nâu)+ H2O

VD :

* HNO3 loãng + Kim loại Muối nitrat + NO (không màu) + H2O

VD :

* H2SO4 đặc nóngvà HNO3 đặc nóng hoặc loãng Tác dụng với Sắt thì tạo thành Muối Sắt (III).

* Axit H2SO4 đặc nóngcó khả năng phản ứng với nhiều Kim loại không giải phóng Hiđrô :

C. BAZƠ :

I. Định nghĩa: Bazơ là hợp chất hóa học mà trong phân tử có 1 nguyên tử Kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm hiđrôxit (_ OH).

II. Tính chất hóa học:

1. Dung dịch Kiềm làm quỳ tím hóa xanh, phenolphtalein không màu hóa hồng.

2. Tác dụng với Axít :

;



3. Dung dịch kiềm tác dụng với oxit phi kim:



4. Dung dịch kiềm tác dụng với Muối :

5. Bazơ không tan bị nhiệt phân:

6. Một số phản ứng khác:





* Al(OH)3 là hiđrôxit lưỡng tính :




D. MUỐI :

I. Định nghĩa : Muối là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử Kim loại liên kết với một hay nhiều gốc Axit.

II.Tính chất hóa học:


Tác dụng với Kim loại

Kim loại + muối  Muối mới và Kim loại mới

Ví dụ:

Lưu ý:

+ Kim loại đứng trước (trừ Na, K, Ca…) đẩy kim loại đứng sau (trong dãy hoạt động hóa học của kim loại) ra khỏi dung dịch muối của chúng.



+ Kim loại Na, K, Ca… khi tác dụng với dung dịch muối thì không cho Kim loại mới vì:

Na + CuSO4

2Na + 2H2O  2NaOH + H2

CuSO4 + 2NaOH  Na2SO4 + Cu(OH)2



Tác dụng với Axit

Muối + axít  muối mới + axit mới

Ví dụ:





Điều kiện phản ứng xảy ra: Muối tạo thành không tác dụng với axit mới sinh ra hoặc axit mới sinh ra là chất dễ bay hơI hoặc axit yếu hơn axit tham gia phản ứng .



Tác dụng với Kiềm (Bazơ)

Dung dịch Muối tác dụng với Bazơ tạo thành Muối mới và Bazơ mới

Ví dụ:

Điều kiện phản ứng xảy ra: Muối mới hoặc Bazơ mới tạo thành là chất không tan (kết tủa)


Tác dụng với Dung dịch Muối

Dung dịch Muối tác dụng với dung dịch Muối

Một số Muối bị nhiệt phân hủy





Tính chất riêng







Vaỏn ủeà 2 CÁC CÔNG THỨC THƯỜNG GẶP

Oxit Baz¬


  1. CÔNG THỨC TÍNH SỐ MOL :

1.
2.
3.
4.
5.
6.


  1. CÔNG THỨC TÍNH NỒNG ĐỘ C%

7.


8.

  1. CÔNG THỨC TÍNH NỒNG ĐỘ MOL :

9.
10.


  1. CÔNG THỨC TÍNH KHỐI LƯỢNG :

11.
12.


  1. CÔNG THỨC TÍNH KHỐI LƯỢNG DUNG DỊCH :

13.
14.
15.


  1. CÔNG THỨC TÍNH THỂ TÍCH DUNG DỊCH :

16.
17.


  1. CÔNG THỨC TÍNH THÀNH PHẦN % VỀ KHỐI LƯỢNG HAY THỂ TÍCH CÁC CHẤT TRONG HỖN HỢP:

18.
19. hoaởc
20.


  1. TỶ KHỐI CUÛA CHẤT KHÍ :

21.


  1. HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG :

22.


  1. TÍNH KHỐI LƯỢNG MOL TRUNG BÌNH HỖN HỢP CHẤT KHÍ

23. (hoặc) )
Vaỏn ủeà 3 BAỉI TAÄP VAÄN DUẽNG
Bài 1: Để hấp thụ hoàn toàn 22,4lít CO2 (đo ở đktc) cần 150g dung dịch NaOH 40% (có D = 1,25g/ml).

a) Tính nồng độ M cđa các chất có trong dung dịch (giả sử sự hòa tan không làm thay đổi thể tích dung dịch ).

b) Trung hòa lượng xút nói trên cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 1,5M.

Bài 2: Biết rằng 1,12lít khí cacbonic (đo ở đktc) tác dụng vừa đđ với 100ml dung dịch NaOH tạo thành muối trung hòa.

a) Viết phương trình phản ứng .

b) Tính nồng độ mol cđa dung dịch NaOH đã dùng.

Bài 3: Khi cho lên men m (g) glucôzơ, thu được V(l) khí cacbonic, hiệu suất phản ứng 80%. Để hấp thụ V(l) khí cacbonic cần dùng tối thiểu là 64ml dung dịch NaOH 20% (D = 1,25 g/ml). Muối thu được tạo thành theo tỉ lệ 1:1. Định m và V? ( thể tích đo ở đktc)

Bài 4: Dung dịch có chứa 20g natri hiđrôxit đã hấp thụ hoàn toàn 11,2lít khí cacbonic (đo ở đktc) . Hãy cho biết:

a) Muối nào được tạo thành?

b) Khối lượng cđa muối là bao nhiêu?

Bài 5: Cho 100ml dung dịch natri hiđrôxit (NaOH) tác dụng vừa đđ với 1,12lít khí cacbonic (đo ở đktc) tạo thành muối trung hòa.

a) Tính nồng độ mol/l cđa dung dịch natri hiđrôxit (NaOH) đã dùng.

b) Tính nồng độ phần trăm cđa dung dịch muối sau phản ứng. Biết rằng khối lượng cđa dung dịch sau phản ứng là 105g.

Bài 6: Dẫn 1,12lít khí lưu huỳnh điôxit (đo ở đktc) đi qua 70ml dung dịch KOH 1M. Những chất nào có trong dung dịch sau phản ứng và khối lượng là bao nhiêu?

Bài 7: Cho 6,2g Na2O tan hết vào nước tạo thành 200g dung dịch.

a) Tính nồng độ phần trăm cđa dung dịch thu được.

b) Tính thể tích khí cacbonic (đo ở đktc) tác dụng với dung dịch nói trên, biết sản phẩm là muối trung hòa.

Bài 8:Dẫn 5,6 lớt CO2(đkc) vào bỡnh chứa 200ml dung dịch NaOH nồng độa M; dung dịch thu được có khả năng tác dụng tối đa100ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của a là?

A. 0,75 B. 1,5 C. 2 D. 2,5


**. Bài toỏn CO2, SO2 dẫn vào dung dịch Ca(OH)2, Ba(OH)2:

Để biết khả năng xảy ra ta tính tỉ lệ k:

K=


  • K 1: chỉ tạo muối CaCO3

  • K 2: chỉ tạo muối Ca(HCO3)2

1 < K < 2: tạo cả muối CaCO3 và Ca(HCO3)2

- Khi những bài toỏn khụng thể tớnh K ta dựa vào những dữ kiện phụ để tỡm ra khả năng tạo muối.

- Hấp thụ CO2 vào nước vôi dư th× chỉ tạo muối CaCO3

- Hấp thụ CO2 vào nước vôi trong thấy có kết tủa, thêm NaOH dư vào thấy có kết tủa nữa suy ra có sự tạo cả CaCO3 và Ca(HCO3)2

- Hấp thụ CO2 vào nước vôi trong thấy có kết tủa, lọc bỏ kết tủa rồi đun nóng nước lọc lại thấy kết tủa nữa suy ra có sự tạo cả CaCO3 và Ca(HCO3)2.

- Nếu không có các dự kiện trên ta phải chia trường hợp để giải.

Khi hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch bazơ nhất thiết phải xảy ra sự tăng giảm khối lượng dung dịch. Thường gặp nhất là hấp thụ sản phẩm cháy bằng dung dịch Ca(OH)2 hoặc ddBa(OH)2. Khi đó:

Khối lượng dung dịch tăng=mhấp thụ- mkết tủa


Khối lượng dung dịch giảm = mkết tủa – mhấp thụ

- Nếu mkết tủa>mCOthì khối lượng dung dịch giảm so với khối lượng dung dịch ban đầu

- Nếu mkết tủaCOthì khối lượng dung dịch tăng so với khối lượng dung dịch ban đầu

Khi dẫn p gam khớ CO2 vào bỡnh đựng nước vôi dư sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng m gam và có n gam kết tủa tạo thành th× luôn có: p= n + m

Khi dẫn p gam khớ CO2 vào bỡnh đựng nước vôi sau phản ứng khối lượng dung dịch giảm m gam và có n gam kết tủa tạo thành th× luôn có: p=n - m

Bài 9: Dẫn 1,12lít khí lưu huỳnh điôxit (đo ở đktc) đi qua 700ml dung dịch Ca(OH)2 0,1M.

a) Viết phương trình phản ứng.

b) Tính khối lượng các chất sau phản ứng.

Bài 10: Cho 2,24lít khí cacbonic (đo ở đktc) tác dụng vừa đđ với 200ml dung dịch Ba(OH)2 sinh ra chất kết tđa mầu trắng.

a) Tính nồng độ mol/l cđa dung dịch Ba(OH)2 đã dùng.

b) Tính khối lượng chất kết tđa thu được.

Bài 11: Dẫn V lớt CO2 (đkc) vào 300ml dd Ca(OH)2 0,5 M. Sau phản ứng thu được 10g kết tủa. Vậy V bằng: (Ca=40;C=12;O=16)

A/. 2,24 lớt B/. 3,36 lớt C/. 4,48 lớt D/. Cả A, C đều đúng



Bài 12: Hấp thu hết CO2 vào dung dịch NaOH được dung dịch A. Biết rằng:

- cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch A th× phải mất 50ml dd HCl 1M mới thấy bắt đầu có khí thoát ra.

- Cho dd Ba(OH)2 dư vào dung dịch A được 7,88gam kết tủa.

dung dịch A chứa? (Na=23;C=12;H=1;O=16;Ba=137)

A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. NaOH và Na2CO3 D. NaHCO3, Na2CO3

Bài 13:hấp thụ toàn bộ 0,896 lớt CO2 vào 3 lớt dd ca(OH)2 0,01M được? (C=12;H=1;O=16;Ca=40)

A. 1g kết tủa B. 2g kết tủa C. 3g kết tủa D. 4g kết tủa



Bài 14:Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam? (C=12;H=1;O=16;Ca=40)

A. Tăng 13,2gam B. Tăng 20gam C. Giảm 16,8gam D Giảm 6,8gam



Bài 15:Hấp thụ toàn bộ x mol CO2 vào dung dịch chứa 0,03 mol Ca(OH)2 được 2gam kết tủa. Chỉ ra gía trị x? (C=12;H=1;O=16;Ca=40)

A. 0,02mol và 0,04 mol B. 0,02mol và 0,05 mol

C. 0,01mol và 0,03 mol D. 0,03mol và 0,04 mol



Bài 16: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lớt CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm:

A. Chỉ cú CaCO3 B. Chỉ cú Ca(HCO3)2

C. CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. Ca(HCO3)2 và CO2

Bài 17:Hấp thụ hoàn toàn 0,224lớt CO2 (đktc) vào 2 lít Ca(OH)2 0,01M ta thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là?

A. 1g B. 1,5g C. 2g D. 2,5g



Bài 18:Sục V lớt khớ CO2 (đktc) vào 1,5 lớt Ba(OH)2 0,1M thu được 19,7 gam kết tủa. Gía trị lớn nhất của V là?

A. 1,12 B. 2,24 C. 4,48 D. 6,72



Bài 19:Hấp thụ hết 0,672 lớt CO2 (đktc) vào bỡnh chứa 2 lớt dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Thờm tiếp 0,4gam NaOH vào bỡnh này. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là?

A. 1,5g B. 2g C. 2,5g D. 3g



Bài 20:Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lớt khớ CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l thu được 15,76g kết tủa. Gía trị của a là?

A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04



Bài 21:Dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,02M, hấp thụ 0,5 mol khớ CO2 vào 500 ml dung dịch A thu được kết tủa có khối lượng?

A. 10g B. 12g C. 20g D. 28g



Bài 22:Hấp thụ hết 0,2 mol CO2 vào 1 lớt dung dịch chứa KOH 0,2M và Ca(OH)2 0,05M thu được kết tủa nặng?

A. 5g B. 15g C. 10g D. 1g



Bài 23:Dung dịch X chứa NaOH 0,2M và Ca(OH)2 0,1M. Hấp thụ 7,84 lớt khớ CO2(đktc) vào 1 lít dung dịch X th× khối lượng kết tủa thu được là?

A. 15g B. 5g C. 10g D. 1g



Bài 24:Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lớt CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76gam kết tủa. Gía trị của a là? ( ĐTTS khối A năm 2007)

A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04



Bài 25:Cho 0,14 mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,11 mol Ca(OH)2. Ta nhận thấy khối lượng CaCO3 tạo ra lớn hơn khối lượng CO2 đó dựng nờn khối lượng dung dịch cũn lại giảm bao nhiờu?

A. 1,84gam B. 184gam C. 18,4gam D. 0,184gam

Bài 26:Cho 0,14 mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,08mol Ca(OH)2. Ta nhận thấy khối lượng CaCO3 tạo ra nhỏ hơn khối lượng CO2 đó dùng nên khối lượng dung dịch cũn lại tăng là bao nhiêu?

A. 416gam B. 41,6gam C. 4,16gam D. 0,416gam



Bài 27:Cho 0,2688 lớt CO2(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01M. Tổng khối lượng muối thu được là?

A. 1,26gam B. 2gam C. 3,06gam D. 4,96gam


BỘ ĐỀ THI HSG MÔN HÓA HỌC – THCS CÁC CẤP

Bài 27

    1. Viết các PTPƯ xảy ra khi cho NaHSO4 vào các dd: Ba(HCO3)2, Na2S, NaAlO2.

    2. Từ hh Fe(OH)3, CuO hãy viết các pư điều chế từng kim loại riêng biệt .

    3. Khi trộn dd Na2CO3 với dd FeCl3 thấy có kết tủa màu đỏ nâu và khí CO2 thoát ra. Kết tủa này bị nhệt phân tạo chất rắn X và khong có khí CO2 bay ra. Viết phản ứng.

Bài 28:

1. Nung m gam bột Fe trong kk một thời gian thu hh A gồm 4 chất. Nếu hòa tan A bằng dd H2SO4 đặc nóng dư thu 0,06 mol SO2 và ddB. Cho dd NaOH dư vào B thu 10,7 g kết tủa. Nếu hòa tan A bằng dd HCl dư có 0,03 mol H2 thoát ra. Tính m và xác định khối lượng từng chất trong A biết rằng tổng nA = 0,07 mol.

2. Cho 13,7 gam Ba vào 200 ml dd CuSO4 1M ( D = 1,1 g/ml) thu được khí A, ktủa B và dd C.


  1. Tính thể tích khí A (đktc).

  2. Nung B đến khối lượng không đổi thu thu bao nhiêu gam chất rắn?

  3. Tính C% các chất tan trong dd C.

Bài 29 :

1.Dung dịch A gồm K2CO3 và KHCO3. Cho dd Ca(OH)2 dư vào A thu 5 g kết tủa. Bơm 0,01 mol CO2 vào A thu dd B có số mol 2 muối bằng nhau. Xác định số mol của từng muối có trong A.

2.Dẫn khí CO dư đi qua m gam bột oxit sắt nung nóng thu được Fe và khí CO2. Nếu cho lượng Fe ở trên vào dd HNO3 đnóng dư thì thu được 13,44 lít NO2 (đktc) và dd chứa Fe(NO3)3 . Nếu cho khí CO2 hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2, sau pư thu được 10 g kết tủa và ddB có khlượng tăng lên 3,2 g so với ban đầu. Xác định công thức oxit sắt.

Bài 30:


  1. Phân tử muối Natriphotphat gồm 3 ntử Na, 1 ntử P, 4 ntử O.

  2. CTHH các bazơ tương ứng các oxit : CaO, FeO, Li2O, BaO lần lượt là: Ca(OH)2, Fe(OH)2, Li(OH)2, Ba(OH)2.

  3. Số gam Cu trong 50g CuSO4.5H2O là 12,8g.

Bài 31:

1. Trong 1 ntử A có tổng số hạt p,n,e là 36, số hạt mang điện nhiều gấp đôi số hạt không mang điện. Ng tử A là

  1. Al.

  2. Na

  3. Si.

  4. Mg

2. Cho SKCl 200C là 34 g. Một dd KCl nóng chứa 50g KCl trong 130 g nước và làm lạnh về 200C. Số gam KCl tách ra khỏi dd là :

a. 5,6g


b. 5,8g

c. 5,3g


d. 5,25g

3. Cho các chất sau: Na2O, MgO, Na, NaOH, SO3, Na3PO4, Zn(NO3)2, MgSO4, HCl, Fe(OH)3, Fe, Na2CO3. Nhóm các chất tdụng với nước là:

a. Na2O, Na, SO3.

b. Na, NaOH, Zn(NO3)2, Fe(OH)3, Na2CO3.

c. Na2O, MgO, MgSO4, Fe.

d. SO3, Na, HCl, Na3PO4.

Bài 32: Cho hh khí A gồm 1 mol N2 và 4 mol H2. Đun nóng hhA với hiệu suất phản ứng là 25% vàđược hh khí B. (Sau pư N2 tạo ra hợp chất khí có hóa trị III)


  1. Viết PTPƯ

  2. Tính % thể tích các khí trong hh B.

  3. Cần thêm vào hhB bao nhiêu phân tử H2 để có tỉ khối hơi của hh D thu được so với H2 là 3,842?

Bài 33: Cho hh A gồm CuO và Fe2O3, biết rằng:

  • CuO chiếm 42,86% về khối lượng.

  • Khử hoàn toàn hhA cần vừa đủ lượng H2 đúng bằng lượng H2 thu được từ điện phân 4,05g nước.

a/ Viết các PTPƯ.

b/ Tính khối lượng từng chất trong hh A.



Bài 34: Hòa tan hoàn toàn 18,4g hh X gồm Mg, Fe2O3 vào 1000 ml dd HCl 1M ( D = 1,05 g/ml) thì thu được 2,24 lít H2 (đktc) và ddA.

a/ Viết các PTPƯ

b/ Tính số mol từng chất trong dd A và C% các chất trong dd A.

c/ Tính Vlít dd NaOH 1M khi cho từ từ vào ddA để:



  • Bắt đầu xuất hiện kết tủa.

  • Thu được kết tủa lớn nhất.


Bài 35: Chọn phương án đúng a, b, c, d

1. Dãy bazơ bị nhiệt phân tạo oxit kim loại và nước:

a. Fe(OH)3, NaOH, Ba(OH)2, Cu(OH)2.



b. Cu(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3

c. Cu(OH)2, NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3

d. Cu(OH)2, NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3

2. Cho các phân bón: NH4NO3, KCl, NH4Cl, Ca3(PO4)2, (NH4)2HPO4, CO(NH2)2. Muốn có hh phân NPK ta cần trộn:

a. NH4NO3, KCl, NH4Cl

b. NH4Cl, Ca3(PO4)2, (NH4)2HPO4

c. CO(NH2)2, KCl, Ca3(PO4)2,

d. Ca3(PO4)2, (NH4)2HPO4, CO(NH2)2



3. Cho các oxit sau: K2O, H2O, NO, CO2, N2O5, CO, SO2, P2O5, CaO. Số oxitaxit và oxitbazơ tương ứng là:

a. 3 và 4.



b. 4 và 2.

c. 5 và 4

d. 7 và 2

4. Để làm khô khí CO2 có lẫn hơi nước, dẫn khí này qua:

a. Al2O3 hay P2O5.

b. NaOH khan

c. H2SO4 đ hay NaOH khan.

d. P2O5

5. Hòa tan 2,52 g một kim loại X bằng H2SO4 loãng thu 6,84 g muối sunfat. X là

a. Fe

b. Zn


c. Mg

d. Ba.


6. Cho luồng H2 dư qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm là:

a. Al2O3 FeO, CuO, Mg.



b. Al2O3, Fe, Cu, MgO.

c. Al, Fe, Cu, Mg.

d. Al, Fe, Cu, MgO.

7. Bột Ag có lẫn Cu và Fe. Dung dịch dùng loại bỏ tạp chất là:

a. FeCl2.

b. CuCl2



c. AgNO3.

d. KCl

8. Trình tự tiến hành phân biệt 4 oxit: Na2O, Al2O3, Fe2O3, MgO là:

a. Dùng nước, dd NaOH, ddHCl, ddNaOH.

b. Dùng nước, ddNaOH, ddHCl, ddAgNO3.

c. Dùng dd HCl, khí CO2.

d. Dùng dd NaOH, ddHCl, khí CO.

9. Một dd chứa x mol KAlO2 tác dụng với dd chứa y mol HCl. Điều kiện để sau phản ứng thu khối lượng kết tủa lớn nhất là:

a. x > y

b. x < y



c. x = y

d. x < 2y.

10. Có 3 kim loại Ba, Al, Ag. Chỉ dùng dd H2SO4 loãng thì nhận biết được:

a. Ba.


b. Ba, Ag.

c. Ba, Al, Ag.

d. không xác định.

11. X là ng tố có cấu hình electron cuối cùng là 2p4, số khối 16 thì X có:

a. 8e và 8p.

b. 4e và 8p.

c. 16n và 8e.

d. 4e và 16p.

12. Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 bằng 20. Để đốt cháy hoàn toàn V lít CH4 cần 2,8 lít hh X ( khí đo đktc). V là:

a. 1,65l.

b. 1,55l

c. 1,45l.



d. 1,75l

Bài 36: Viết phản ứng khi cho các cặp chất sau tác dụng với nhau.

  1. ddNaHSO4 và dd Ba(HCO3)2

  2. Ca và dd NaHCO3.

  3. dd KOH và AlCl3.

  1. dd Na2CO3 và dd FeCl3.

Bài 37: Hòa tan m gam kim loại M bằng ddHCl dư thu V lít H2. Cũng hòa tan m gam kim loại M trên bằng dd HNO3 loãng dư thu V lít NO. Khí đo đktc.

a/ Viết các PTPƯ.

b/ M là gì ? biết khối lượng muối nitrat gấp 1,905 lần khối lượng muối Clorua.

Bài 38: Hòa tan 38,4 g hh gồm Fe, Fe2O3 bằng 250 ml dd H2SO4 thu V lít H2 (đktc), ddA và còn 5,6 g Fe dư. Cô cạn ddA thu a gam muối ngậm nước, biết rằng mỗi phân tử muối ngậm 7 phân tử nước.

a/ Tính V.

b/ Tính khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu.

c/ Tính a.



Bài 39: Hòa tan hh gồm CaCO3 và CaO bằng bằng dd H2SO4 loãng dư thu ddA, khí B. Cô cạn dd A thu 3,44 g CaSO4.2H2O. Cho tất cả khí B hấp thụ vào 100 ml dd NaOH 0,16M sau đó thêm BaCl2 dư vào thấy tạo ra 1,182 g kết tủa.

a/ Viết các PTPƯ .

b/ Tính khối lượng mỗi chất trong hh đầu.

Bài 40:


    1. Cho dd HCl vào dd Na2S thu khí X. Viết các PTPƯ xảy ra khi cho khí X pư với: dd Ba(OH)2, khí SO2, dd CuCl2, dd AlCl3, dd FeCl3, dd NH3.

    2. Ba kim loại A, B , C đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kì và có tổng điện tích hạt nhân là 36.

  1. Xác định tên 3 kim loại.

  2. So sánh tính bazơ của 3 kim loại trên.

  3. Từ hh 3 muối clorua của 3 kim loại trên hãy điều chế 3 kim loại riêng biệt.

Bài 41:

    1. Cho rất từ từ dd chứa 0,015 mol HCl vào dd chứa 0,01 mol K2CO3 thu dd A. Tính số mol các chất trong dd A. Nếu thí nghiệm trên được tiến hành ngược lại thì thể tích CO2 (đktc) thu được là bao nhiêu?

    2. Có 5 dd đánh số từ 1  5 gồm Ba(NO3)2, Na2CO3, MgCl2, K2SO4, và Na3PO4. Xác định tên mỗi dd biết rằng:

    1. Dd 1 tạo ktủa trắng với dd3, 4

    2. Dd 2 tạo ktủa trắng với dd 4

    3. Dd 3 tạo ktủa trắng với dd1, 5

    4. Dd 4 tạo ktủa trắng với dd1, 2, 5

    5. Ktủa sinh ra do dd 1 và dd 3 bị phân hủy ở nhiệt độ cao tạo oxit kim loại.

Bài 42:

  1. Nung 48 g hh bột Al và Al(NO3)3 trong kk thu chất rắn duy nhất có khối lượng 20,4 g. Viết ptpư và tính % khối lượng các chất trong hh.

  2. Cho một dd có hòa tan 16,8 g NaOH vào dd có hòa tan 8 g Fe2(SO4)3 sau đó lại cho thêm 13,68 g Al2(SO4)3 vào dd các chất trên. Từ những pư này người ta thu được ktủa và dd A. Lọc và nung ktủa được rắn B. Dung dịch A được pha loãng thành 500 ml.

  1. Viết các ptpư có thể xảy ra.

  2. Xác định thành phần định tính và định lượng của chất rắn B.

  3. Tính nồng độ M các chất trong dd A.

Bài 43:

  1. Từ Mg, KMnO4, dd FeSO4, H2SO4 viết các PTHH điều chế các chất theo sơ đồ: Fe  Fe3O4  Fe.

  2. Chỉ dùng quỳ tím, nhận biết 6 dd HCl, NaCl, Ba(OH)2, BaCl2,H2SO4, NaOH mất nhãn.

Bài 44:

Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 34, tỉ số giữa hạt mang điện và không mang điện trong hạt nhân là 0,917.



  1. Xác định tên nguyên tố X và vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử nguyên tố X.

  2. Độ tan của muối clorua của nguyên tố X ở 900C và 200C lần lượt là 50g và 36g. Tính lượng muối tách ra khi làm lạnh 450g dd bão hòa ở 900C xuống 200C

Bài 45:

Cần bao nhiêu ml dd NaOH 3% ( D = 1,05g/ml) và bao nhiêu ml dd NaOH 10% (D = 1,12 g/ml) để pha chế thành 2 lít dd NaOH 8% ( D = 1,1 g/ml) ?



Bài 46:

Hòa tan hoàn toàn m gam hh (Zn, ZnO) cần vừa đủ 100,8 ml dd HCl 36,5% ((D = 1,19 g/ml) thấy thoát ra một chất khí và 161,352 g dd A.

a/ Tính m.

b/ Cô cạn dd A thu bao nhiêu gam muối khan?



Bài 47:

Hỗn hợp Na và K tác dụng hết với nước cho ra 0,336 lít H2 (đktc) và ddB. Cho ddB tác dụng hoàn toàn với dd HCl 0,5M rồi cô cạn thu 2,075 g muối khô.

a/ Tính thể tích của dd HCl.

b/ Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh đầu.



Bài 48:

Viết các PTHH xảy ra giữa các chất trong mỗi cặp sau:

a/ Ba và dd NaHCO3 b/ K và dd Al2(SO4)3 c/ Mg và ddFeCl3

d/ Khí SO2 và khí H2S e/ Ba(HSO3)2 và dd KHSO4 f/ Khí Clo và dd NaOH

g/ MnO2 và dd HCl đặc h/ Khí CO2 dư và dd Ca(OH)2.

Bài 49:

Phân biệt các dd sau bằng phương pháp hóa học: NaHSO4, Na2CO3, AlCl3, Fe(NO3)3, NaCl, Ca(NO3)2.



Bài 50:

Bằng phương pháp hóa học, tách riêng từng kim loại ra khỏi dd hỗn hợp gồm: AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.


----------------------------------------------------------------------------------------------


Trang

Каталог: file -> downloadfile4 -> 200
downloadfile4 -> Bộ Giáo dục và Đào tạo vừa công bố 6 môn thi tốt nghiệp thpt năm 2012, trong đó có môn Lịch sử. Đây là môn học được nhiều học sinh cho là “khó nuốt” nhất trong kì thi tốt nghiệp năm nay
downloadfile4 -> Câu 4: Trình bày nội dung luận cương chính trị (10/1930) từ đó chỉ ra hạn chế lịch sử của cương lĩnh này?
downloadfile4 -> Hãy đọc trước khi các bạn bước vào thế giới của ado ado là gì?
downloadfile4 -> BÁo cáO ĐỀ TÀi kỹ thuật chuyển mạch atm
200 -> BÀi tậP ĐẠi cưƠng hóa học hữu cơ Kiến thức cần nhớ: I. Thành phần nguyên tố
downloadfile4 -> MÔN: Phương pháp nghiên cứu khoa học Lớp: K062KT1 Thành viên nhóm: Nguyễn Thị Thu Sang 211161039 Vơ Thị Thúy Vy 211080574
downloadfile4 -> Manageengine opmanager
downloadfile4 -> BÀI 1: khảo sát các dạng dữ liệu không gian
200 -> Chức năng cơ bản

tải về 115.17 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương