Cũng có 1 chút kinh nghiệm về kỳ thi ielts, nên hôm nay chia sẻ cùng mọi người


= Begin; introduce; originate. ( Bắt đầu; du nhập vào; nguồn.) Ex: The Pilgrims initiated



tải về 2.26 Mb.
trang2/27
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích2.26 Mb.
#5873
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   27

= Begin; introduce; originate.
( Bắt đầu; du nhập vào; nguồn.)
Ex: The Pilgrims initiated the custom of celebrating Thanksgiving Day.
( Tổ phụ người Mỹ di dân Pilgrims đã khởi đầu tập tục Ngày Lễ Tạ Ơn.)
= Admit or induct into a club by special ceremonies.
( Nhận vào câu lạc bộ với nghi thức đặc biệt.)
Ex: Next Friday our club is going to initiate three new memebers.
( Thứ 6 tới, câu lạc bộ của chúng tôi sẽ làm lễ nhận vào 3 hội viên mới.)
9.                 Jolly Roger / 64: [n]
/ 'dʒɔlɪ'rəʊdʒə /
= Prirate’s flag; black flag with white skull and crossbones.
( Lá cờ của hải tặc; lá cở đen với đầu lâu trắng và hai khúc xương chéo nhau.)
Ex: The Jolly Roger flying from the mast of the approaching ship indicated that it was a pirate ship.
( Lá cờ đầu lâu bay trên cột buồm của con tàu đang tiến tới cho biết đây là con tàu của hải tặc.)

 

10.    Multitude / 64: [n]


/ 'mʌltɪtju/

= Crowd; throng; horde; swarm.


( Đám đông, bầy, đàn.)
Ex: There was such a multitude outside the store waiting for the sale to begin that we decided to shop on another day.
( Có 1 đám thật đông bên ngòai cửa hiệu chờ cho giờ bán hàng bắt đầu, do đó, chúng tôi quyết định sẽ đi mua sắm vào 1 ngày khác.)
11. Perceive / 64:[ v]

/pə’si:v/

= Become aware of through the senses; see; note; boserye

(biết được nhờ giác quan; thấy; ghi nhận; quan sát )



Ex: When the lights went out, I couldn’t see a thing, but gradually I was able to perceive the outlines of the larger pieces of furniture.

(Khi đèn tắt, tôi không thể nhìn thấy một vật gì, nhưng từ trí tôi đã có thể nhận ra đường nét cuả những đồ đạc lớn hơn.)

 

12. Portal / [n]

/’pɔ: tl/

= door; entrance; especially; a grand or impressive one

(cửa; lối vào; nhất là cưả to và đồ sộ )



Ex: The original doors at the main entrance to our school have been replaced by bronze portals.

(Chiếc cưả ban đầu ở lối vào trường tôi đã được thay thế bằng cánh cổng bằng đồng )

 

13. Reserved / [adj]

/ri’zə:vd/

= restrained in speech or action; uncommunicative

(ít nói hoặc hạn chế hành động; không giao tiếp )



Ex: Mark was reserved at first but became much more communicative when he got to know us better.

(Ban đầu Mark dè dặt nhưng đã trở nên cởi mở nhiều hơn khi anh ấy biết nhiều hơn về chúng tôi )

 

14. Restrain / [v]

/ri’strein/

= hold back; check; curb; repress

(giữ lại; ngăn lại; chận lại; đè xuống )



Ex: Midred could not restrain her desire to open the package immediately, even though it read, “Do not open before Christmas!”

(Mildred không thể kiềm chế được lòng ham muốn mở gói quà ngay, mặc dù trên đó có viết: “Đừng mở trước lễ Giáng Sinh”

 

15. Retract / [v]

/ri’trækt/

= draw back; with draw; take back

(rút lui; rút lại; lấy lại )



Ex: You can depend on Frank. Once he has given his promise, he will not retract it.

(Anh có thể tin tưởng ở Frank. Một khi anh ấy đã hưá, anh ấy sẽ không rút lại lời hưá đâu. )

 

16. Spine / [n]

/spain/


= chain of small bones down the middle of the back; backbone

(một chuỗi các đốt xương ngắn chạy dọc xuống giưã lưng; cột sống )



Ex: The ribs are curved bones extending from the spine and enclosing the upper part of the body.

(Những chiếc xương sườn là những khúc xương vòng cung xuất phát từ xương sống và bao bọc phần trên cuả cơ thể. )

 

17. Stroll / [n]

/stroul/


= idle and leisurely walk

(đi bộ nhàn tản, đi dạo )



Ex: It was a warm spring afternoon, and many people were out for a stroll on the boulevard.

(Bấy giờ là buổi xế chiều ấm áp vào muà xuân và nhiều người đi bách bộ trên đại lộ )

 

18. Timorous / [adj]

/’timərəs/

= full of fear; afraid; timid

(sợ hãi; e sợ; rụt rè )



Ex: I admit I was timorous when I began my speech, but as I went along, I felt less and less afraid.

(Tôi công nhận rằng tôi nhút nhát khi bắt đầu bài diễn văn, nhưng khi đã nói được một lúc, tôi cảm thấy tự tin hơn )

 

19. Tuition / [n]

/tju:’i∫n/

= payment for instruction

(tiền trả cho việc được giảng dạy, tiền học phí )



Ex: When I go to college, I will probably work each summer to help pay the tuition.

(Khi tôi lên đại học, có lẽ tôi sẽ làm việc vào mỗi muà hè để có tiền trả học phí )

 

20. Version / [n]

/’və:∫n/

= Account of description from a particular point of view

(Bảng tường thuật hoặc miêu tả từ một quan điểm nào đó )



Ex1: Now that we have Sam’s description of the accident, let us listen to your version.

(Bây giờ một khi chúng tôi đã có bảng miêu tả tai nạn cuả Sam, hãy để chúng tôi được lắng nghe lời miêu tả cuả anh )

= Translation

(Bản dịch )



Ex2: THE COUNT OF MONTE CRISTO was written in French, but you can read it in the English version.

(Tác phẩm THE COUNT OF MONTE CRISTO được viết bằng tiếng Pháp, nhưng anh có thể đọc nó qua bản dịch tiếng Anh )




IELTS VOCABULARY – WEEK 4

(POSTED BY thanhtruc_panda)



  1. Aggressor / [n]

/ə’gresə/

= Person or nation that begins quarrel assailant

(người hoặc quốc gia mở đầu cuộc xung đột; kẻ xâm lược; kẻ tấn công )

Ex: In the war with the United States, Japan was the aggressor; the surprise attack on Pearl Harbor started the conflict.

(Trong cuộc chiến với Hoa Kỳ, Nhật Bản là quốc gia gây chiến; cuộc tấn công tình thình cuả Nhật vào Trân Châu cảng đã mở đầu cho cuộc xung đột )

 


  1. Altitude / [n]

/’æltitju /

= Height; elevation; high position; eminence

(Chiều cao; độ nâng cao; vị trí trên cao; trổi vượt lên )

Ex: Mount Washington, which rises to an altitude of 6,288 feet, is the highest peak in the White Mountains.

(Ngọn núi Washington vươn lên đến độ cao 6288 feet là ngọn cao nhất trong dãy núi White Mountains )

 


  1. Calamity / [n]

/kə’læmiti/

= Great misfortune; catastrophe; disaster

(đại bất hạnh; tai hoạ; đại hoạ )

Ex: The assassination of President Kennedy was a national calamity.

(Việc ám sát tổng thống Kennedy là một đại nạn cho quốc gia )

 

4.     Congregate / [n]

/’kɔhgrigeit/

= Come together into a crowd; assemble; gather

Ex: Some homeowners near the school object to pupil’s congregating on their property in the morning, others don’t mind.

(Một vài chủ nhà gần trường học phản đối việc học sinh tụ tập lại trên mảnh đất cuả họ vào buổi sáng, còn những người khác thì không quan tâm )

 

5.Convene / [n]

/kən’vi:n /

= Meet or come together in a group for a specific purpose

(họp hoặc tập họp lại trong một nhóm nhằm một mục tiêu nào đó )



Ex: The board of directors will convene next Tuesday to elect a new corporation president.

(Hội đồng Quản trị sẽ họp vào thứ 3 tuần sau để bầu chủ tịch mới cho công ty )

 


  1. Cordiality / [n]

/,kɔ i’ælity/

= Friendliness; warmth of regard

(Sự thân tình bạn bè; sự quan tâm thân thiết )

Ex: Dan’s parents greeted me with cordiality and made me feel like an old friend of the family.

(Cha mẹ cuả Dan chào đón tôi với sự thân tình và làm tôi cảm thấy như một người bạn cố tri cuả gia đình )

 


  1. Crony / [n]

/’krouni/

= Close companion; intimate friend; chum

(Bồ bịch thân; bạn thân; bè bạn cũ )

Ex: Some students associate only with their cronies and rarely try to make new friends.

(Một vài sinh viên chỉ kết thân với những bạn bè cũ cuả họ và ít khi cố gắng kết bạn mới )

 


  1. Deliberately / [adv]

/di’libəritly/

= in a carefully thought out manner; on purpose; purposely

(Một cách có suy tính cẩn thận; chủ đích; có dụng ý )

Ex 1: We deliberately kept Glenda off the planning committee because we didn’t want her to know that the party was to be in her honor.

(Chúng tôi cố ý không cho Glenda vào ban trù hoạch bởi vì chúng tôi không muốn cô ấy biết rằng buổi tiệc họp mặt được tổ chức nhằm tôn vinh cô )

= In an unhurried manner; slowly

(Một cách không vội vã; chầm chậm )



Ex 2: Dad was late because he had to drive deliberately, the roads were icy.

(Bố tôi đến trễ bởi vì ông phải lái chậm, các con đường đều bị phủ băng )


 

  1. Dispense with / [v]

/dis’pens wiÝ/

= do without; along without

(không phải; không cần làm )

Ex: When our club has a guest speaker, we dispense with the reading of the minutes to save time.

(Khi câu lạc bộ cuả chúng tôi có người khách đến nói chuyện, chúng tôi bỏ qua việc đọc biên bản để khỏi tốn thì giờ )

 


  1. Dubious / [adj]

/’dju:bjəs/

= Doubtful; uncertain; questionable

(Đầy sự ngờ vực; không chắc chắn; có thể đặt thành câu hỏi )

Ex: There is no doubt about my feeling better, but it is dubious that I can be back at school by tomorrow.

(Việc tôi cảm thấy khoẻ hơn thì không nghi ngờ gì, nhưng việc tôi có thể đi học lại vaò ngày mai thì không chắc )

 


  1. Extremity / [adj]

/iks’tremiti/

= Very end; utmost limit

(Ngay chỗ tận cùng; giới hạn tận cùng )

Ex: Key West is at the southern extremity of Florida.

(Key West nằm ở mũi tận cùng phiá Nam cuả bang Florida )

 


  1. Forecast / [v,n]

/’fɔ:kɑ:st/

= Predict; foretell; prophesy

(Tiên đoán; nói trước; tiên tri )

Ex: Mr. Walsh gave a short vocabulary quiz today, as you had forecasted.

(Ông Walsh đã cho một bài đố ngắn về từ vựng hôm nay, đúng như anh đã tiên đoán )

 


  1. Hibernate / [v]

/’haibə:neit/

= Spend the winter

(Nghỉ vào muà đông )

Ex: If my grandparents had had the funds to hibernate in Florida, they would not have spent the winter at home.

(Nếu ông bà tôi đã có tiền để đi nghỉ đông tại Florida thì ông bà sẽ không nghỉ ở nhà )

 


  1. Host / [n.v]

/houst/

= Person who receives or entertains a guest or guests

(Người tiếp khách hoặc chiêu đã khách )

Ex 1: Dad treats his guests with the utmost cordiality, he is an excellent host.

(Cha tôi tiếp đãi khách ân cần vào bậc nhất, ông là một chủ khách tuyệt vời )

= Large number; multitude; throng; crowd

(Một số lớn; đám đông; bầy )



Ex 2: The merchant had expected a host of customers, but only a few appeared.

(Ông thương gia hy vọng có một đám đông khách hàng nhưng rồi chỉ có một vài người xuất hiện )

 


  1. Intimidate / [v]

/in’timideit/

= Frighten; influence; by fear; cow; overawe

(Làm cho hoảng sợ; bị ảnh hưởng bởi sự sợ hãi; co rúm lại; quá sợ )

Ex: A few of the children were intimidated by the lion’s roar, but most of them were not frightened.

(Một vài đưá trẻ hoảng sợ vì tiếng rống cuả con sư tử nhưng phần đông thì không )

 

16. Preface / [n,v]

/prefis/ (noun; verb)

= Introduction (to a book or speech); foreword; prologue

[Lời giới thiệu (một quyển sách hoặc bài diễn văn]; lời nói đầu; lời phát đoan ]



Ex1: Begin by reading the preface, it will help you to get the most out of the rest of the book.

(Hãy bắt đầu bằng cách đọc Lời Nói Đầu, nó sẽ giúp bạn nắm bắt được phần lớn phần còn lại cuả quyển sách )

= Introduce or begin with a preface; usher in; precede

(Giới thiệu hoặc mở đầu bằng lời tựa; dẫn vào; đi trước )



Ex2: Usually, I begin my speech at once, but this time I prefaced it with amusing anecdote.

(Thường thường tôi bắt đầu bài diễn văn cuả mình ngay, nhưng lần này để giới thiệu mở đầu tôi kể một câu chuyện vui )

 

17. Recoil / [n,v]

/’ri:kɔil/

= Draw back because of fear; shrink; wince; flinch.

(Thụt lùi lại vì sợ; co lại; co rúm lại )



Ex: Jerry recoiled at the thought of singing in the amateur show, but he went through with it because he had promised to participate.

(Jerry thụt lùi khi nghĩ đến việc hát trong một buổi trình diễn tài tử, nhưng anh đã chấp nhận bởi vì anh đã hưá tham dự )

 

18. Reflection / [n]

/ri’fek∫n/

= Thought; especially careful thought

(Suy nghĩ; nhất là suy nghĩ cẩn thận )



Ex 1: When a question is complicated, don’t give the first answer that comes to mind. Take time for reflection.

(Khi gặp một câu hỏi phức tạp, bạn chớ nên đưa ra câu trả lời đầu tiên trong đầu. Hãy để thời gian để suy nghĩ )

= Blame; discredit; reproach

(Quở trách; bất tín nhiệm; khiển trách )



Ex 2: Yesterday’s defeat was no reflection on our players; they did their very best.

(Việc thua trong cuộc đấu hôm qua không phải là một sự quở trách các đấu thủ cuả chúng ta; họ đã làm hết sức cố gắng cuả họ )

 

19. Relinquish / [v]

/ri’lihkwi∫/

= Give up; abandon; let go; release; surrender

(Nhường; bỏ; đổ; không giữ; đầu hàng )



Ex: When an elderly lady entered the crowed bus, one of the students relinquished he seat to her.

(Khi một bà lớn tuổi bước vào xe buýt, một trong những sinh viễn đã nhường chỗ cho bà )

 

20. Tolerate / [v]

/’tɔləreit/

= Endure; bear; put up with; allow; permit

(Chịu đựng; cam chịu; chịu đựng; cho phép )



Ex: Some young children will cry when rebuked, they cannot tolerate criticism.

(Một vài trẻ nhỏ sẽ khóc khi bị khiển trách, chúng không chịu được sự phê phán )



IELTS VOCABULARY – WEEK 5

(POSTED BY thanhtruc_panda)



  1. Contend / [v]

/kәn’tend/

= Compete; vie; take part in a contest; fight; struggle

(tranh; thi dưa; tham dự cuộc đấu; đánh nhau; chiến đấu )

Ex 1: Every spring some baseball writers try to predict the two teams that will contend in the next world series.

(Mỗi muà xuân vài cây bút viết về bóng đá cố gắng tiên đoán hai đội nào sẽ đấu với nhau trong vòng đấu thế giới sắp tới )

= Argue; maintain as true; assert

(Lập luận; cho là đúng; khẳng định )



Ex 2: Don’t argue with the umpire. If he says you are out, it’s no use contending you are safe.

(Đừng cãi lý với trọng tài. Khi ông ta bảo anh sai thì chẳng ích lợi gì khẳng định là anh đúng. )

 


  1. Decease / [n,v]

/di’si:s/

= Death (cái chết, chết )



Ex: Shortly after President Kennedy’s decease Vice President Johnson was sworn in as the new Chief Executive.

(Một thời gian ngắn sau cái chếtcuả tổng thống Kennedy, phó tổng tổng Johnson tuyên thệ nhậm chức với tư cách người cầm đầu ngành hành pháp mới )

 


  1. Din / [n,v]

/din/

= Loud noise; uproar

(Tiếng động lớn; ồn ào )

Ex: I couldn’t hear what you were saying because the jet plane that was passing made such a din.

(Tôi không thể nghe được những gì anh đang nói bởi vì chiếc máy bay phải lực đang bay ngay qua phát ra tiếng động thật lớn )

 


  1. Distinguish / [v]

/dis’tihgwi∫/

= Tell apart; differentiate

(Phân biệt; nhận ra chỗ khác nhau )

Ex: The twins are so alike that it is hard to distinguish one from the other.

(Hai đưá bé sinh đôi thật là giống nhau đến độ khó phân biệt đưá này với đưá kia




  1. Divulge / [v]

/dai’vʌldʒ/

= Make known; reveal; disclose

(Công bố cho biết; tiết lộ; để lộ ra )

Ex: Yesterday our teacher read us a composition without divulging the name of the writer.

(Ngày hôm qua thầy giáo cuả chúng tôi đọc cho chúng tôi nghe một bài luận mà không cho biết tên cuả người viết )

 


  1. Drought / [n]

/drauθ/

= Long period of dry weather; lack of rain; dryness

(Giai đoạn dài cuả thời tiết khô; thiếu mưa; khô hạn )

Ex: While some regions are suffering from drought, others are experiencing heavy rains and floods.,/


  1. Famish / [v]

/’fæmi∫/

= Starve; be or make extremely hungry

(Đói khổ; đói hoặc làm cho đói dữ dội )

Ex: The missing hikers were famished. When we found them, they had not eaten for more than twelve hours.

(Những người đi dã ngoại mất tích bị đói. Khi chúng tôi tìm thấy họ, họ không có ăn gì hơn 12 tiếng đồng hồ rồi )

 


  1. Illuminate / [v]

/i’lu:mineit/

= Light up; make bright with light

(Soi sáng; chiếu sáng )

The bright morning sun illuminate the kitchen, there was no need for the lights to be on.

(Mặt trời buổi sáng rực rỡ chiếu ánh sáng vào nhà ăn, không cần phải bật đèn lên nưã )

 


  1. Inaudible / [adj]

/in’ɔәbl/

= Incapable of being heard; not audible

(Không thể nghe được )

Ex: The only part of your answer I could hear was the first word, the rest was inaudible.

(Phần duy nhất trong câu trả lời cuả anh mà tôi có thể nghe được là từ đầu tiên, phần còn lại không thể nghe được gì cả)

 


  1. Incense / [v]

/’insens/

= Make extremely angry; enrage; madden; infuriate

(Làm cho giận dữ; nổi cơn thịnh nộ; điên lên, tức giận )

Ex: Some of the members were so incensed by the way Jack opened the meeting that they walked right out.

(Một vài hội viên tức giận cái cách mà Jack khai mạc buổi họp đến độ họ bỏ đi ra ngoài )

 


  1. Inundate / [n,v]

/’inʌndeit/

= Flood; swamp; deluge

(ngập lụt; làm ngập lụt; tràn ngập )

Ex: A number of streets in low-lying areas were inundated by the rainstorm.

(Một số đường phốở những vùng thấp bị ngập lụt bởi trận mưa bão )

 


  1. Jeopardy / [n]

/’dʒepәdi/

= Danger; peril

(Nguy hiểm; hiểm nguy )

Ex: If you are late for the employment interview, your chance of getting the job will be in serious jeopardy.

(Nếu anh đến trễ trong cuộc phỏng vấn việc làm thì cơ hội có được công việc cuả anh sẽ bị nguy )

 


  1. Magnify / [v]

/’mægnifai/

= Cause to be or look larger; enlarge; amplify

(Làm cho lớn hoặc trông thấy lớn hơn; phóng đại; làm to lên )

Ex: The bacteria shown in your textbook have been greatly magnified; their actual size is considerably smaller.

(Những vi trùng in trên sách giáo khoa cuả anh đã phóng đại lên rất nhiều; kích thước thật sự cuả chúng thì vô cùng nhỏ)




  1. Municipal / [adj]

/mju:’nisipәl/

= Of a city or town

(Thuộc về thành phố, đô thị)

Ex: Your father works for the city? How interesting! My father is also a municipal employee.

(Cha anh làm việc cho thành phố? Thật là thú vị. Cha tôi cũng là một nhân viên cuả thành phố )

 


  1. Puncture / [n,v]

/’pʌhkt∫ə/

= Make a hole with a pointed object; pierce; perforate

(Đâm một lỗ bằng một vật nhọn; đâm xuyên qua; làm thủng )

Ex: Our neighbor swept a nail off his curb, and later it punctured one of his own tires.

(Người láng giềng cuả chúng tôi quét một cây đinh ra ngoài lề đường và sau đó cây đinh này đâm thủng một chiếc bánh xe cuả chính ông ta )

 


  1. Rummage / [n,v]

/’rʌmidʒ/

= Search thoroughly by turning over all the contents; ransack

(Tìm bằng cách lục lạo mọi thứ bên trong; lùng sục để tìm )

Ex: Someone must have rummaged my desk; everything in it is in disorder.

(Ai đó đã lục lạo bàn viết cuả tôi; mọi thứ trong đó hết sức lung tung )

 


  1. Simultaneous / [adj]

/,siml’teiniəsli/.

= happening or done at the same ttime as st else

( Đồng thời, cùng một lúc)

Ex: There were several simultaneous attacks by the rebels.

( Có đồng thời vài cuộc tấn công của những kẻ phản động.)



IELTS VOCABULARY – WEEK 6

(POSTED BY thanhtruc_panda)

Каталог: file -> downloadfile4 -> 180
downloadfile4 -> Bộ Giáo dục và Đào tạo vừa công bố 6 môn thi tốt nghiệp thpt năm 2012, trong đó có môn Lịch sử. Đây là môn học được nhiều học sinh cho là “khó nuốt” nhất trong kì thi tốt nghiệp năm nay
downloadfile4 -> Câu 4: Trình bày nội dung luận cương chính trị (10/1930) từ đó chỉ ra hạn chế lịch sử của cương lĩnh này?
downloadfile4 -> Hãy đọc trước khi các bạn bước vào thế giới của ado ado là gì?
downloadfile4 -> BÁo cáO ĐỀ TÀi kỹ thuật chuyển mạch atm
downloadfile4 -> BÀi tậP ĐẠi cưƠng hóa học hữu cơ Kiến thức cần nhớ: I. Thành phần nguyên tố
downloadfile4 -> MÔN: Phương pháp nghiên cứu khoa học Lớp: K062KT1 Thành viên nhóm: Nguyễn Thị Thu Sang 211161039 Vơ Thị Thúy Vy 211080574
downloadfile4 -> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học lớp 8 Nguyễn Văn Hòa-thcs mỹ Quang
downloadfile4 -> Manageengine opmanager
downloadfile4 -> BÀI 1: khảo sát các dạng dữ liệu không gian
180 -> 100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong Tiếng Anh phổ thông

tải về 2.26 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   27




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương