Cũng có 1 chút kinh nghiệm về kỳ thi ielts, nên hôm nay chia sẻ cùng mọi người



tải về 2.26 Mb.
trang17/27
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích2.26 Mb.
#5873
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   27

IETLS VOCABULARY WEEK 42


3. FIN: “end,” “boundary,” “limit”

 

1) Affinity / ə'finiti/ (noun)



= (Literally, condition of being “near the boundary” or “a neighbor”   ); kinship; liking; sympathy; attraction

(Nghiã đen: Tình trạng gần “đường ranh giới” hoặc “người kề cận”   ) sự gần gũi thân mật; tình cảm; thích; hấp dẫn; hấp lực



Ex: Because they share the same language and ideals, Americans and Englishmen have an affinity for one another.

(Bởi vì có cùng chung một ngôn ngữ và lý tưởng, người Mỹ và người Anh có quan hệ gần gũi thân thiết với nhau.)

 

2) Confine / kən'fain/ (verb)



= Keep within limits; restrict

(Giữ trong giới hạn, hạn chế )


Ex: I will confine my remarks to the causes of the War of 1812; the next speak will discuss its results.

(Tôi sẽ giới hạn các nhận xét cuả tôi vào các nguyên nhân cuả cuộc chiến tranh 1812; diễn giả tiếp theo sẽ thảo luận các hậu quả cuả cuộc chiến tranh.)

 

3) Definitive /di’finitiv/ (adjective) [Từ trái nghiã: Tentative, provisional]



= Serving to end an unsettled matter; conclusive; final

(Có tính chất quyết định; kết thúc; chung cuộc )



Ex: Remember that your answer will be treated as definitive. You will not be permitted to change it.

(Hãy nhớ rằng trả lời cuả bạn sẽ được xem là có tính chất chung cuộc. Bạn sẽ không được phép thay đổi nó.)

 

4) Finale /fi’na:li/ (noun)



= End or final part of a musical composition, opera, play, etc.

(Phần kết thúc hay cuối cùng cuả một bản nhạc, một vỡ nhạc kịch, vỡ kịch, …    )



Ex: Every skit in our class show was loudly applauded, from the opening scene to the finale.

(Mỗi bài thơ trào phúng trong buổi diễn cuả lớp chúng tôi được hoan nghênh ầm ĩ, từ lúc mở màn đến lúc kết thúc.)

 

5) Finis / 'fainis/ (noun)



= End; conclusion

(Chấm dứt; kết thúc )

Ex: The word finis on the screen indicates that the film has ended.

(Từ FINIS trên màn bạc báo cho biết phim đã chấm dứt.)

 

4. FLU, FLUC, FLUX: “flow”

 

6) Fluctuate / 'flʌktjueit/ (in. verb)



= Flow like a wave; move up and down; change often and irregularly be unsteady

(Tuôn chảy như song nước; chuyển động lên xuống; thay đổi luôn và bất thường; không vững, dao động )



Ex: Recently the price of a pound of tomatoes has fluctuated from a high 45 “to a low of 29”.

(Gần đây giá một pound Anh cà chua dao động từ mức cao 45 cent đến mức thấp 29 cent.)

 

7) Fluent / 'flu:ənt/ (adjective)



= Ready with a flow of words; speaking or writing easily

(Sẵn sàng tuôn ra những lời nói; nói hoặc viết dễ dàng )



Ex: Do you have to grope for words or are you a fluent speaker?

(Bạn mò mẫm từ để nói hay bạn là một người ăn nói lưu loát?)

 

Fluid / 'flu:id/ (noun, adjective) [Từ trái nghiã: Solid rigid, fixed]

= Substance that flows [noun]

(Lưu chất, chất lỏng )

Ex: Air, water, molasses, and milk are all fluids.

(Không khí, nước, mật miá và sưã đều là những lưu chất )

 

= Not rigid; changing easily [adjective]



(Không cứng nhắc; thay đổi dễ dàng )
Ex: During November, the military situation remained fluid, with advances and retreats by both sides.

(Vào tháng 11, tình hình quân sự rất biến động lúc thì tiến, lúc thì lui đối với cả hai bên.)

 

9) Flux / flʌks/ (noun) [Từ trái nghiã: stability]



= Continuous flow or changing; unceasing change

(Lưu chuyển và biến động không ngừng; thay đổi không ngừng nghỉ )



Ex: When prices are in a state of flux, many buyers delay purchases until conditions are more settled.

(Khi giá cả ở trong tình trạng thay đổi liên tục nhiều người mua đã trì hoãn việc mua sắm lại cho đến khi tình hình ổ định hơn.)

 

10) Influx / 'inflʌks/ (noun)



= Inflow; inpouring

(Chảy vào; rót vào )



Ex: The discovery of gold in California in 1848 caused a large influx of settlers from the East.

(Sự khám phá ra vàng ở California năm 1848 đã tạo ra một làn sóng lớn các dân nhập cư đổ xô tới từ miền Đông.)

 

5. GEN, GENER, GENIT: “birth,” “kind,” “class”

 

11) Degenerate / di'dʒenərit/ (in. verb)



= Sink to a lower class or standard; grow worse; deteriorate

(Sụt xuống một loại, tiêu chuẩn thấp hơn, trở nên xấu hơn; suy thoái )


Ex: But for the skill of the presiding officer, the debate would have degenerated into an exchange of insults.

(Nhưng do kỹ năng cuả vị chủ toạ mà cuộc tranh luận đã biến thành xấu đi trở thành một sự trao đổi qua lại những lời nhục mạ nhau.)

 

12) Engender / in'dʒendə/ (t. verb)



 = Give birth to; create; generate; produce; cause

(Khai sinh ra; tạo ra; làm phát sinh; sản xuất ra; gây ra )



Ex: Name-calling engenders hatred.

(Việc gán cho nhau những tên xấu làm phát sinh ra lòng thù hận.)

 

13) Genre / ʒɑ:nrə/ (noun)



= Kind; sort; category

(Thể loại; loại; thứ loại )


Ex: The writer distinguished himself in two literary genres – the short story and the novel.

(Nhà văn tự phân biệt mình trong hai thể loại văn chương - truyện ngắn và tiểu thuyết.)

 

14) Progenitor / prou'dʒenitə/ (noun)



= Ancestor to whom a group traces its birth; forefather

(Thuỷ tổ; tổ tiên )


Ex: The Bibles states that Adam was the progenitor of the human race.

(Kinh thánh khẳng định rằng Adam là thuỷ tổ cuả loài người.)

 

15) Regenerate / ri'dʒenəreit/ (t. verb)



= Cause to be born again; put new life into; reform completely

(Canh tân, phục hưng; mang lại cuộc sống mới; cải tổ hoàn toàn )


Ex: The new manage regenerated the losing team and made it a strong contender for first place.

(Vị quản lý mới đã phục hưng lại đội đã thua trận và làm cho nó thành một đối thủ mạnh mẽ hàng đầu.)

 

6. GREG-: “gather,” “flock”

 

16) Aggregate / 'ægrigit/ (adjective, noun, t. verb)



= Gathered together in one mass; total; collective

(Tập họp lại thành một tập thể, một khối; toàn thể; tập thể )



Ex: The aggregate strength of the allies was impressive, though individually some were quite weak.

(Sức mạnh tập họp cuả liên minh là đáng kể, mặc dù xét riêng rẽ thì một số thành viên rất yếu đuối.)

 

17) Aggregation / ,ægri'gei∫n/ (noun)



= Gathering of individuals into a body or group; assemblage.

(Tập hợp các cá nhân vào một tổ chức hoặc một nhóm; sự tập hợp.)



Ex: At the airport, the homecoming champions were welcomed by a huge aggregation of admirers.

(Ở sân bay những nhà vô địch trở về được hoan nghênh đón chào bởi một tập hợp khổng lồ những người ái mộ.)

 

1 Congregation / ,kɔηgri'gei∫n/ (noun)



= “flock” or gathering of people for religious worship

(Giáo đoàn, nhóm tín hữu )


Ex: The minister addressed the congregation on the meaning of brotherhood.
(Vị giáo sĩ thuyết giảng với nhóm tín hữu về ý nghiã, về tình huynh đệ.)

 

19) Gregarious / gri'geəriəs/ (adjective)



= Inclined to associate with the “flock” or group; fond of being with others.

(Có khuynh hướng kết hợp thành “đoàn bầy” hoặc nhóm, thích bạn bè với kẻ khác.)



Ex: Except for hermits and recluses, who shun company, most people are gregarious.

(Ngoại trừ những nhà tu khổ hạnh và những người ẩn sĩ không thích bạn bè, phần đông người ta thích sống quần tự với kẻ khác.)

20) Segregation / ,segri'gei∫n/ (noun)

= Separation from the “flock” or main body; setting apart; isolation

(Tách ly khỏi “bầy đàn” hoặc bộ phần chính yếu; tách ly ra; cô độc )
Ex: The warden believes in segregation of first offenders from hardened criminals.

(Giám thị nhà lao tin rằng việc tách ly những kẻ phạm tội đầu tiên với những phạm tội đã dày dạn là cần thiết.)

 


Каталог: file -> downloadfile4 -> 180
downloadfile4 -> Bộ Giáo dục và Đào tạo vừa công bố 6 môn thi tốt nghiệp thpt năm 2012, trong đó có môn Lịch sử. Đây là môn học được nhiều học sinh cho là “khó nuốt” nhất trong kì thi tốt nghiệp năm nay
downloadfile4 -> Câu 4: Trình bày nội dung luận cương chính trị (10/1930) từ đó chỉ ra hạn chế lịch sử của cương lĩnh này?
downloadfile4 -> Hãy đọc trước khi các bạn bước vào thế giới của ado ado là gì?
downloadfile4 -> BÁo cáO ĐỀ TÀi kỹ thuật chuyển mạch atm
downloadfile4 -> BÀi tậP ĐẠi cưƠng hóa học hữu cơ Kiến thức cần nhớ: I. Thành phần nguyên tố
downloadfile4 -> MÔN: Phương pháp nghiên cứu khoa học Lớp: K062KT1 Thành viên nhóm: Nguyễn Thị Thu Sang 211161039 Vơ Thị Thúy Vy 211080574
downloadfile4 -> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học lớp 8 Nguyễn Văn Hòa-thcs mỹ Quang
downloadfile4 -> Manageengine opmanager
downloadfile4 -> BÀI 1: khảo sát các dạng dữ liệu không gian
180 -> 100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong Tiếng Anh phổ thông

tải về 2.26 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   27




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương