Để đảm bảo thi hành Quyết định xử phạt vi phạm hành chính về........ Số......... ngày........... tháng........... năm ........... của...........;
Tôi,......................... ; Chức vụ: ........... ; Đơn vị:....................... ,
QUYẾT ĐỊNH:
Đối với: ........... ;
Ông (bà)/tổ: ........... ...........;
Nghề nghiệp (lĩnh vực hoạt động): ........... ; Địa chỉ:.................................;
Cấp ngày........... Tại......................
Quyết định có........... Trang, được đóng dấu giáp lai giữa các trang.
Quyết định này được giao cho Ông (bà)/tổ chức........... Để thực hiện.
1. ........... Để ........... ; 2. ........... Để ...........
Căn cứ Điều 45, Điều 46 Pháp lệnh số 44/2002/ PL- UBTVQH10 ngày 16/7/2002 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội về xử lý vi phạm hành chính; Pháp lệnh số 04/2008/PL- UBTVQH12, ngày 02/4/2008 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội về sửa đổi, bổ sung một số điều của pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính.
Xét ............. ;
Tôi,............. ; Chức vụ:............. ; Đơn vị............. ,
QUYẾT ĐỊNH :
Nghề nghiệp (lĩnh vực hoạt động):............. ; Địa chỉ: ............. ;
Giấy chứng minh nhân dân số/Quyết định thành lập hoặc ĐKKD............. ;
Cấp ngày............. Tại ............. ;
- Đó có hành vi vi phạm hành chính:...
Việc tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính được lập biên bản (kèm theo Quyết định này).
1. Ông (bà)/tổ chức: ............. Để chấp hành;
2..............
Quyết định này gồm............. trang, được đóng dấu giáp lai giữa các trang.
CHUYÊN ĐỀ 1: QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Ở XÃ 1
BÀI 1: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC 1
I. BỘ MÁY NHÀ NƯỚC VÀ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC 1
1. Bộ máy nhà nước 1
2. Khái niệm, nguyên tắc, hình thức quản lý hành chính nhà nước 2
II. VĂN BẢN QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC 3
1. Khái niệm, các hình thức của văn bản quản lý nhà nước 3
2. Nguyên tắc xây dựng, thể thức văn bản quản lý nhà nước 4
3. Soạn thảo một số văn bản hành chính 6
III. VỊ TRÍ, NHIỆM VỤ CỦA CÔNG CHỨC ĐỊA CHÍNH – MÔI TRƯỜNG XÃ 12
1. Vị trí 12
2. Nhiệm vụ 12
BÀI 2: QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT ĐAI 13
I. KHÁI QUÁT CHUNG 13
1.Một số khái niệm 13
2. Các văn bản quy phạm pháp luật về quản lý Nhà nước đối với đất đai liên quan đến cấp xã 14
3. Nhà nước thực hiện quyền đại diện chủ sở hữu và thống nhất quản lý nhà nước về đất đai 15
II. NỘI DUNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT ĐAI 15
III. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT 16
1. Quyền và nghĩa vụ chung của người sử dụng đất 16
2. Quyền và nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng đất 17
3. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức trong nước sử dụng đất 19
4. Điều kiện, thủ tục thực hiện các quyền của người sử dụng đất 21
Bài 3: QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG VÀ MỘT SỐ QUY ĐỊNH 25
VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 25
I. QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG 25
1. Khái niệm 25
2. Mục tiêu, đối tượng và nguyên tắc chung của công tác quản lý môi trường 25
3. Các nội dung, chức năng của quản lý Nhà nước về môi trường 31
4. Tổ chức công tác quản lý môi trường 32
II. QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 33
1. Một số văn bản về bảo vệ môi trường 33
2. Thẩm quyền và trách nhiệm của ủy ban nhân dân xã 35
III. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ CAM KẾT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 35
1. Đánh giá tác động môi trường 36
2. Cam kết bảo vệ môi trường 40
IV. HỆ THỐNG THÔNG TIN MÔI TRƯỜNG 42
1. Khái niệm 42
2. Nội dung 42
3. Truyền thông môi trường 44
V. QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG 46
1. Khái niệm 46
2. Nội dung 46
3. Vai trò của quan trắc môi trường trong quản lý môi trường 48
VI. CÔNG CỤ KINH TẾ TRONG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG 48
1. Khái niệm 48
2. Nguyên tắc 49
3. Các loại công cụ kinh tế trong quản lý môi trường 49
Bài 4: QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG CHO VÙNG MIỀN NÚI – DÂN TỘC 55
I. TỔNG QUAN VỀ MÔI TRƯỜNG CÁC XÃ MIỀN NÚI – DÂN TỘC 55
1. Khu vực miền núi – dân tộc Việt Nam 55
2. Vai trò, chức năng của môi trường 55
3. Dân số, tài nguyên và môi trường các xã miền núi – dân tộc 57
II. QUẢN LÝ MỘT SỐ HỆ SINH THÁI ĐIỂN HÌNH 58
1. Hệ sinh thái nông nghiệp khu vực miền núi – dân tộc 58
2. Hệ sinh thái rừng 59
BÀI 5: QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TÀI NGUYÊN NƯỚC 63
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM 63
II. CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN NƯỚC 64
III. TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ, BẢO VỆ TÀI NGUYÊN NƯỚC – NỘI DUNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TÀI NGUYÊN NƯỚC 65
1. Trách nhiệm quản lý tài nguyên nước 65
2. Trách nhiệm bảo vệ tài nguyên nước 65
3. Nội dung quản lý nhà nước về tài nguyên nước 65
IV. CẤP PHÉP KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC 66
1. Đối tượng khai thác, sử dụng tài nguyên nước phải xin phép 66
2. Thẩm quyền cấp, gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung, đình chỉ hiệu lực và thu hồi giấy phép về tài nguyên nước 67
V. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRONG VIỆC BẢO VỆ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC 68
1. Quyền và nghĩa vụ của các tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên nước 68
2. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân được phép xả nước thải 69
3. Quyền và nghĩa vụ của chủ giấy phép về tài nguyên nước 69
BÀI 6: QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KHOÁNG SẢN 70
I. KHÁI NIỆM 70
II. TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KHOÁNG SẢN 71
1 - Trách nhiệm quản lý nhà nước về khoáng sản của Chính phủ, bộ, cơ quan ngang bộ 71
2. Trách nhiệm quản lý nhà nước về khoáng sản của Uỷ ban nhân dân các cấp 72
III. CHIẾN LƯỢC, QUY HOẠCH KHOÁNG SẢN VÀ BẢO VỆ KHOÁNG SẢN CHƯA KHAI THÁC 73
1. Chiến lược, qui hoạch khoáng sản 73
2 Trách nhiệm bảo vệ khoáng sản chưa khai thác 74
IV. THĂM DÒ, KHAI THÁC KHOÁNG SẢN 75
1.Thăm dò khoáng sản 75
2. Khai thác khoáng sản 76
3. Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường 77
4. Thẩm quyền cấp Giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản 79
5. Quyền lợi của nhân dân địa phương nơi có khoáng sản được khai thác, chế biến 79
CHUYÊN ĐỀ 2: QUY HOẠCH - KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT; GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT VÀ THU HỒI ĐẤT 79
Bài 1: QUY HOẠCH - KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 80
I. KHÁI NIỆM, Ý NGHĨA VÀ CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ VỀ QUY HOẠCH - KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 80
1. Khái niệm, ý nghĩa của quy hoạch - kế hoạch sử dụng đất 80
2. Các văn bản pháp lý có liên quan đến công tác quy hoạch - kế hoạch sử dụng đất 81
3. Những quy định chung về quy hoạch - kế hoạch sử dụng đất 82
(Đơn giá ngày công x Số công lao động) 92
Chi phí năng lượng vận hành thiết bị 92
B 93
Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cả nước 93
Tổng dự toán 93
II. LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU CẤP XÃ 95
1. Khảo sát lập dự án 95
2. Thực hiện dự án 96
III. ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP XÃ 111
1. Căn cứ điều chỉnh 111
2. Khảo sát lập dự án 112
3. Thực hiện dự án 112
IV. LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP XÃ 114
1. Khảo sát lập dự án 114
2. Thực hiện dự án 114
V. ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP XÃ 115
1. Căn cứ điều chỉnh 115
2. Khảo sát lập dự án 115
3. Thực hiện dự án 116
- Xây dựng và hoàn chỉnh các tài liệu điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất 116
- Thông qua và xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 116
- Đánh giá, nghiệm thu 116
- Công bố kế hoạch sử dụng đất. 116
VI. CÔNG BỐ VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 116
1. Công bố quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 116
2. Quản lý thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 117
3. Lưu trữ hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 117
Bài 2: GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT VÀ THU HỒI ĐẤT 118
118
I. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT VÀ THU HỒI ĐẤT 118
1. Khái niệm, mục đích của giao đất, cho thuê đất và thu hồi đất 118
2. Căn cứ và thẩm quyền giao đất, cho thuê đất và thu hồi đất 120
3. Các văn bản Quy phạm pháp luật về công tác giao đất, cho thuê đất và thu hồi đất 122
II. TRÌNH TỰ, THỦ TỤC GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT 122
1. Trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân 122
2. Trình tự, thủ tục đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất 124
3. Tiền sử dụng đất, lệ phí địa chính và tiền cho thuê đất 125
III. TRÌNH TỰ, THỦ TỤC THU HỒI ĐẤT 131
1. Trình tự thu hồi đất sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, phát triển kinh tế 131
2. Trình tự thủ tục thu hồi đất khi người sử dụng đất vi phạm Luật Đất đai và một số trường hợp khác 139
IV. BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT 142
1. Những quy định chung 142
2. Bồi thường đất 143
3. Bồi thường tài sản 146
4. Chính sách hỗ trợ 149
5. Tái định cư 153
CHUYÊN ĐỀ 3: SỬ DỤNG VÀ CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH 158
Bài 1: GIỚI THIỆU MỘT SỐ KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH 158
I. CÁC ĐƠN VỊ THƯỜNG DÙNG TRONG ĐO ĐẠC 158
1. Đơn vị đo chiều dài 158
2. Đơn vị đo diện tích 159
3. Đơn vị đo góc 160
II. ĐO CHIỀU DÀI BẰNG THƯỚC DÂY 160
1. Thao tác đo chiều dài bằng thước dây 160
2. Cách tính toán 162
III. BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH 162
1. Khái niệm về bản đồ địa chính 162
2. Nội dung của bản đồ địa chính 163
Bài 2: SỬ DỤNG BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH 164
I. TỶ LỆ BẢN ĐỒ 164
1. Khái niệm tỷ lệ bản đồ 164
2. Tác dụng của tỷ lệ bản đồ 166
3. Độ chính xác của tỷ lệ bản đồ 167
4. Thước tỷ lệ 168
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH DIỆN TÍCH THỬA ĐẤT TRÊN BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH 170
1. Phương pháp phân chia thửa đất ra các hình tam giác 171
2. Phương pháp đếm ô 172
3. Phương pháp tính diện tích theo toạ độ 174
174
4. Một số quy định trong tính toán diện tích 175
III. SỬ DỤNG BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH 176
1. Đọc bản đồ và định hướng tờ bản đồ 176
2. Chuyển khoảng cách từ thực địa lên bản đồ 177
3. Tính khoảng cách từ bản đồ ra thực địa 178
4. Tính diện tích thửa đất trên bản đồ địa chính 178
Bài 3: CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH 179
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU CỦA CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH 179
1. Mục đích 179
2. Yêu cầu 179
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐIỂM CHI TIẾT 179
1. Khái niệm điểm chi tiết 179
3. Phương pháp đường thẳng hàng 180
180
Giả sử có thửa đất ABCD ngoài thực địa đã được đưa lên bản vẽ là abcd, nay thửa đất đó được chia làm hai phần (hình 18a). Như vậy ngoài thực địa mới phát sinh hai điểm I, II. Điểm I nằm trên đoạn thẳng AB; điểm II nằm trên đoạn thẳng CD. Để đưa điểm I, II từ thực địa lên bản vẽ, tiến hành như sau: 180
III. CHUYỂN CÁC BIẾN ĐỘNG TẠI THỰC ĐỊA LÊN BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH 180
1. Xác định vị trí điểm biến động tại thực địa 181
2. Chuyển nội dung biến động lên bản đồ địa chính 181
IV. CHUYỂN CÁC BIẾN ĐỘNG TỪ BẢN ĐỒ RA THỰC ĐỊA 182
1. Xác định biến động trên bản đồ địa chính 182
2. Chuyển biến động từ bản đồ ra thực địa 182
V. ĐO VÀ VẼ TRÍCH THỬA 183
1. Mục đích 183
2. Phương pháp đo và vẽ trích thửa 183
1. Cắm mốc ranh giới 184
2. Phục hồi mốc ranh giới bị mất 184
3. Quản lý bản đồ địa chính 184
CHUYÊN ĐỀ 4: ĐĂNG KÝ, THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI VÀ QUẢN LÝ 186
HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH 186
Bài 1. ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT LẦN ĐẦU - LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH VÀ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN 186
I. ĐỐI TƯỢNG VÀ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT 186
1. Đối tượng đăng ký, cấp Giấy chứng nhận 186
2. Nội dung đăng ký 189
II. TRÌNH TỰ, THỦ TỤC ĐĂNG KÝ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN 194
1. Một số quy định chung 194
2. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận và cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận 200
3. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 204
III. LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH 206
1. Khái niệm hồ sơ địa chính 206
2. Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính 206
3. Nguyên tắc, trách nhiệm lập và cập nhật và chỉnh lý hồ sơ địa chính 207
4. Quy định về lập hồ sơ địa chính 209
Bài 2: ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG SAU KHI CÂP GIẤY CHỨNG NHẬN 220
I. QUY ĐỊNH CHUNG 220
1. Các trường hợp biến động 220
2. Nơi nộp hồ sơ và nhận kết quả đăng ký biến động sau khi cấp giấy chứng nhận 222
3. Cơ quan thực hiện xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận và cập nhật chỉnh lý hồ sơ địa chính 223
II. TRÌNH TỰ, THỦ TỤC ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG 223
1. Thủ tục chuyển nhượng, thừa kê, nhận tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 223
2. Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 225
3. Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất 226
* Hồ sơ đăng ký 226
4. Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa 228
III. CHỈNH LÝ HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH 230
1. Căn cứ cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính lưu ở cấp xã 230
2. Chỉnh lý số mục kê 230
3. Chỉnh lý sổ địa chính 231
4. Sổ theo dõi biến động đất đai 236
Bài 3: THỐNG KÊ - KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI 239
I. CHỈ TIÊU THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI 239
1. Các chỉ tiêu thống kê, kiểm kê đất đai 239
2. Chỉ tiêu đất khu dân cư nông thôn và đất đô thị 240
II. NỘI DUNG THỰC HIỆN THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI VÀ XÂY DỰNG BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT 241
1. Biểu thống kê, kiểm kê đất đai và việc lập biểu 241
2. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất 243
3. Thẩm quyền xác nhận biểu thống kê đất đai và công bố kết quả thống kê đất đai 243
III. TRÌNH TỰ THỰC HIỆN THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI VÀ XÂY DỰNG BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT 244
1. Trình tự thực hiện thống kê đất đai 244
2. Trình tự thực hiện kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất 245
IV. PHƯƠNG PHÁP THU THẬP SỐ LIỆU ĐỂ LẬP CÁC BIỂU THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI 247
1. Phương pháp thống kê trực tiếp 247
2. Phương pháp gián tiếp 252
CHUYÊN ĐỀ 5: THANH TRA, KIỂM TRA TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Ở CƠ SỞ 253
Bài 1. THANH TRA, KIỂM TRA, GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP, 253
KHIẾU TỐ VỀ ĐẤT ĐAI Ở CƠ SỞ 253
I. THANH TRA, KIỂM TRA ĐẤT ĐAI Ở CƠ SỞ 253
1. Khái niệm chung về thanh tra, kiểm tra đất đai ở cơ sở 253
2. Thanh tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật đất đai của người sử dụng đất 256
3. Xử lý vi phạm pháp luật về đất đai của người sử dụng đất ở cơ sở 258
4. Xử lý vi phạm pháp luật đất đai đối với chủ tịch UBND và cán bộ công chức địa chính, môi trường xã 268
II. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP ĐẤT ĐAI Ở CƠ SỞ 271
1. Khái niệm chung về tranh chấp đất đai 271
2. Hòa giải tranh chấp đất đai 272
3. Thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai 276
III. GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VỀ ĐẤT ĐAI Ở CƠ SỞ 277
1. Giải quyết khiếu nại về đất đai 277
2. Giải quyết tố cáo về đất đai 281
Bài 2: THANH TRA, KIỂM TRA BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Ở CƠ SỞ 286
I. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ THANH TRA, KIỂM TRA BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Ở CƠ SỞ 286
1. Khái niệm 286
2. Đối tượng, trách nhiệm thanh tra, kiểm tra bảo vệ môi trường ở cơ sở 286
3. Nhiệm vụ, nội dung thanh tra, kiểm tra bảo vệ môi trường ở cơ sở 287
4. Trình tự thủ tục thực hiện thanh tra, kiểm tra bảo vệ môi trường ở cơ sở 288
II. XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 289
1. Khái quát chung về vi phạm pháp luật bảo vệ môi trường 289
2. Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường 289
Bài 3: THANH TRA, KIỂM TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ 296
KHOÁNG SẢN Ở CƠ SỞ 296
I. THANH TRA, KIỂM TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC Ở CƠ SỞ 296
1. Khái niệm chung 296
2. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp xã trong việc quản lý tài nguyên nước 296
3. Đối tượng, nội dung thanh tra, kiểm tra tài nguyên nước ở cơ sở 297
4. Trình tự thanh tra, kiểm tra tài nguyên nước 298
5. Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước 298
II. THANH TRA, KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG KHOẢNG SẢN Ở CƠ SỞ 307
1. Khái niệm chung 307
2. Nội dung thanh tra, kiểm tra hoạt động khoáng sản ở cơ sở 308
3. Trình tự thủ tục thanh tra, kiểm tra hoạt động khoáng sản 310
4. Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khoáng sản 311
Bài 4: MỘT SỐ TÌNH HUỐNG GIẢI QUYẾT CÁC VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Ở CƠ SỞ 313
I. TÀI NGUYÊN ĐẤT, TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ KHOÁNG SẢN 313
II. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 324