Chương 21 Các chế phẩm ăn được khác Chú giải



tải về 7.02 Mb.
trang39/47
Chuyển đổi dữ liệu11.08.2016
Kích7.02 Mb.
#17374
1   ...   35   36   37   38   39   40   41   42   ...   47

3908

 

 




Polyamit, dạng nguyên sinh

 

3908

10

 




- Polyamit -6 , -11 , -12 , -6,6 , -6,9 , -6,10 hoặc -6,12:

 

 

 

 




- - Polyamit -6:

 

3908

10

11

00

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

3908

10

12

00

- - - Dạng hạt hoặc mảnh, vảy

0

3908

10

19

00

- - - Loại khác

0

 

 

 




- - Loại khác:

 

3908

10

91

00

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

3908

10

92

00

- - - Dạng hạt hoặc mảnh, vảy

0

3908

10

99

00

- - - Loại khác

0

3908

90

 




- Loại khác:

 

3908

90

10

00

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

3908

90

20

00

- - Dạng mảnh, vảy

0

3908

90

90

00

- - Loại khác

0

 

 

 




 

 

3909

 

 




Nhựa amino, nhựa phenolic và polyuretan, dạng nguyên sinh

 

3909

10

 




- Nhựa urê, nhựa thioure:

 

3909

10

10

00

- - Hợp chất để đúc

5

3909

10

90

00

- - Loại khác

0

3909

20

 




- Nhựa melamin:

 

3909

20

10

00

- - Hợp chất để đúc

5

3909

20

90

00

- - Loại khác

0

3909

30

 




- Nhựa amino khác:

 

3909

30

10

00

- - Hợp chất để đúc

0

3909

30

90

00

- - Loại khác

0

3909

40

 




- Nhựa phenolic:

 

3909

40

10

00

- - Hợp chất để đúc trừ phenol formaldehyt

3

3909

40

90

00

- - Loại khác

3

3909

50

00

00

- Polyuretan

0

 

 

 




 

 

3910




 




Silicon, dạng nguyên sinh

 

 

 

 




- Dạng lỏng hoặc bột nhão:

 

3910

00

11

00

- - Dạng phân tán và dạng hoà tan

0

3910

00

19

00

- - Loại khác

0

3910

00

90

00

- Loại khác

0

 

 

 




 

 

3911

 

 




Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron-inden, polyterpen, polysulfua, polysulfon và các sản phẩm khác đã ghi trong Chú giải 3 của Chư­ơng này, chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh

 

3911

10

 




- Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron, nhựa inden hoặc nhựa cumaron-inden và polyterpen:

 

3911

10

10

00

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

3911

10

90

00

- - Loại khác

0

3911

90

 




- Loại khác:

 

3911

90

10

00

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

3911

90

90

00

- - Loại khác

0

 

 

 




 

 

3912

 

 




Xenlulo và các dẫn xuất hóa học của nó, chư­a đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh

 

 

 

 




- Axetat xenlulo:

 

3912

11

00

00

- - Ch­ưa hóa dẻo

0

3912

12

00

00

- - Đã hóa dẻo

0

3912

20

 




- Nitrat xenlulo (kể cả colodion):

 

3912

20

10

00

- - Ch­ưa hóa dẻo

0

3912

20

20

00

- - Đã hóa dẻo

0

 

 

 




- Ete xenlulo:

 

3912

31

00

00

- - Carboxymetylxenlulo và muối của nó

0

3912

39

00

00

- - Loại khác

0

3912

90

 




- Loại khác:

 

3912

90

10

00

- - Xenlulo tái sinh

0

3912

90

20

00

- - Loại khác, dạng hạt

0

3912

90

90

00

- - Loại khác

0

 

 

 




 

 

3913

 

 




Polyme tự nhiên (ví dụ axit alginic) và các polyme tự nhiên đã biến đổi (ví dụ protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên), chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh

 

3913

10

00

00

- Axit alginic, các muối và este của nó

0

3913

90

00

00

- Loại khác

0

 

 

 




 

 

3914

00

00

00

Chất trao đổi ion làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13, dạng nguyên sinh

0

 

 

 




 

 

 

 

 





tải về 7.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   35   36   37   38   39   40   41   42   ...   47




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương