3908
|
|
|
Polyamit, dạng nguyên sinh
|
|
3908
|
10
|
|
|
- Polyamit -6 , -11 , -12 , -6,6 , -6,9 , -6,10 hoặc -6,12:
|
|
|
|
|
|
- - Polyamit -6:
|
|
3908
|
10
|
11
|
00
|
- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
0
|
3908
|
10
|
12
|
00
|
- - - Dạng hạt hoặc mảnh, vảy
|
0
|
3908
|
10
|
19
|
00
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
3908
|
10
|
91
|
00
|
- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
0
|
3908
|
10
|
92
|
00
|
- - - Dạng hạt hoặc mảnh, vảy
|
0
|
3908
|
10
|
99
|
00
|
- - - Loại khác
|
0
|
3908
|
90
|
|
|
- Loại khác:
|
|
3908
|
90
|
10
|
00
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
0
|
3908
|
90
|
20
|
00
|
- - Dạng mảnh, vảy
|
0
|
3908
|
90
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3909
|
|
|
|
Nhựa amino, nhựa phenolic và polyuretan, dạng nguyên sinh
|
|
3909
|
10
|
|
|
- Nhựa urê, nhựa thioure:
|
|
3909
|
10
|
10
|
00
|
- - Hợp chất để đúc
|
5
|
3909
|
10
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
3909
|
20
|
|
|
- Nhựa melamin:
|
|
3909
|
20
|
10
|
00
|
- - Hợp chất để đúc
|
5
|
3909
|
20
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
3909
|
30
|
|
|
- Nhựa amino khác:
|
|
3909
|
30
|
10
|
00
|
- - Hợp chất để đúc
|
0
|
3909
|
30
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
3909
|
40
|
|
|
- Nhựa phenolic:
|
|
3909
|
40
|
10
|
00
|
- - Hợp chất để đúc trừ phenol formaldehyt
|
3
|
3909
|
40
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
3
|
3909
|
50
|
00
|
00
|
- Polyuretan
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3910
|
|
|
|
Silicon, dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
- Dạng lỏng hoặc bột nhão:
|
|
3910
|
00
|
11
|
00
|
- - Dạng phân tán và dạng hoà tan
|
0
|
3910
|
00
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
3910
|
00
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3911
|
|
|
|
Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron-inden, polyterpen, polysulfua, polysulfon và các sản phẩm khác đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh
|
|
3911
|
10
|
|
|
- Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron, nhựa inden hoặc nhựa cumaron-inden và polyterpen:
|
|
3911
|
10
|
10
|
00
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
0
|
3911
|
10
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
3911
|
90
|
|
|
- Loại khác:
|
|
3911
|
90
|
10
|
00
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
0
|
3911
|
90
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3912
|
|
|
|
Xenlulo và các dẫn xuất hóa học của nó, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
- Axetat xenlulo:
|
|
3912
|
11
|
00
|
00
|
- - Chưa hóa dẻo
|
0
|
3912
|
12
|
00
|
00
|
- - Đã hóa dẻo
|
0
|
3912
|
20
|
|
|
- Nitrat xenlulo (kể cả colodion):
|
|
3912
|
20
|
10
|
00
|
- - Chưa hóa dẻo
|
0
|
3912
|
20
|
20
|
00
|
- - Đã hóa dẻo
|
0
|
|
|
|
|
- Ete xenlulo:
|
|
3912
|
31
|
00
|
00
|
- - Carboxymetylxenlulo và muối của nó
|
0
|
3912
|
39
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
3912
|
90
|
|
|
- Loại khác:
|
|
3912
|
90
|
10
|
00
|
- - Xenlulo tái sinh
|
0
|
3912
|
90
|
20
|
00
|
- - Loại khác, dạng hạt
|
0
|
3912
|
90
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3913
|
|
|
|
Polyme tự nhiên (ví dụ axit alginic) và các polyme tự nhiên đã biến đổi (ví dụ protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh
|
|
3913
|
10
|
00
|
00
|
- Axit alginic, các muối và este của nó
|
0
|
3913
|
90
|
00
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3914
|
00
|
00
|
00
|
Chất trao đổi ion làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13, dạng nguyên sinh
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|