trang 11/15 Chuyển đổi dữ liệu 10.08.2016 Kích 3.41 Mb. #15643
Antazolin + tetryzolin
Thuốc nhỏ mắt
+
+
Atropin (sulfat)
Thuốc nhỏ mắt
+
+
+
+
628
Betaxolol
Thuốc nhỏ mắt
+
+
629
Brimonidin tartrat
Thuốc nhỏ mắt
+
+
630
Brinzolamid
Thuốc nhỏ mắt
+
+
631
Carbachol
Thuốc nhỏ mắt
+
+
632
Cao anthocyanosid
+ vitamin E
Uống
+
+
Cloramphenicol
+ dexamethason
+ tetryzolin
Thuốc nhỏ mắt
+
+
633
Dicain
Thuốc nhỏ mắt
+
+
+
634
Dinatri inosin monophosphat
Thuốc nhỏ mắt
+
+
635
Dionin (etylmorphin)
Thuốc nhỏ mắt
+
+
Fluorometholon
+ tetryzolin
Thuốc nhỏ mắt
+
+
636
Hyaluronidase
Tiêm
+
+
+
637
Hydroxypropyl
Thuốc nhỏ mắt
+
+
638
Idoxuridin
Thuốc nhỏ mắt
+
+
639
Indomethacin
Thuốc nhỏ mắt
+
+
640
Kali iodid + natri iodid
+ clorhexidin acetat
Thuốc nhỏ mắt
+
+
a
Kali iodid + natri iodid
Tiêm
+
+
+
+
Thuốc nhỏ mắt
+
+
+
641
Lodoxamid
Thuốc nhỏ mắt
+
+
642
Nandrolon monosodium
Thuốc nhỏ mắt
+
+
Natamycin
Thuốc nhỏ mắt
+
+
643
Natri dihydro atapenacenpolysulfonat
Nước rửa mắt
+
+
644
Natri hyaluronat
Tiêm
+
Thuốc nhỏ mắt
+
+
645
Natri chondroitin sulfat
+ retinol palmitat
+ cholin hydrotartrat
+ riboflavin
+ thiamin hydroclorid
Uống
+
+
+
646
Natri clorid
Thuốc nhỏ mắt
+
+
+
+
647
Natri sulfacetamid
+ tetramethylthionin clorid + thiomersalat
Thuốc nhỏ mắt
+
+
+
+
Neomycin sulfat
+ gramicidin + 9-alpha fluohydrocortison acetat
Thuốc nhỏ mắt
+
+
+
648
Neosynephrin
Thuốc nhỏ mắt
+
+
649
Olopatadin (hydroclorid)
Thuốc nhỏ mắt
+
+
650
Oxybuprocain (hydroclorid)
Thuốc nhỏ mắt
+
+
+
651
Pemirolast kali
Thuốc nhỏ mắt
+
+
652
Pilocarpin
Thuốc nhỏ mắt
+
+
+
653
Pirenoxin
Thuốc nhỏ mắt
+
+
+
654
Polyvidon + acid boric
+ natri clorid + natri lactat + kali clorid
+ calci clorid
+ magnesi clorid
Thuốc nhỏ mắt
+
+
Polyetylen glycol
Thuốc nhỏ mắt
+
+
655
Propylen glycol
Thuốc nhỏ mắt
+
+
656
Tetryzolin
Thuốc nhỏ mắt, mũi
+
+
657
Timolol
Thuốc nhỏ mắt
+
+
658
Tolazolin
Tiêm; Uống
+
+
659
Travoprost
Thuốc nhỏ mắt
+
660
Trimethoprim
+ polymycin B sulfat
Thuốc nhỏ mắt
+
+
661
Tropicamid
Thuốc nhỏ mắt
+
+
a
Tropicamid + phenyl-eprine hydroclorid
Thuốc nhỏ mắt
+
+
21.2.Thuốc tai, mũi, họng
662
Betahistin
Uống
+
+
+
663
Cồn boric
Dùng ngoài
+
+
+
+
664
Fluticason propionat
Dùng ngoài; dạng hít
+
+
+
+
Dùng ngoài; khí dung, phun mù, dạng xịt
+
+
665
Haemophobin
Tiêm
+
+
+
Lidocain
Dùng ngoài
+
+
+
+
666
Naphazolin
Thuốc nhỏ mũi
+
+
+
+
667
Oxymethazolin
+ menthol + camphor
Dùng ngoài
+
+
+
668
Phenazon + lidocain (hydroclorid)
Thuốc nhỏ tai
+
+
+
669
Rhubarbe chiết xuất muối khô & tinh chất
+ salicylic acid
Dùng ngoài
+
+
+
670
Tixocortol pivalat
Uống
+
+
Dùng ngoài; Phun mù
+
+
+
+
671
Triprolidin (hydroclorid)
+ pseudoephedrin
Uống
+
+
+
672
Tyrothricin
+ tetracain (hydroclorid)
Ngậm
+
+
+
+
673
Xylometazolin
Nhỏ mũi
+
+
+
+
XXII. THUỐC CÓ TÁC DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ VÀ CHỐNG ĐẺ NON
22.1.Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ
674
Oxytocin: - thúc đẻ
Tiêm
+
+
+
Oxytocin cầm máu sau đẻ
Tiêm
+
+
+
+
675
Ergometrin
(hydrogen maleat)
Tiêm
+
+
+
+
676
Misoprostol
Uống
+
+
+
+
22.2.Thuốc chống đẻ non
Alverin citrat
Uống
+
+
Papaverin
Uống
+
+
+
+
Phloroglucinol
+trimethylphloroglucinol
Tiêm; Uống
+
+
+
+
Thuốc đạn
+
+
+
+
677
Salbutamol (sulfat)
Tiêm; Uống
+
+
+
Đặt hậu môn
+
+
XXIII. DUNG DỊCH THẨM PHÂN PHÚC MẠC
678
Dung dịch thẩm phân màng bụng
Túi
+
+
XXIV. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN
24.1.Thuốc an thần
679
Bromazepam
Uống
+
+
+
680
Clorazepat
Uống
+
+
+
Diazepam
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
Diazepam dùng cấp cứu
Tiêm
+
+
+
+
681
Etifoxin chlohydrat
Uống
+
+
+
682
Hydroxyzin
Uống
+
+
683
Lorazepam
Uống
+
+
684
Rotundin
Tiêm
+
+
Uống
+
+
+
+
24.2.Thuốc gây ngủ
685
Zolpidem
Uống
+
+
+
24.3.Thuốc chống rối loạn tâm thần
686
Amisulprid
Uống
+
+
+
687
Citalopram
Uống
+
+
688
Clorpromazin
(hydroclorid)
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
689
Clozapin
Uống
+
+
690
Flupentixol
Uống
+
+
691
Fluphenazin decanoat
Tiêm
+
+
692
Haloperidol
Tiêm, dung dịch
+
+
+
Tiêm, dạng dầu
+
+
Uống
+
+
+
+
693
Levomepromazin
Tiêm
+
+
Uống
+
+
+
694
Meclophenoxat
Uống
+
+
695
Olanzapin
Uống
+
+
696
Paroxetin
Uống
+
+
697
Prazepam
Uống
+
+
698
Risperidol
Uống
+
+
+
699
Sulpirid
Tiêm; Uống
+
+
+
700
Thioridazin
Uống
+
+
701
Tofisopam
Uống
+
+
702
Ziprasidon
Uống
+
+
703
Zuclopenthixol
Tiêm; Uống
+
+
24.4.Thuốc chống trầm cảm
704
Amitriptylin
(hydroclorid)
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
705
Clomipramin
Uống
+
+
+
706
Fluoxetin
Uống
+
+
+
707
Fluvoxamin
Uống
+
+
+
708
Mirtazapin
Uống
+
+
+
709
Sertralin
Uống
+
+
+
710
Tianeptin
Uống
+
+
+
711
Venlafaxin
Uống
+
+
+
XXV. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP
25.1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
712
Aminophylin
Tiêm
+
+
+
713
Bambuterol
Uống
+
+
Budesonid
Dùng xịt mũi, họng
+
+
Dạng hít
+
+
+
+
Khí dung
+
+
Budesonid + formoterol
Dạng hít
+
+
714
Fenoterol + ipratropium
Thuốc xịt mũi, họng
+
+
+
Dạng khí dung
+
+
+
715
Formoterol fumarat
Khí dung; nang
+
+
Salbutamol (sulfat)
Tiêm
+
+
+
Uống; viên tác dụng kéo dài, xirụ
+
+
+
Uống
+
+
+
+
Thuốc xịt
+
+
+
+
Khí dung; nang
+
+
a
Salbutamol +ipratropium
Khí dung
+
+
+
716
Salmeterol
+ fluticason propionat
Khí dung; dạng hít; bột hít
+
+
717
Terbutalin
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
Khí dung
+
+
+
+
718
Theophylin
Uống
+
+
+
+
Uống; viên giải phóng chậm
+
+
+
25.2.Thuốc chữa ho
Alimemazin
Uống
+
+
+
+
719
Ambroxol
Tiêm
+
+
Uống
+
+
+
+
720
Bromhexin
(hydroclorid)
Tiêm
+
+
+
+
Uống
+
+
+
+
721
Carbocistein
Uống
+
+
722
Dextromethorphan
Uống
+
+
+
+
723
Eprazinon
Uống
+
+
+
724
Eucalyptin
Uống
+
+
+
725
Fenspirid
Uống
+
+
+
+
N-acetylcystein
Uống
+
+
+
+
726
Oxomemazin
+ guaifenesin
+ paracetamol
+ natri benzoat
Uống
+
+
+
+
727
Codein + terpin hydrat
Uống
+
+
+
+
25.3.Thuốc khác
Bột talc
Phun màng phổi
+
728
Surfactant
Tiêm
+
+
XXVI. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC
26.1.Thuốc uống
729
Kali clorid
Uống
+
+
+
+
a
Kali glutamat
+ magnesi glutamat
Uống
+
+
+
730
Magnesi aspartat
+kali aspartat
Uống
+
+
+
Oresol (natri clorid
+ kali clorid + natri citrat + natri bicarbonat
+ glucose)
Uống
+
+
+
+
26.2.Thuốc tiêm truyền
731
Acid amin*
Tiêm truyền
+
+
+
732
Calci clorid
Tiêm tĩnh mạch
+
+
+
+
Dextrose + natri clorid
Tiêm truyền
+
+
+
+
733
Glucose
Tiêm truyền
+
+
+
+
Kali clorid
Tiêm truyền
+
+
+
Magnesi sulfat
Tiêm truyền
+
+
+
Magnesi aspartat
+ kali aspartat
Tiêm
+
+
+
734
Manitol
Tiêm truyền
+
+
+
Natri clorid
Tiêm truyền
+
+
+
+
Tiêm tĩnh mạch
+
+
735
Natri clorid + Kali clorid + monobasic kali phosphat + natri acetat + magnesi sulfat + kẽm sulfat + dextrose
Tiêm truyền
+
+
+
736
Nhũ dịch lipid
Tiêm truyền
+
+
737
Ringer lactat
Tiêm truyền
+
+
+
+
26.3. Thuốc khác
738
Nước cất pha tiêm
Tiêm
+
+
+
+
XXVII. KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN
739
Calci bromogalactogluconat
Tiêm
+
+
+
a
Calci folinat
Uống
+
+
b
Calci lactat
Uống
+
+
+
+
c
Calci carbonat
+ calci gluconolactat
Uống
+
+
+
d
Calci glubionat
Tiêm
+
+
đ
Calci gluconolactat
Uống
+
+
e
Calci carbonat
+ tribasic calci phosphat + calci fluorid
+ magnesi hydroxyd
+ cholecalciferol
Uống
+
+
+
+
f
Calci glucoheptonat
+ vitamin D2 + C + PP
Uống
+
+
+
g
Calcitriol
Uống
+
+
h
Calci glycerophosphat
+ magnesi gluconat
Uống
+
+
740
Calci-3-methyl-2-oxovalerat + calci-4-methyl-2-oxovalerat
+ calci-2-methyl-3-phenylpropionat
+ calci-3-methyl-2-oxobutyrat + calci-DL-methyl-2-hydroxy-4-methylthiobutyrat + L-lysin acetat + L-threonin + L-tryptophan
+ L-histidin + L-tyrosin
+ Nitơ + calci *
Uống
+
741
Mecobalamin
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
Sắt sulfat + kẽm sulfat + magnesi sulfat + mangan sulfat + đồng sulfat + amoni molypdat + amoni metavanadat + nicken sulfat + acid boric + natri florid + cobalt clorid
Uống
+
+
+
+
742
Vitamin A
Uống
+
+
+
+
a
Vitamin A + D
Uống
+
+
+
+
743
Vitamin B1
Tiêm; Uống
+
+
+
+
744
Vitamin B2
Uống
+
+
+
+
745
Vitamin B3
Tiêm
+
+
Uống
+
+
+
746
Vitamin B6
Tiêm; Uống
+
+
+
+
a
B6 + magnesi (lactat)
Uống
+
+
+
+
Vitamin B12
Tiêm
+
+
+
+
Vitamin A + D3 + E + C + B1 + B2 + B3 + B5
+ B6 + B7 + B9 + B12 *
Tiêm
+
747
Vitamin C
Tiêm; Uống
+
+
+
+
a
Vitamin C + rutine
Uống
+
+
+
+
748
Vitamin D2
Uống
+
+
+
+
a
Vitamin D3
Tiêm
+
+
+
749
Vitamin E
Uống
+
+
+
+
Vitamin K
Tiêm
+
+
+
+
750
Vitamin PP
Uống
+
+
+
+
Ghi chú : Danh mục này không ghi hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói của từng thuốc được hiểu rằng bất kể hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói nào đều được bảo hiểm y tế thanh toán cho bệnh nhân.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: