CỦa bộ y tế SỐ 05/2008/QĐ-byt ngàY 01 tháng 02 NĂM 2008 VỀ việc ban hành danh mục thuốc chữa bệnh chủ YẾu sử DỤng tại các cơ SỞ khám bệNH, chữa bệNH


Phụ lục 2 DANH MỤC THUỐC PHÓNG XẠ VÀ HỢP CHẤT ĐÁNH DẤU



tải về 3.41 Mb.
trang12/15
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích3.41 Mb.
#15643
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15
Phụ lục 2

DANH MỤC THUỐC PHÓNG XẠ VÀ HỢP CHẤT ĐÁNH DẤU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2008/QĐ-BYT



ngày 01/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)



TT

Tên thuốc phóng xạ

và hợp chất đánh dấu

Đường dùng

Dạng dùng

Đơn vị

1

BromoMercurHydrxyPropan (BMHP)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

2

Carbon 11 (C-11)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

3

Cesium 137 (Cesi-137)

Áp s¸t khèi u

Nguån r¾n

mCi

4

Chromium 51 (Cr-51)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

5

Coban 57 (Co-57)

Uống

Dung dịch

mCi

6

Coban 60 (Co-60)

Chiếu ngoài

Nguồn rắn

mCi

7

Diethylene Triamine Pentaacetic acid (DTPA)

Tiêm tĩnh mạch, khí dung

Bột đông khô

Lọ

8

Dimecapto Succinic Acid (DMSA)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

9

Dimethyl-iminodiacetic acid (HIDA)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

10

Diphosphono Propane Dicarboxylic acid (DPD)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

11

Ethyl cysteinate dimer (ECD)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

12

Ethylenediamine-tetramethylenephosphonic acid (EDTMP)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

13

Fluorine 18 Fluoro L-DOPA (F-18DOPA)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

14

Fluorine 18 Fluorodeoxyglucose

(F-18FDG)



Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

15

Gallium citrate 67 (Ga-67)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

16

Hexamethylpropyleamineoxime (HMPAO)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

17

Holmium 166 (Ho-166)

Tiêm vào

khối u


Dung dịch

mCi

TT

Tên thuốc phóng xạ

và hợp chất đánh dấu



Đường dùng

Dạng dùng

Đơn vị

18

Human Albumin Microphere (HAM)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

Lọ

19

Human Albumin Mini-Micropheres (HAMM)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

20

Human Albumin Serum (HAS)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

21

Hydroxymethylene Diphosphonate (HMDP)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

22

Imino Diacetic Acid (IDA)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

23

Indiumclorid 111 (In-111)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

24

Iode 123 (I-123)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

25

Iode 125 (I-125)

Cấy vào khối u

Hạt

mCi

26

Iode131 (I-131)

Uống, Tiêm tĩnh mạch

Viên nang, dung dịch

mCi

27

Iodomethyl 19 Norcholesterol

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

28

Iridium 192 (Ir-192)

Chiếu ngoài

Nguồn rắn

mCi

29

Keo vàng 198 (Au-198 Colloid)

Tiêm vào khoang tự nhiên

Dung dịch

mCi

30

Lipiodol I-131

Tiêm động mạch khối u

Dung dịch

mCi

31

Macroagregated Albumin (MAA)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

Lọ

32

Mecapto Acetyl Triglicerine (MAG 3)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

33

Metaiodbelzylguanidine (MIBG I-131)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

34

Methionin

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

35

Methoxy isobutyl isonitrine (MIBI)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

36

Methylene Diphosphonate (MDP)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

37

Nanocis (Colloidal Rhenium Sulphide)

Tiêm dưới da

Bột đông khô

Lọ

38

Nitrogen 13- amonia

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

39

Octreotide Indium-111

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

40

Orthoiodohippurate

(I-131OIH, Hippuran I-131)



Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

TT

Tên thuốc phóng xạ

và hợp chất đánh dấu



Đường dùng

Dạng dùng

Đơn vị

41

Osteocis

(Hydroxymethylened phosphonate)



Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

42

Phospho 32 (P-32)

Uống,

áp ngoài da



Dung dịch, tấm áp

mCi

43

Phospho 32 (P-32)-Silicon

Tiêm vào

khối u


Dung dịch

mCi

44

Phytate (Phyton)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

45

Pyrophosphate (PYP)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

46

Rhennium 188 (Re-188)

Tiêm động mạch khối u

Dung dịch

mCi

47

Rose Bengal I-131

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

48

Samarium 153 (Sm-153)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

49

Sestamibi (6-methoxy isobutyl isonitrile)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

50

Strontrium 89 (Sr-89)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

51

Sulfur Colloid (SC)

Tiêm tĩnh mạch, dưới da

Bột đông khô

Lọ

52

Technetium 99m (Tc-99m)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

53

Teroboxime (Boronic acid adducts of technetium dioxime complexes)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

54

Tetrofosmin (1,2bis (2-ethoxyethyl) phosphino) ethane

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

55

Thallium 201 (Tl-201)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

56

Urea (NH2 14CoNH2)

Uống

Viên nang

mCi

57

Ytrium 90 (Y-90)

Tiêm vào khoang tự nhiên

Dung dịch

mCi


Phụ lục 3

DANH MỤC THUỐC CHẾ PHẨM Y HỌC CỔ TRUYỀN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2008/QĐ-BYT ngày 01/02/2008

của Bộ trưởng Bộ Y tế)


STT

Tên thuốc

Dạng bào chế

Đ­ường dùng

I

II

III

IV

V




I. Nhóm thuốc giải biểu

1

2

3



4

5

6



7

1

2

3



4

5

6



7

Cảm khung chỉ

Cảm tế xuyên

Cảm xuyên hư­ơng

Comazil


Gừng

Giải nhiệt chỉ thống tán

Viên cảm cúm


Viên

Viên


Viên

Viên


Viên

Thuốc bột

Viên


Uống

Uống


Uống

Uống


Uống

Uống


Uống




II. Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thuỷ

8

9

10



11

12

13



14

15

16



17

18


1

2

3



4

5

6



7

8

9



10

11


Bài thạch

Bổ gan tiêu độc

Cao đặc Actisô

Cenar


Diệp hạ châu

Kim tiền thảo

Ngân kiều giải độc

Thuốc tiêu độc

Tiêu phong nhuận gan

VG


Xirô tiêu độc

Viên

Cao đặc


Viên

Viên


Viên, bột

Viên


Viên

Viên


Viên

Viên


Xirô

Uống

Uống


Uống

Uống


Uống

Uống


Uống

Uống


Uống

Uống


Uống




III. Nhóm thuốc khu phong trừ thấp

19

20

21



22

23

24



25

26

27



1

2

3



4

5

6



7

8

9



Cao phong thấp

Cân cốt hoàn

Độc hoạt tang ký sinh

Hoàn phong thấp

Hy đan

Hoàn khớp lư­ng tọa



Phong thấp hoàn

Thấp khớp hoàn

Tiêu phong bổ thận


Cao lỏng

Viên


Viên

Viên


Viên

Viên


Viên

Viên


Viên

Uống

Uống


Uống

Uống


Uống

Uống


Uống

Uống


Uống




IV. Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì

28

29

30



31

32

33



34

35

36



37

38

39



40

41

42



43

44


1

2

3



4

5

6



7

8

9



10

11

12



13

14

15



16

17


Boganic

Bổ trung ích khí hoàn

Bột nhuận tràng

Dogalic


Đại tràng hoàn

Hoàn xích hư­ơng

Hư­ơng liên hoàn

H­ương sa lục quân

Mật ong nghệ

Mộc hoa trắng

Ô dạ kim

Phì nhi đại bổ

Polynu

Quy tỳ hoàn



Suncurmin

Sungin


Tiêu dao

Viên

Viên


Thuốc bột

Viên


Viên

Viên


Viên

Viên


Viên

Viên


Viên

Viên


Thuốc bột

Viên


Thuốc nước

Cốm


Viên

Uống

Uống


Uống

Uống


Uống

Uống


Uống

Uống


Uống

Uống


Uống

Uống


Uống

Uống


Uống

Uống


Uống




V. Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm

45

46

47



48

49

50



51

52


1

2

3



4

5

6



7

8


An thần

An thần bổ tâm

Cao lạc tiên

Dưỡng tâm an thần

Flavital

Hoạt huyết dư­ỡng não

Hoa đà tái tạo hoàn

Sen vông



Viên

Viên


Cao lỏng

Viên


Viên

Viên


Viên

Viên


Uống

Uống


Uống

Uống


Uống

Uống


Uống

Uống





VI. Nhóm thuốc chữa các bệnh về phế

53

54

55



56

57

58



59

60


1

2

3



4

5

6



7

8


Bổ phế chỉ khái lộ

Cao bách bộ

Ho bổ phế

Thiên môn cao

Thuốc ho bổ phế

Thuốc ho ngư­ời lớn

Thuốc ho trẻ em

Viên ngậm bạc hà



Cao lỏng

Cao lỏng


Thuốc n­ước

Cao lỏng


Viên

Thuốc nư­ớc

Thuốc n­ước

Viên


Ngậm

Uống


Uống

Uống


Uống

Uống


Uống

Ngậm





VII. Nhóm thuốc chữa các bệnh về Dương, về Khí

61

62

63



64

65

66



67

68

69



70

1

2

3



4

5

6



7

8

9



10

Bổ thận dư­ơng

Hải mã nhân sâm

Hoàn sâm- nhung

Hoàn tứ quân tử

Hoàn bát vị

Hải cẩu hoàn

Nhân sâm - tam thất

Nguyên nhân sâm

Thập toàn đại bổ

Tinh sâm Việt Nam



Viên

Viên nang

Viên

Viên


Viên

Viên


Viên

Thuốc n­ước

Viên

Thuốc nư­ớc



Uống

Uống


Uống

Uống


Uống

Uống


Uống

Uống


Uống

Uống





VIII. Nhóm thuốc chữa các bệnh về Âm, về Huyết

71

72

73



74

75


76

77


1

2

3



4

5

6



7

Bát trân hoàn

Cholestin

Hoàn lục vị

Hoàn tứ vật địa hoàng

Hoàn bổ thận âm

T­ư âm bổ thận hoàn

Xiro bát tiên


Viên

Viên


Viên

Viên


Viên

Viên


Xiro

Uống

Uống


Uống

Uống


Uống

Uống


Uống




IX. Nhóm thuốc điều kinh, an thai

78

79

80



81

82


1

2

3



4

5


An thai

Cao ích mẫu

Hoàn điều kinh bổ huyết

ích mẫu hoàn

Ninh khôn chí bảo hoàn


Viên

Cao lỏng


Viên

Viên


Viên

Uống

Uống


Uống

Uống


Uống




X. Nhóm thuốc chữa bệnh về ngũ quan

83

84

85



86

87

88



1

2

3



4

5

6



Đentoxit

Đau răng

Minh mục hoàn

Tỷ tiên phư­ơng

Thuốc xịt mũi ngũ sắc

Viên bổ mắt



Thuốc n­ước

Cồn thuốc

Viên

Viên


Thuốc n­ước

Viên


Chấm

Chấm


Uống

Uống


Thuốc xịt

Uống





XI. Nhóm thuốc dùng ngoài

89

90

91



92

93

94



95

1

2

3



4

5

6



7

Bột ngâm trĩ

Cao sao vàng

Cồn xoa bóp

Dầu khuynh diệp

Dầu Cửu Long

Dầu gió Ba Đình

Tinh dầu tràm


Thuốc bột

Cao xoa


Cồn xoa

Dầu xoa


Cồn xoa

Dầu xoa


Dầu xoa

Dùng ngoài

Xoa ngoài

Xoa ngoài

Xoa ngoài

Xoa ngoài

Xoa ngoài

Xoa ngoài


Каталог: resource -> hoso
hoso -> Số Hồ sơ: 801 / /khtc cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc phiếu giao nhận hồ SƠ Loại hồ sơ: Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bhxh hàng tháng
hoso -> BẢo hiểm xã HỘi tp. HỒ chí minh thủ TỤc hàNH chính phần I. Danh mục thủ TỤc hàNH chíNH
hoso -> Mẫu số 01 Đcnt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
hoso -> Phụ lục số 06 MẪu biên bảN ĐIỀu tra tai nạn lao đỘng
hoso -> Số Hồ sơ: 101/ /thu cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc phiếu giao nhận hồ SƠ Loại hồ sơ: Đăng ký bhxh, bhyt bắt buộc
hoso -> Số Hồ sơ: 301/ /SO
hoso -> Số Hồ sơ: 106/ /thu cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc phiếu giao nhận hồ SƠ Loại hồ sơ: Ngưng tham gia bhxh
hoso -> BẢo hiểm xã HỘi tp. HỒ chí minh thủ TỤc hàNH chính phần I. Danh mục thủ TỤc hàNH chính lĩnh vực Thu bhxh, bhyt và bhtn
hoso -> Số Hồ sơ: 601/ /CĐbhxh cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
hoso -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc thanh lý HỢP ĐỒng trích chuyển kinh phí chăm sóc sức khỏe ban đẦu cho học sinh, sinh viêN

tải về 3.41 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương