QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC CHỮA BỆNH CHỦ YẾU
SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005;
Căn cứ Pháp lệnh An toàn và Kiểm soát bức xạ ngày 25/6/1996;
Căn cứ Nghị định số 50/1998/NĐ-CP ngày 16/7/1998 của Chính phủ quy định chi tiết việc thi hành Pháp lệnh An toàn và Kiểm soát bức xạ;
Căn cứ Nghị định số 63/2005/NĐ-CP ngày 16/05/2005 của Chính phủ ban hành Điều lệ Bảo hiểm y tế;
Căn cứ Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 9/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược;
Căn cứ Nghị định 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/09/1995 của liên Bộ Y tế-Tài chính-Lao động Thương binh và Xã hội-Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí, Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế-Bộ Tài chính-Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/09/1995 của liên Bộ Y tế-Tài chính-Lao động Thương binh và Xã hội-Ban Vật giá Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 2237/1999/TTLT/BKHCNMT-BYT ngày 28/12/1999 của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường - Bộ Y tế hướng dẫn việc thực hiện an toàn bức xạ trong y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh; Vụ trưởng Vụ Y Dược cổ truyền, Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Cục trưởng Cục Quản lý dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bao gồm:
1.Danh mục thuốc tân dược (Phụ lục 1)
2.Danh mục thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu (Phụ lục 2)
3.Danh mục thuốc chế phẩm y học cổ truyền (Phụ lục 3)
4.Danh mục vị thuốc y học cổ truyền (Phụ lục 4)
5.Hướng dẫn sử dụng Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (Phụ lục 5)
Điều 2. Danh mục thuốc kèm theo Quyết định này là cơ sở để các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh lựa chọn, đảm bảo nhu cầu điều trị và thanh toán cho các đối tượng người bệnh, bao gồm cả người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế.
Điều 3. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép sử dụng các thuốc trong Danh mục kèm theo Quyết định này và có trách nhiệm tổ chức cung ứng, quản lý theo đúng các quy định hiện hành về dược, về an toàn và kiểm soát bức xạ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo; bãi bỏ Quyết định số 03/2005/QĐ-BYT ngày 24/1/2005 về việc ban hành Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh, Quyết định số 33/2006/QĐ-BYT ngày 24/10/2006 về việc ban hành Danh mục thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu dùng trong chẩn đoán và điều trị.
Điều 5. Các ông (bà): Chánh văn phòng Bộ, Chánh thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh; Vụ trưởng Vụ Y Dược cổ truyền, Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Cục trưởng Cục Quản lý dược, Vụ, Cục có liên quan, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng y tế ngành và Giám đốc các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Quốc Triệu
Phụ lục 1
|
DANH MỤC THUỐC TÂN DƯỢC
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2008/QĐ-BYT
ngày 01 tháng 02 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên thuốc/hoạt chất
|
Đường dùng
và/hoặc dạng dùng
|
Tuyến sử dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
I. THUỐC GÂY TÊ, MÊ
|
1
|
Atropin sulfat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
2
|
Bupivacain (hydroclorid)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
3
|
Diazepam
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
4
|
Etomidat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
5
|
Fentanyl
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
6
|
Flunitrazepam
|
Uống; Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
7
|
Halothan
|
Đường hô hấp
|
+
|
+
|
+
|
|
8
|
Isofluran
|
Đường hô hấp
|
+
|
+
|
|
|
9
|
Ketamin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
10
|
Lidocain
(hydroclorid)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Khí dung
|
+
|
+
|
|
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
a
|
Lidocain + epinephrin (adrenalin)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
11
|
Midazolam
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
12
|
Morphin (hydroclorid)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
13
|
Oxy dược dụng
|
Đường hô hấp; bình khí lỏng hoặc nén
|
+
|
+
|
+
|
+
|
14
|
Pethidin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
15
|
Procain hydroclorid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
16
|
Propofol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
17
|
Promethazin (hydroclorid)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
18
|
Sevofluran
|
Đường hô hấp; khí dung
|
+
|
+
|
|
|
19
|
Sufentanil
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
20
|
Thiopental (muối natri)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
II. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT, CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID, THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP
|
|
2.1.Thuốc giảm đau; thuốc hạ sốt; chống viêm không steroid
|
21
|
Aceclofenac
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
22
|
Acemetacin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
23
|
Acetylsalicylic acid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Truyền tĩnh mạch
|
+
|
+
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
24
|
Celecoxib
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
25
|
Dexibuprofen
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
26
|
Diclofenac
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
Dùng ngoài; Đặt hậu môn
|
+
|
+
|
|
|
27
|
Etodolac
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
Fentanyl
|
Miếng dán
|
+
|
|
|
|
28
|
Floctafenin
|
Uống; viên
|
+
|
+
|
+
|
+
|
29
|
Flurbiprofen natri
|
Uống; Thuốc đạn
|
+
|
+
|
|
|
30
|
Ibuprofen
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
31
|
Ketoprofen
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Miếng dán
|
+
|
+
|
+
|
|
32
|
Ketorolac
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
33
|
Loxoprofen
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
34
|
Meloxicam
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Uống; Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
35
|
Methyl salicylat
+ dl-camphor + thymol
+ l-menthol
+ glycol salicylat
+ tocopherol acetat
|
Miếng dán
|
+
|
+
|
+
|
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
Morphin (hydroclorid)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Morphin dùng cho cấp cứu
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
Morphin sulfat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
36
|
Nabumeton
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
37
|
Naproxen
|
Uống; Thuốc đặt
|
+
|
+
|
|
|
38
|
Nefopam (hydroclorid)
|
Tiêm; Uống
|
+
|
+
|
|
|
39
|
Paracetamol
|
Truyền tĩnh mạch
|
+
|
+
|
+
|
|
Uống; Thuốc đặt
|
+
|
+
|
+
|
+
|
a
|
Paracetamol
+ clorphenamin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
b
|
Paracetamol
+ codein phosphat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
c
|
Paracetamol
+ dextropropoxyphen
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
d
|
Paracetamol
+ ibuprofen
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Pethidin (hydroclorid)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
40
|
Piroxicam
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
41
|
Tenoxicam
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
42
|
Tiaprofenic acid
|
Uống; Thuốc đạn
|
+
|
+
|
|
|
43
|
Tramadol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
2.2. Thuốc điều trị gút
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |