Danh mục hoạt chất thuốc và DƯỢc liệU ĐƯỢC ĐĂng ký quảng cáo trên phát thanh, truyền hình (Ban hành kèm theo Thông tư số: 42/2010/tt-byt ngày 17 tháng 12 năm 2010) Danh mục hoạt chất thuốc



tải về 297.27 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu19.09.2016
Kích297.27 Kb.
#32160
DANH MỤC

HOẠT CHẤT THUỐC VÀ DƯỢC LIỆU ĐƯỢC ĐĂNG KÝ QUẢNG CÁO TRÊN PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH


(Ban hành kèm theo Thông tư số: 42/2010/TT-BYT ngày 17 tháng 12 năm 2010)

1. Danh mục hoạt chất thuốc:

TT

Thành phần hoạt chất

Đường dùng, dạng bào chế, giới hạn hàm lượng, nồng độ

Ghi chú

1

Acetylcystein

Uống: các dạng




2

Acetylleucin

Uống: các dạng




3

Acid Acetylsalicylic (Aspirin) dạng đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc Acid citric và/hoặc Natri bicarbonat và/hoặc Natri salicylat

Uống: các dạng

Dùng ngoài: các dạng






4

Acid Alginic (Natri Alginat) đơn chất hay phối hợp với các hợp chất của nhôm, magnesi

Uống: các dạng




5

Acid amin đơn chất hoặc phối hợp (bao gồm cả dạng phối hợp với các Vitamin, khoáng chất, nguyên tố vi lượng)

Uống: các dạng

Với chỉ định bổ sung acid amin, vitamin cho cơ thể

6

Acid Aminobenzoic (Acid para aminobenzoic)

Uống: các dạng




7

Acid Benzoic đơn chất hoặc phối hợp

Dùng ngoài

Uống: viên ngậm






8

Acid Boric đơn chất hoặc phối hợp

Dùng ngoài

Thuốc tra mắt






9

Acid Citric phối hợp với các muối Natri, Kali

Uống: các dạng




10

Acid Cromoglicic và các dạng muối Cromoglicat

Thuốc tra mắt, tra mũi với giới hạn nồng độ tính theo acid Cromoglicic ≤ 2%




11

Acid Dimecrotic

Uống: các dạng




12

Acid Folic đơn chất hoặc phối hợp với sắt và/hoặc các Vitamin nhóm B, khoáng chất, Sorbitol

Uống: các dạng

Với chỉ định chống thiếu máu, bổ sung dinh dưỡng.

13

Acid Glycyrrhizinic (Glycyrrhizinat) phối hợp với một số hoạt chất khác như Chlorpheniramin maleat, Dl-methylephedrin, Cafein...

Uống: các dạng, bao gồm cả dạng viên ngậm

Dùng ngoài






14

Acid Mefenamic

Uống: các dạng




15

Acid Salicylic đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (phối hợp Lactic acid; L­ưu huỳnh kết tủa...)

Dùng ngoài




16

Albendazol

Uống: các dạng

Với chỉ định trị giun

17

Alcol Diclorobenzyl dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm

Uống: viên ngậm




18

Alcol Polyvinyl

Dùng ngoài




19

Alimemazin tartrat (Trimeprazin tartrat)

Uống: các dạng




20

Allantoin phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (Cao Cepae fluid; Heparin...)

Dùng ngoài




21

Allatoin phối hợp với các Vitamin và/hoặc Chondroitin

Thuốc tra mắt




22

Almagat

Uống: các dạng




23

Ambroxol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau

Uống: các dạng với giới hạn hoạt chất như sau:

- Đã chia liều Ambroxol clorhydrat ≤ 30mg/đơn vị

- Chưa chia liều: Ambroxol clorhydrat ≤0,8%





24

Amyllase dạng đơn chất hoặc phối hợp với Protease và/hoặc Lipase và/hoặc Cellulase

Uống: các dạng




25

Amylmetacresol dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (như với các tinh dầu, Bacitracin...)

Uống: viên ngậm




26

Argyron

Thuốc tra mắt

Dùng ngoài






27

Aspartam

Uống: các dạng




28

Aspartat

Uống: các dạng




29

Attapulgit

Uống: các dạng




30

Azelastin

Thuốc tra mắt, tra mũi




31

Bạc Sulphadiazin

Dùng ngoài




32

Bacillus claussi

Uống: các dạng




33

Bacillus subtilis đông khô

Uống: các dạng




34

Bacitracin phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm viên ngậm (phối hợp với Neomycin sulfat; Amylocain; Tixocortol...)

Uống: viên ngậm

.

35

Benzalkonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Cholin; acid salicylic; Nystatin; Diiodohydroxyquinoline ...), trong các thành phẩm viên ngậm (với Tyrothricin, Bacitracin, tinh dầu...)

Dùng ngoài

Uống: viên ngậm






36

Benzocain dạng phối hợp

Dùng ngoài: các dạng với giới hạn Benzocain ≤ 10%;

Uống: viên ngậm






37

Benzoyl peroxid đơn chất hoặc phối hợp với Iod và/hoặc lưu huỳnh

Dùng ngoài: các dạng với giới hạn nồng độ ≤ 10%




38

Benzydamin HCl đơn chất hoặc phối hợp

Dùng ngoài: kem bôi niêm mạc miệng, nước xúc miệng, thuốc xịt họng

Uống: viên ngậm






39

Benzydamin salicylat đơn chất hoặc phối hợp

Dùng ngoài




40

Benzyl benzoat phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với các tinh dầu, Cồn Isopropyl...)

Dùng ngoài: các dạng

Miếng dán






41

Berberin

Uống: các dạng




42

Biclotymol đơn chất hoặc phối hợp với Enoxolon và/hoặc Phenylephrin HCl và/hoặc Clorpheniramin maleat và/hoặc tinh dầu

Dùng ngoài

Thuốc tra mũi

Uống: viên ngậm





43

Bifonazol đơn chất hoặc phối hợp với Urea

Dùng ngoài




44

Bisacodyl

Uống: các dạng đã chia liều với hàm lượng ≤ 10mg/đơn vị




45

Boldin

Uống: các dạng




46

Bromelain đơn chất hoặc phối hợp với Trypsin

Uống: các dạng




47

Bromhexin HCl đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (như với Dextromethorphan HBr; Diphenhydramin; Guaiphenesin...)

Uống: các dạng với giới hạn Bromhexin HCl như sau:

- Đã chia liều ≤ 8mg/đơn vị;

- Chưa chia liều ≤ 0,8%

Thuốc đặt hậu môn






48

Brompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau

Uống: các dạng




49

Bufexamac đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (như với Titan Dioxid, Bismuth, Subgallat, Lidocain...)

Dùng ngoài

Thuốc đặt hậu môn






50

Butoconazol

Dùng ngoài




51

Các hợp chất Calci (trừ Calcitriol) đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin D và/hoặc các Vitamin và/hoặc Ipriflavon

Uống: các dạng

Với chỉ định bổ sung calci cho cơ thể

52

Các hợp chất của Nhôm, Magnesi, Calci dạng đơn chất và phối hợp

Uống: các dạng

Với chỉ định trung hòa acid dịch vị, chữa loét dạ dày, hành tá tràng.

53

Các hợp chất sắt và/hoặc phối hợp với Acid folic, vitamin B12 …

Uống: các dạng

Với chỉ định phòng và điều trị thiếu máu

54

Các men tiêu hóa đơn chất hoặc phối hợp với các vitamin

Uống: các dạng




55

Các muối bismuth

Uống: các dạng




56

Các muối magnesi

Uống: các dạng

Với các chỉ định bổ sung magiê cho cơ thể, trung hòa acid dịch vị nhuận tràng.

57

Các nguyên tố vi lượng: Crôm, đồng, kali, magnesi, mangan, Natri,…

Uống: các dạng

Với chỉ định bổ sung khoáng chất cho cơ thể. Bao gồm cả các dạng phối hợp với các Vitamin.

58

Các tinh dầu (Menthol, Pinen, Camphor; Cineol, Fenchone, Borneol, Anethol, Eucaliptol...)

Uống: các dạng

Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, nước xúc miệng, thuốc bôi niêm mạc miệng






59

Calamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài

Dùng ngoài




60

Carbinoxamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Pseudoephedrin HClvà/hoặc Bromhexin và/hoặc Paracetamol)

Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin (tính theo dạng base) như sau:

- Đã chia liều: ≤120mg/ đơn vị;

- Dạng chưa chia liều: ≤ 0,5%





61

Carbocystein

Uống: các dạng




62

Carbomer

Dùng ngoài

Thuốc tra mắt






63

Catalase đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Neomycin)

Dùng ngoài




64

Cetirizin dihydroclorid

Uống: các dạng




65

Cetrimid phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm dùng ngoài (Lidocain, Kẽm, Calamin, Aminacrine, tinh dầu...)

Dùng ngoài




66

Cetrimonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (phối hợp với Lidocain; Tyrothricin, tinh dầu...)

Dùng ngoài

Uống: viên ngậm






67

Chitosan (Polyglusam)

Dùng ngoài




68

Cholin đơn chất hoặc phối hợp các acid amin, Vitamin trong các thành phẩm dạng uống; phối hợp với acid Salicylic, Benzalkonium... trong các thành phẩm dùng ngoài

Uống: các dạng

Dùng ngoài






69

Chondroitin đơn chất hoặc phối hợp với Glucosamin và/hoặc dầu cá và/hoặc các Vitamin và/hoặc các acid amin

Uống: các dạng





70

Chondroitin phối hợp các Vitamin

Thuốc tra mắt




71

Chondroitin phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài

Dùng ngoài




72

Ciclopirox olamin

Dùng ngoài




73

Cinnarizin

Uống: các dạng




74

Cinchocain phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như với Hydrocortison, Neomycin, Esculin...)

Dùng ngoài




75

Citrullin

Uống: các dạng




76

Clorhexidin

Dùng ngoài




77

Clorophyl

Uống: các dạng




78

Clorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (phối hợp với Phenylephrin HCl, Paracetamol, Dextromethorphan HBr...)

Uống: các dạng.

Dạng đơn chất đã chia liều: Clorpheniramin maleat ≤ 4mg/đơn vị.






79

Clorpheniramin maleat phối hợp Chondroitin và/hoặc các Vitamin

Thuốc tra mắt




80

Clotrimazol

Dùng ngoài: các dạng với giới hạn nồng độ ≤ 3%




81

Coenzym Q10 đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin

Uống: các dạng




82

Crotamiton

Dùng ngoài




83

Đồng sulfat

Dùng ngoài




84

Dequalinium đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (Tyrothricin; Hydrocortison; acid Glycyrrhetinic; Lidocain...)

Dùng ngoài

Uống: viên ngậm






85

Dexbrompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau.

Uống: các dạng




86

Dexclorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau

Uống: các dạng




87

Dexibuprofen

Uống: các dạng




88

Dexpanthenol

Thuốc tra mắt

Dùng ngoài






89

Dextromethorphan HBr đơn chất hoặc phối hợp trong thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau

Uống: các dạng với giới hạn như sau (tính theo dạng base):

- Dạng chia liều: Dextromethophan ≤ 15mg;

- Dạng chưa chia liều: Dextromethophan ≤ 0,6%;


.

90

Diclofenac đơn chất hoặc phối hợp với Methyl salicylat; Tinh dầu...

Dùng ngoài

Thuốc tra mắt (dạng đơn chất)






91

Dicyclomin

Uống: các dạng




92

Diethylphtalat (DEP)

Dùng ngoài




93

Dimenhydrinat

Uống: các dạng




94

Dimethicon (Dimethylpolysiloxan) đơn chất hoặc phối hợp với Guaiazulen

Uống: các dạng




95

Dimethicon phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Kẽm; Calamin; Cetrimid...)

Dùng ngoài




96

Dimethinden

Uống: các dạng

Dùng ngoài






97

Dinatri Inosin monophosphat

Thuốc tra mắt




98

Diosmectit (Dioctahedral smectit)

Uống: các dạng




99

Diosmin phối hợp Hesperidin và/hoặc một số cao dược liệu chứa Flavonoid

Uống: các dạng




100

Diphenhydramin hydroclorid hoặc monocitrat

Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng (tính theo dạng base) như sau:

- Đã chia liều ≤ 50mg/đơn vị;

- Chưa chia liều: ≤ 2,5%





101

Domperidon

Uống: các dạng với giới hạn như sau:

- Đã chia liều ≤ 10mg/đơn vị;

- Chưa chia liều: ≤ 0,1%





102

Doxylamin phối hợp trong thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (như với Paracetamol;

Pseudoephedrin HCl;

Dextromethorphan HBr; các Vitamin...)


Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base):

- Dạng chia liều ≤ 120mg/ đơn vị;

- Dạng chưa chia liều ≤ 0,5%





103

Econazol đơn chất

Dùng ngoài




104

Enoxolon đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm

Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, kem bôi niêm mạc miệng, nước xúc miệng

Uống: viên ngậm






105

Eprazinon

Uống: các dạng




106

Esdepallethrin phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Piperonyl, tinh dầu...)

Dùng ngoài




107

Ethanol đơn chất hoặc phối hợp

Dùng ngoài (cồn sát trùng)

Uống: dạng phối hợp






108

Etofenamat

Dùng ngoài




109

Fenticonazol

Dùng ngoài




110

Fexofenadin

Uống: các dạng




111

Flurbiprofen

Viên ngậm

Dùng ngoài

Thuốc tra mắt





112

Glucosamin đơn chất hoặc phối hợp với Chondroitin và/hoặc các Vitamin

Uống: các dạng




113

Glucose hoặc Dextrose đơn chất hoặc phối hợp với các muối natri, kali

Uống: các dạng

Với chỉ định bổ sung đường, chất điện giải.

114

Glycerin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc tra mắt (với Polysorbat 80)

Dùng ngoài

Thuốc tra mắt






115

Glycerol đơn chất hoặc phối hợp với dịch chiết dược liệu

Thuốc thụt trực tràng




116

Guaiphenesin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Paracetamol; Pseudoephedrin HCl;

Dextromethorphan HBr...)



Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base):

- Dạng chia liều ≤120mg/ đơn vị;

- Dạng chưa chia liều ≤ 0,5%





117

Hexamidin đơn chất hoặc phối hợp (với Cetrimid, Lidocain, Clotrimazol, Catalase)

Dùng ngoài




118

Hexetidin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzydamin, Cetylpyridinum, Cholin Salicylat, Methyl salicylat, tinh dầu...)

Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, dung dịch xúc miệng




119

Hydrocortison đơn chất hoặc phối hợp (với Miconazol, Econazol, Tioconazol, Neomycin)

Dùng ngoài: các dạng với nồng độ Hydrocortison ≤ 0,5%




120

Hydrogen Peroxid (Oxy già) đơn chất hoặc phối hợp Natri Lauryl sulfat và/hoặc tinh dầu...

Dùng ngoài




121

Hydrotalcit

Uống: các dạng




122

Hydroxypropyl methylcellulose (HPMC)

Thuốc tra mắt




123

Hypromellose đơn chất hoặc phối hợp Dextran 70

Thuốc tra mắt: các dạng




124

Ibuprofen

Uống: các dạng

Dùng ngoài






125

Ichthammol

Dùng ngoài




126

Iod đơn chất hoặc phối hợp Acid Benzoic và/hoặc Acid Salicylic

Dùng ngoài với nồng độ Iod ≤ 5%




127

Isoconazol

Dùng ngoài




128

Isopropyl Methylphenol

Dùng ngoài




129

Ketoconazol đơn chất hoặc phối hợp với Kẽm Pirythion và/hoặc Hydrocortison và/hoặc Trolamin

Dùng ngoài: các dạng với nồng độ Ketoconazol ≤ 2%




130

Ketoprofen

Dùng ngoài




131

Kẽm oxid, Kẽm pyrithion, Kẽm Gluconat, Kẽm undecylenat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài

Dùng ngoài




132

Kẽm sulfat

Dùng ngoài

Thuốc tra mắt






133

Lactic acid bacillus đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin

Uống: các dạng




134

Lactitol

Uống: các dạng




135

Lactobacillus acidophilus

Uống: các dạng




136

Lactobacillus acidophilus đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin

Uống: các dạng




137

Lactoserum atomisate (Lactacyd)

Dùng ngoài




138

Lactulose

Uống: các dạng




139

Levocetirizin

Uống: các dạng




140

Lindan (Benhexachlor, 666, Gamma-BHC) đơn chất hoặc phối hợp với Lidocain

Dùng ngoài với nồng độ Lindan ≤ 1%




141

Loratadin đơn chất

Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau (tính theo dạng base):

- Đã chia liều:

Loratadin ≤ 10mg/đơn vị;

- Chưa chia liều:

Loratadin ≤ 0,1%





142

Loxoprofen

Uống: các dạng




143

Lysozym đơn chất hoặc phối hợp với Tocopherol, Nicotinate, Carbazochrom, Inositol Cetylpyridinium,...

Uống: các dạng

Dùng ngoài







144

Macrogol

Uống: các dạng

Thuốc thụt trực tràng






145

Magaldrat đơn chất hoặc phối hợp với các hoạt chất Nhôm, Magnesi, Acid Alginic (hay dạng muối Alginat).

Uống: các dạng




146

Mangiferin

Dùng ngoài




147

Mebendazol

Uống: các dạng, với giới hạn hàm lượng như sau:

- Dạng chia liều ≤ 500mg/đơn vị

- Chưa chia liều ≤ 2%





148

Men nấm (cellulase fongique)

Uống: các dạng




149

Menthol phối hợp với một số hoạt chất khác như hỗn hợp tinh dầu, Methyl Salycilat....

Uống: các dạng

Dùng ngoài: các dạng






150

Mequinol

Dùng ngoài




151

Mequitazin

Uống: các dạng

Dùng ngoài






152

Methyl salicylat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm, dùng ngoài (phối hợp với tinh dầu...)

Dùng ngoài

Miếng dán

Uống: viên ngậm





153

Metronidazol

Dùng ngoài




154

Miconazol

Dùng ngoài

Thuốc bôi âm đạo ≤ 2%






155

Minoxidil

Dùng ngoài: các dạng nồng độ ≤5%




156

Mupirocin

Dùng ngoài




157

Myrtol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm

Uống: các dạng

Dùng ngoài






158

Naphazolin phối hợp trong thành phẩm thuốc tra mắt (Pheniramin; Vitamin glycyrhizinat, Dexpanthenol...)

Thuốc tra mắt: các dạng với nồng độ Naphazolin ≤ 0,1%,




159

Naproxen

Uống: các dạng đã chia liều Naproxen ≤ 250mg/đơn vị




160

Natri benzoat đơn chất hoặc phối hợp

Uống: các dạng




161

Natri bicacbonat đơn chất hoặc phối hợp

Uống: các dạng




162

Natri carbonat đơn chất hoặc phối hợp

Uống: các dạng




163

Natri Carboxymethylcellulose (Na CMC)

Thuốc tra mắt




164

Natri clorid đơn chất hoặc phối hợp với các muối Kali Citrat, Natri citrat...

Uống: các dạng

Dùng ngoài

Thuốc tra mắt, tra mũi





165

Natri Docusat

Uống: các dạng




166

Natri Fluorid dạng phối hợp

Dùng ngoài: đánh răng, xúc miệng




167

Natri Hyaluronat (Acid Hyaluronic)

Dùng ngoài




168

Natri Monofluorophosphat

Dùng ngoài: đánh răng, xúc miệng




169

Natri Salicylat dạng phối hợp

Uống: dạng phối hợp trong các viên ngậm

Dùng ngoài






170

Neomycin sulfat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (Kẽm; Bacitracin; Amylocain...), các thành phẩm dùng ngoài

Uống: viên ngậm

Dùng ngoài






171

Nomahydrated Natri Sulfid + Saccharomyces Cerevisiae

Uống: các dạng

Dùng ngoài






172

Nystatin đơn chất hoặc phối hợp

Dùng ngoài




173

Ossein hydroxy apatit

Uống: các dạng




174

Oxeladin

Uống: các dạng




175

Oxymemazin

Uống: các dạng




176

Oxymetazolin

Thuốc tra mũi với nồng độ ≤ 0,5%




177

Pancreatin đơn chất hoặc phối hợp với Simethicon và/hoặc các men tiêu hoá và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc Azintamid

Uống: các dạng

.

178

Panthenol

Dùng ngoài

Thuốc tra mắt






179

Paracetamol

Uống: các dạng

Thuốc đặt hậu môn



Dạng phối hợp quy định cụ thể trong danh mục

180

Paracetamol phối hợp với Ibuprofen và/hoặc Cafein

Uống: các dạng




181

Paracetamol phối hợp với Loratadin và/hoặc Dextromethorphan HBr

Uống: các dạng




182

Paracetamol phối hợp với Pseudoephedrin HCl và/hoặc Vitamin C và/hoặc một trong các hoạt chất sau:

Brompheniramin maleat; Clorpheniramin maleat; Pheniramin maleat; Dexclorpheniramin maleat; Dexbrompheniramin maleat;

Dextromethorphan HBr;

Phenylephrin HCl



Uống: các dạng với giới hạn như sau (tính theo dạng base):

- Dạng đã chia liều: Pseudoephedrin ≤ 120mg/đơn vị;

Dextromethophan ≤ 15mg/đơn vị

- Dạng chưa chia liều: Pseudoephedrin ≤ 0,5%

Dextromethophan ≤ 0,6%





183

Pentoxyverin

Uống: các dạng




184

Phenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Petrolatum sperti yellow; Mineral oil light; Shark liver oil...)

Dùng ngoài

.

185

Phenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau

Uống: các dạng

Thuốc đặt hậu môn






186

Phospholipid

Uống: các dạng




187

Picloxydin

Thuốc tra mắt




188

Piroxicam

Dùng ngoài: các dạng với nồng độ ≤ 1%




189

Policresulen (Metacresolsulphonic acid-formaldehyd)

Dùng ngoài

Thuốc đặt trực tràng






190

Polymethylen glycol 400 đơn chất hoặc phối hợp với Propylen glycol

Thuốc tra mắt




191

Polysacharid

Uống: các dạng




192

Polytar đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Kẽm Pyrithion...)

Dùng ngoài





193

Povidon Iodin

Dùng ngoài: các dạng, bao gồm dung dịch xúc miệng với nồng độ ≤ 1%. Thuốc tra mắt




194

Pseudoephedrin HCl phối hợp với Cetirizin

Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base):

- Dạng chia liều ≤ 120mg/đơn vị;

- Dạng chưa chia liều ≤ 0,5%





195

Pseudoephedrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau,

Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base):

- Dạng chia liều ≤120mg/ đơn vị;

- Dạng chưa chia liều ≤ 0,5%





196

Pyrantel

Uống: các dạng

Chỉ định trị giun

197

Rutin đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệu

Uống: các dạng




198

Saccharomyces boulardic

Uống: các dạng




199

Saccharomyces cerevisiae + Trihydrat Magnesi Sulfat

Uống: các dạng







Selen hữu cơ dạng phối hợp trong các thành phẩm chứa Vitamin, khoáng chất

Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau:

- Dạng đã chia liều Selen ≤ 50mcg/ đơn vị






200

Selen sulfid

Dùng ngoài




201

Silymarin đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệu.

Uống: các dạng




202

Simethicon đơn chất hoặc phối hợp với Pancreatin và/hoặc Acid Desoxycholic và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc các men tiêu hoá

Uống: các dạng




203

Simethicon phối hợp với các hợp chất nhôm, magnesi, và/hoặc Dicyclomin và/hoặc than hoạt

Uống: các dạng




204

Sorbitol đơn chất hoặc phối hợp

Uống: các dạng




205

Sterculia (gum sterculia)

Uống: các dạng

Thuốc thụt trực tràng






206

Sucralfat

Uống: các dạng




207

Sulbutiamin

Uống: các dạng




208

Sulfogaiacol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm hạ nhiệt, giảm đau, chống ho (như phối hợp với Natri Benzoat, Dextromethophan...)

Uống: các dạng




209

Terbinafin

Dùng ngoài: các dạng với nồng độ ≤ 1%




210

Terpin đơn chất

Uống: các dạng.




211

Tetrahydrozolin

Thuốc tra mũi




212

Than hoạt đơn chất hoặc phối hợp với Simethicon

Uống: các dạng




213

Tioconazol đơn chất hoặc phối hợp với Hydrocortison

Dùng ngoài: các dạng với nồng độ như sau:

- Tioconazol ≤ 1,00%

- Hydrocortison ≤ 0,05%





214

Tolnaftat

Dùng ngoài




215

Triclosan đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài

Dùng ngoài




216

Triprolidin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (như với: Guaiphenesin, Paracetamol, Pseudoephedrin HCl, Dextromethophan HBr...)

Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base):

- Dạng chia liều ≤120mg/ đơn vị;

- Dạng chưa chia liều ≤ 0,5%





217

Trolamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Triclosan và/hoặc Tyrothricin)

Dùng ngoài




218

Tyrothricin dạng phối hợp (với Benzalkonium, Benzocain, Formaldehyd, Trolamin, tinh dầu...)

Uống: viên ngậm

Dùng ngoài: dung dịch xúc miệng, xịt miệng






219

Urea đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin E và/hoặc Bifonazol và/hoặc các dược liệu (cao Lô hội...)

Dùng ngoài




220

Vitamin A và tiền Vitamin A (Betacaroten)

Uống: các dạng với Vitamin A ≤ 5000 IU /đơn vị chia liều.

Dùng ngoài

Thuốc tra mắt





221

Vitamin nhóm B, Vitamin PP đơn chất hoặc phối hợp.

Thuốc tra mắt




222

Vitamin và tiền Vitamin dạng đơn chất (trừ Vitamin A và Vitamin D) hoặc phối hợp các Vitamin, khoáng chất, acid amin, Taurin, acid béo.

Uống: Vitamin A dạng phối hợp ≤ 5000 IU/đơn vị chia liều

Dùng ngoài



Với tác dụng bổ sung Vitamin, khoáng chất và dinh dưỡng.

223

Xanh Methylen

Dùng ngoài




224

Xylometazolin đơn chất hoặc. phối hợp với Benzalkonium

Thuốc tra mũi với nồng độ Xylometazolin ≤ 1%




2. Quy định đối với dược liệu:

2.1 Các dược liệu không có độc tính và/hoặc không có những tác dụng có hại nghiêm trọng đã được biết hoặc khuyến cáo được đăng ký quảng cáo cho công chúng trên phát thanh, truyền hình.



2.2 Các dược liệu có độc tính (ví dụ : mã tiền, ô đầu, lá ngón, trúc đào, hoàng nàn…) sẽ được xem xét trong từng thuốc cụ thể.

Các thuốc đông y, thuốc có nguồn gốc từ dược liệu có chứa dược liệu có độc tính được xem xét theo nguyên tắc : Các thuốc đông y, thuốc có nguồn gốc từ dược liệu đã được Bộ Y tế cấp số đăng ký lưu hành được đăng ký quảng cáo trên phát thanh, truyền hình với tác dụng, chỉ định đã duyệt và phù hợp các quy định của Thông tư hướng dẫn hoạt động thông tin quảng cáo thuốc do Bộ Y tế ban hành.
Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments
Attachments -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 297.27 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương