BỘ y tế Số: /2015/ tt-byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 4.53 Mb.
trang28/30
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích4.53 Mb.
#24221
1   ...   22   23   24   25   26   27   28   29   30


XII. AN TOÀN THỰC PHẨM

TT

(1)


Danh mục kỹ thuật chi tiết

(2)


Tuyến kỹ thuật

(3)


Trung ương

(A)


Tỉnh

(B)


Huyện

(C)


(D)


A

HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN

 

 

 

 

1

Giám sát mối nguy ô nhiễm thực phẩm

x

 

x

 

2

Giám sát mối nguy ô nhiễm đối với thực phẩm được sản xuất và lưu thông trên thị trường tỉnh, thành phố bao gồm cả thực phẩm nhập khẩu

x

x

 

 

3

Thanh tra, kiểm tra về chất lượng, VSATTP

x

x

 

 

4

Kiểm tra điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm

x

x

x

 

5

Điều tra nguyên nhân ngộ độc thực phẩm và bệnh lây truyền qua thực phẩm

x

x

x

 

6

Sử dụng các kỹ thuật xét nghiệm nhanh để tiến hành phân tích định tính các chỉ tiêu liên quan đến chất lượng, VSATTP

x

x

x

 

7

Hướng dẫn Trạm Y tế xã, phường, thị trấn thực hiện công tác lấy mẫu phục vụ kiểm nghiệm đối với các cơ sở chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống

 

 

x

 

8

Hướng dẫn tuyến quận, huyện thực hiện việc lấy mẫu kiểm nghiệm phục vụ công tác: giám sát, kiểm tra về chất lượng, VSATTP đối với các cơ sở sản xuất, chế biến và dịch vụ ăn uống

 

x

 

 

9

Hướng dẫn kỹ thuật kiểm nghiệm chất lượng, VSATTP cho các tỉnh, thành phố tại khu vực được phân công

x

 

 

 

10

Thống kê, báo cáo kết quả kiểm nghiệm định kỳ, đột xuất hoặc theo yêu cầu của tuyến trên

x

x

x

 

11

Áp dụng và chuẩn hóa các phương pháp phân tích sử dụng tại phòng kiểm nghiệm

x

x

 

 

12

Chủ trì và phối hợp xây dựng phương pháp thử, nghiên cứu các kỹ thuật kiểm nghiệm mới và chuẩn hóa kỹ thuật kiểm nghiệm

x

 

 

 

13

Tập huấn nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cho cán bộ kiểm nghiệm tuyến tỉnh, thành phố tại khu vực được phân công

x

 

 

 

14

Tham gia đánh giá năng lực kỹ thuật các phòng kiểm nghiệm về chất lượng, VSATTP

x

 

 

 

15

Là đơn vị kiểm chứng đối với công tác kiểm nghiệm chất lượng, VSATTP

x

 

 

 

16

Chủ trì xây dựng và thống nhất phương pháp kiểm nghiệm trình cơ quan có thẩm quyền ban hành

x

 

 

 

17

Tham gia hoạt động đánh giá nguy cơ về VSATTP

x

 

 

 

18

Tập huấn nâng cao năng lực kỹ thuật cho đơn vị kiểm nghiệm các tuyến

x

 

 

 

19

Thống kê, tổng hợp, báo cáo định kỳ, đột xuất về kết quả kiểm nghiệm, năng lực kiểm nghiệm của hệ thống với cơ quan quản lý nhà nước về chất lượng, VSATTP

x

 

 

 

20

Thiết lập chất chuẩn và chất đối chiếu phục vụ công tác kiểm nghiệm chất lượng, VSATTP

x

 

 

 

21

Phát triển các kỹ thuật kiểm nghiệm mới trong kiểm nghiệm chất lượng, VSATTP

x

 

 

 

 B

DANH MỤC KỸ THUẬT KIỂM NGHIỆM

 

 

 

 

 

Thành phần dinh dưỡng

 

 

 

 

22

Xác định hàm lượng protein. Phương pháp Kjeldahl

x

x

 

 

23

Xác định hàm lượng carbonhydrat. Phương pháp bertrang

x

x

 

 

24

Xác định hàm lượng lipid. Phương pháp soxhlet

x

x

 

 

25

Xác định hàm lượng đường tổng. Phương pháp Lane-Eynon

x

x

 

 

26

Xác định hàm lượng glucose, fructose, maltose, saccarose. Phương pháp HPLC

x

 

 

 

27

Polysaccharide tan trong nước. Phương pháp UV-VIS

x

 

 

 

28

Xác định Vitamin D. Phương pháp HPLC

x

 

 

 

29

Xác định hàm lượng vitamin C. Phương pháp HPLC

x

 

 

 

30

Xác định VTM C bằng LC-MS

x

 

 

 

31

Xác định hàm lượng vitamin A, E Phương pháp HPLC

x

 

 

 

32

Xác định VTM K1

x

 

 

 

33

Xác định vitamin A, D, E. Phương pháp HPLC

x

 

 

 

34

Xác định hàm lượng vitamin B1- phương pháp HPLC

x

 

 

 

35

Xác định hàm lượng vitamin B2 - phương pháp HPLC

x

 

 

 

36

Xác định hàm lượng một số vitamin nhóm B. Phương pháp HPLC (5 vitamin B: B1, B2, B3, B5, B6, B9, B12)

x

 

 

 

37

Xác định Acid folic. Phương pháp UV-Vis

x

 

 

 

38

Xác định hàm lượng biotin

x

 

 

 

39

Xác định hàm lượng taurine. Phương pháp HPLC

x

 

 

 

40

Xác định β-Caroten. Phương pháp HPLC

x

x

 

 

41

Xác định hàm lượng choline. Phương pháp sắc ký ion

x

 

 

 

42

Xác định 17 acid amin. Phương pháp HPLC sử dụng dẫn xuất AQC. (17 acid amin: Aspartic, Serine, glutamic, Glycine, Histidine, Arginine, Threonine, Alanine, Proline, Cystine, Tyrosine, Valine, Methionine, Lysine, Isoleucine, Leucine, Phenylalanine)

x

x

 

 

43

Xác định Trytophan. Phương pháp HPLC

x

x

 

 

44

Xác định hàm lượng lysine. Phương pháp HPLC

x

 

 

 

45

Xác định L-carnitine. Phương pháp HPLC

x

 

 

 

46

Xác định hàm lượng xơ thô

x

x

 

 

47

Xác định hàm lượng xơ hòa tan

x

x

 

 

48

Xác định Iot. Phương pháp ICP-OES

x

 

 

 

49

Xác định hàm lượng acid (độ acid). Phương pháp chuẩn độ điện thế

x

x

 

 

50

Xác định hàm lượng tro bằng Phương pháp khối lượng

x

x

 

 

51

Xác định hàm lượng muối. Phương pháp chuẩn độ điện thế

x

x

 

 

52

Xác định hàm lượng ethanol

 

 

 

 

53

Xác định hàm lượng casein

x

 

 

 

54

Xác định hàm lượng nước. Phương pháp khối lượng

x

x

 

 

55

Xác định hàm lượng nước. Máy đo độ ẩm

x

x

 

 

56

Xác định hàm lượng lycopen

x

 

 

 

57

Xác định hoạt độ protein của men pepsin

x

 

 

 

58

Xác định độ acid béo

x

 

 

 

59

Xác định Acid béo. Phương pháp GC/MS

x

 

 

 

60

Xác định hàm lượng nito ammoniac

x

x

 

 

61

Xác định hàm lượng nito focmon

x

x

 

 

62

Xác định hàm lượng nitơ acid amin. Phương pháp chuẩn độ

x

x

 

 

63

Xác định hàm lượng ure. Phương pháp HPLC

x

 

 

 

64

Xác định tannin trong chè

x

x

 

 

65

Xác định EGCG trong chè và sản phẩm chè. Phương pháp HPLC

x

 

 

 

66

Hàm lượng IgG

x

 

 

 

67

Hàm lượng IgM

x

 

 

 

68

Hàm lượng IgE

x

 

 

 

69

Hàm lượng Lactoferin

x

 

 

 

70

Xác định hàm lượng Beta-glucan

x

 

 

 

71

Xác định hoạt tính của enzyme Fructan (inulin)

x

 

 

 

72

Xác định hoạt tính của enzyme α-amylase

x

 

 

 

73

Xác định hoạt độ Natokinase

x

 

 

 

74

Xác định hoạt tính enzyme cellulose

x

 

 

 

75

Xác định Phytosterol. Phương pháp GC-MS

x

 

 

 

76

Xác định Cholesterol. Phương pháp GC-MS

x

 

 

 

77

Xác định Poly phosphate. Phương pháp HPLC

x

 

 

 

 

Các chỉ tiêu hóa lý cơ bản

 

 

 

 

78

Đánh giá cảm quan thực phẩm

x

x

 

 

79

Xác định hiệu quả thanh trùng

x

x

 

 


tải về 4.53 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   22   23   24   25   26   27   28   29   30




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương