|
|
trang | 25/30 | Chuyển đổi dữ liệu | 19.08.2016 | Kích | 4.53 Mb. | | #24221 |
| | Dinh dưỡng học đường
|
|
|
|
|
Điều tra, báo cáo
|
|
|
|
|
132
|
Kỹ thuật đánh giá tình trạng dinh dưỡng ở trẻ em và học sinh (đo chiều cao, cân nặng, đánh giá tình trạng dinh dưỡng theo chuẩn của WHO)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
133
|
Kỹ thuật xác định nồng độ Iốt niệu
|
x
|
x
|
|
|
134
|
Kỹ thuật xác định hàm lượng kẽm trong thực phẩm
|
x
|
|
|
|
135
|
Kỹ thuật xác định hàm lượng Sắt trong thực phẩm
|
x
|
x
|
|
|
136
|
Kỹ thuật xác định hàm lượng Vitamin A trong thực phẩm
|
x
|
|
|
|
137
|
Kỹ thuật xác định hàm lượng vitamin D trong thực phẩm
|
x
|
|
|
|
138
|
Kỹ thuật xây dựng bếp ăn một chiều
|
x
|
x
|
x
|
x
|
139
|
Kỹ thuật xây dựng khẩu phần
|
x
|
x
|
x
|
x
|
140
|
Kỹ thuật đánh giá khẩu phần
|
x
|
x
|
x
|
x
|
141
|
Kỹ thuật lưu mẫu thức ăn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
142
|
Kỹ thuật lấy mẫu khi ngộ độc thực phẩm
|
x
|
x
|
x
|
|
143
|
Test nhanh kiểm tra VSATTP
|
x
|
x
|
x
|
x
|
144
|
Kỹ thuật tư vấn dinh dưỡng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
145
|
Kỹ thuật giám sát an toàn thực phẩm trong trường học
|
x
|
x
|
x
|
x
|
146
|
Kiểm tra đánh giá ô nhiễm thực phẩm về chỉ tiêu KST
|
|
|
|
|
147
|
Xét nghiệm trứng giun sán trong đất
|
x
|
x
|
x
|
|
148
|
Xét nghiệm trứng giun sán trong nước
|
x
|
x
|
x
|
|
149
|
Xét nghiệm trứng giun sán trong rau
|
x
|
x
|
x
|
|
150
|
Xét nghiệm nang sán trong thịt, cá, cua
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Truyền thông, Tư vấn dinh dưỡng
|
|
|
|
|
151
|
Truyền thông, Tư vấn dinh dưỡng chung cho học sinh về phòng chống suy dinh dưỡng, thừa cân béo phì và thiếu vi chất dinh dưỡng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
152
|
Tư vấn dinh dưỡng cho học sinh bị suy dinh dưỡng thể thấp còi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
153
|
Tư vấn dinh dưỡng cho học sinh bị thừa cân, béo phì
|
x
|
x
|
x
|
x
|
154
|
Tư vấn dinh dưỡng cho học sinh bị thiếu vi chất dinh dưỡng (thiếu máu, thiếu kẽm…)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
155
|
Tư vấn dinh dưỡng cho học sinh nữ dậy thì
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Dinh dưỡng người lao động
|
|
|
|
|
156
|
Kỹ thuật đánh giá tình trạng dinh dưỡng ở người lao động bằng chỉ số khối cơ thể (BMI)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
157
|
Kỹ thuật xác định các vi chất dinh dưỡng ở người lao động
|
x
|
x
|
|
|
158
|
Kỹ thuật xác định khẩu phần ăn cho người lao động
|
x
|
x
|
|
|
159
|
Kỹ thuật đánh giá tình trạng dinh dưỡng ở người lao động bằng chỉ số khối cơ thể (BMI)
|
x
|
x
|
|
|
160
|
Kỹ thuật xác định nhu cầu năng lượng khẩu phần theo mức lao động
|
x
|
x
|
|
|
161
|
Kỹ thuật xác định nhu cầu protein, lipid, glucid theo mức lao động và tính chất môi trường, nghề nghiệp
|
x
|
x
|
|
|
162
|
Kỹ thuật xác định nhu cầu vitamin và khoáng chất theo mức lao động và tính chất môi trường, nghề nghiệp
|
x
|
x
|
|
|
163
|
Kỹ thuật đánh giá khẩu phần ăn cho người lao động
|
x
|
x
|
|
|
164
|
Xây dựng thực đơn theo mức lao động
|
x
|
x
|
|
|
165
|
Xây dựng thực đơn theo tính chất môi trường, nghề nghiệp
|
x
|
x
|
|
|
166
|
Hướng dẫn chế độ ăn và xây dựng thực đơn cho một số bệnh nghề nghiệp
|
x
|
x
|
|
|
|
Dinh dưỡng người trưởng thành và người cao tuổi
|
|
|
|
|
|
Khám định kỳ đánh giá tình trạng dinh dưỡng
|
|
|
|
|
167
|
Cân, đo chiều cao, vòng eo, vòng mông, BMI
|
x
|
x
|
x
|
x
|
168
|
Định lượng đường máu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
169
|
Định lượng cholesterol máu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
170
|
Định lượng Triglyceride máu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
171
|
Hàm lượng acid uric máu
|
x
|
x
|
|
|
172
|
Hàm lượng Hormon tuyến cận giáp (PTH) trong máu
|
x
|
|
|
|
173
|
Hàm lượng Osteocalcin trong máu
|
X
|
|
|
|
174
|
Hàm lượng CTX trong máu
|
x
|
|
|
|
175
|
Các chỉ số đánh giá trạng thái chống oxy hóa máu (TAS, SOD, MDA)
|
x
|
|
|
|
176
|
Pre-albumin trong máu
|
x
|
|
|
|
177
|
Phosphatase kiềm trong máu
|
x
|
x
|
|
|
178
|
Hàm lượng Natri trong nước tiểu
|
x
|
|
|
|
179
|
Đo mật độ xương
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Tư vấn, phòng ngừa sớm các bệnh liên quan dinh dưỡng
|
|
|
|
|
180
|
Hướng dẫn thực hiện 10 lời khuyên dinh dưỡng hợp lý cho cộng đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
181
|
Hướng dẫn thực hiện tháp dinh dưỡng hợp lý cho người trưởng thành
|
x
|
x
|
x
|
x
|
182
|
Tư vấn dinh dưỡng trước khi sinh con
|
x
|
x
|
x
|
x
|
183
|
Tư vấn dinh dưỡng, chế độ ăn cho người trưởng thành phòng bệnh liên quan dinh dưỡng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
184
|
Tư vấn dinh dưỡng, chế độ ăn cho người cao tuổi phòng bệnh liên quan dinh dưỡng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
185
|
Tư vấn chế độ ăn, xây dựng thực đơn cho người cao tuổi giảm khả năng nhai
|
x
|
x
|
x
|
x
|
186
|
Tư vấn chế độ ăn, xây dựng thực đơn cho người cao tuổi giảm khả năng vận động
|
x
|
x
|
x
|
x
|
187
|
Tư vấn chế độ ăn, xây dựng thực đơn cho người cao tuổi giảm trí nhớ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
188
|
Tư vấn chế độ ăn, chọn thực phẩm phòng chống lão hóa sớm ở người cao tuổi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Dinh dưỡng điều trị (lâm sàng)
|
|
|
|
|
189
|
Các kỹ thuật sàng lọc dinh dưỡng đối với người bệnh
|
x
|
x
|
x
|
|
190
|
Kỹ thuật MUST (Malnutrition Universal Screening Tool)
|
x
|
x
|
x
|
|
191
|
Kỹ thuật NRS 2002 (Nutritional Risk Screening )
|
x
|
x
|
x
|
|
192
|
Kỹ thuật SGA (Subjective Global Assessment )
|
x
|
x
|
x
|
|
193
|
Kỹ thuật SNAQ (Short Nutritional Assessment Questionnaire )
|
x
|
x
|
x
|
|
194
|
Kỹ thuật tính điểm Nutric
|
x
|
x
|
|
|
195
|
Các kỹ thuật đánh giá tình trạng dinh dưỡng người bệnh
|
x
|
x
|
x
|
|
196
|
Kỹ thuật cân trọng lượng khi nằm gường bệnh
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK
TVấn
|
197
|
Kỹ thuật đo chiều cao khi nằm giường bệnh
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK
TVấn
|
198
|
Kỹ thuật đo chiều dài cẳng chân người bệnh
|
x
|
x
|
x
|
|
199
|
Kỹ thuật đo chu vi vòng cánh tay
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK
TVấn
|
200
|
Phân loại tình trạng dinh dưỡng theo chỉ số khối cơ thể
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK
TVấn
|
201
|
Kỹ thuật hỏi ghi khẩu phần ăn người bệnh
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK
TVấn
|
202
|
Kỹ thuật đánh giá khẩu phần ăn người bệnh
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK
TVấn
|
203
|
Kỹ thuật hỏi tuần xuất tiêu thụ thực phẩm
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK
TVấn
|
204
|
Kỹ thuật đo vòng eo người bệnh
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK
TVấn
|
205
|
Kỹ thuật đo vòng mông
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK
TVấn
|
206
|
Cách tính cân bằng nitrogen của người bệnh
|
x
|
x
|
x
|
|
207
|
Albumin
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK
TVấn
|
208
|
Prealbumin
|
x
|
x
|
|
|
209
|
Kali
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK
TVấn
|
210
|
Natri
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK
TVấn
|
211
|
Chức năng thận
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK
TVấn
|
212
|
Chức năng gan
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK
TVấn
|
213
|
Công thức máu
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK
TVấn
|
214
|
Định lượng vi chất dinh dưỡng trong huyết thanh
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK
TVấn
|
215
|
Kỹ thuật khám lâm sàng phát hiện phù dinh dưỡng
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK
TVấn
|
216
|
Kỹ thuật khám lâm sàng đánh giá mất/giảm lớp mỡ dưới da
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK
TVấn
|
217
|
Kỹ thuật khám lâm sàng đánh giá mất/giảm khối cơ
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK
TVấn
|
218
|
Kỹ thuật khám lâm sàng phát hiện các dấu hiệu thiếu dinh dưỡng
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK
TVấn
|
|
Kỹ thuật và chỉ định nuôi dưỡng người bệnh
|
|
|
|
|
219
|
Chỉ định nuôi dưỡng đường miệng
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
|
220
|
Chỉ định nuôi dưỡng đường ống thông
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
|
221
|
Chỉ định nuôi dưỡng đường tĩnh mạch
|
x
|
x
|
x
|
|
222
|
Kỹ thuật nuôi dưỡng qua ống thông mũi-dạ dày
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
|
223
|
Kỹ thuật nuôi dưỡng đường tĩnh mạch
|
x
|
x
|
x
|
|
224
|
Cách tính nhu cầu năng lượng cho người bệnh
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
|
225
|
Lựa chọn thực phẩm phù hợp tình trạng bệnh
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK
TVấn
|
226
|
Xây dựng thực đơn cho người bệnh
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
x
TVấn
|
|
Phác đồ/chế độ dinh dưỡng điều trị
|
|
|
|
|
227
|
Chế độ dinh dưỡng cho bệnh nhân nặng
|
x
|
x
|
|
|
228
|
Chế độ dinh dưỡng phòng và điều trị hội chứng refeeding
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK
TVấn
|
229
|
Chế độ dinh dưỡng cho bệnh nhân suy dinh dưỡng
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK
TVấn
|
230
|
Chế độ dinh dưỡng cho đái tháo đường
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK
TVấn
|
231
|
Chế độ dinh dưỡng cho các bệnh thận
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK
TVấn
|
232
|
Chế độ dinh dưỡng cho các bệnh gan mật
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK
TVấn
|
233
|
Chế độ dinh dưỡng bệnh việm tụy (cấp và mạn tính)
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK
TVấn
|
234
|
Chế độ dinh dưỡng bệnh suy tim
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK
TVấn
|
235
|
Chế độ dinh dưỡng trong rối loạn mỡ máu
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK
TVấn
|
236
|
Chế độ dinh dưỡng bệnh tăng huyết áp
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK
TVấn
|
237
|
Chế độ dinh dưỡng trong bệnh tiêu chảy (cấp và mạn tính)
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK
TVấn
|
238
|
Chế độ ăn trong hội chứng ruột ngắn
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK
TVấn
|
239
|
Chế độ dinh dưỡng trong các bệnh đại tràng
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK
TVấn
|
240
|
Chế độ dinh dưỡng trong bệnh Gút
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK
TVấn
|
241
|
Chế độ dinh dưỡng trong bệnh loãng xương
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK
TVấn
|
242
|
Chế độ dinh dưỡng cho bệnh thừa cân-béo phì
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK
TVấn
|
243
|
Chế độ dinh dưỡng cho bệnh nhân COPD
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK
TVấn
|
244
|
Chế độ dinh dưỡng cho bệnh nhân ung thư
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK
TVấn
|
245
|
Chế độ dinh dưỡng cho bệnh nhân nhiễm khuẩn
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK
TVấn
|
246
|
Nuôi dưỡng trẻ sơ sinh nhẹ cân, non yếu
|
x
|
x
|
x
|
|
247
|
Chế độ dinh dưỡng cho bệnh nhân bỏng
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK
TVấn
|
248
|
Chế độ dinh dưỡng cho bệnh nhân trước và sau phẫu thuật
|
x
|
x
|
x
|
|
249
|
Chế độ dinh dưỡng cho bệnh nhân ghép tạng
|
x
|
x
|
|
|
250
|
Chế độ dinh dưỡng cho bệnh nhân nhiễm độc thai nghén
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK
TVấn
|
|
|
Các quy trình thực hiện hoạt động dinh dưỡng cho người bệnh
|
|
|
|
|
251
|
Quy trình chăm sóc và điều trị dinh dưỡng cho người bệnh
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK
TVấn
|
252
|
Quy trình báo ăn cho người bệnh nằm viện
|
x
|
x
|
x
|
|
253
|
Quy trình phân phối bữa ăn cho người bệnh nằm viện
|
x
|
x
|
x
|
|
254
|
Quy trình bếp ăn một chiều
|
x
|
x
|
x
|
|
255
|
Quy trình giám sát, kiểm soát chất lượng bữa ăn cho người bệnh nằm viện
|
x
|
x
|
x
|
|
256
|
Quy trình giám sát, kiểm soát vệ sinh an toàn thực phẩm bữa ăn cho người bệnh nằm viện
|
x
|
x
|
x
|
|
257
|
Kỹ thuật lưu mẫu thức ăn tại bệnh viện
|
x
|
x
|
x
|
|
258
|
Các test nhanh kiểm tra VSATTP tại bệnh viện
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Tư vấn dinh dưỡng trong điều trị
|
|
|
|
|
259
|
Kỹ năng tư vấn dinh dưỡng cho người bệnh
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK
TVấn
|
260
|
Quy trình tư vấn dinh dưỡng cho người bệnh
|
x
PK TVấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK Tvấn
|
x
PK
TVấn
|
|
Tiết chế dinh dưỡng
|
|
|
|
|
261
|
Qui trình tiết chế dinh dưỡng bệnh viện
|
x
|
x
|
x
|
|
262
|
Xây dựng thực đơn và chế biến thức ăn theo chế độ dinh dưỡng của từng bệnh
|
x
|
x
|
x
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn:
|
|