BỘ y tế Số: /2015/ tt-byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam


Tồn dư hóa chất trong nuôi trồng



tải về 4.53 Mb.
trang30/30
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích4.53 Mb.
#24221
1   ...   22   23   24   25   26   27   28   29   30

Tồn dư hóa chất trong nuôi trồng

 

 

 

 

232

Xác định dư lượng kháng sinh nhóm tetracycline. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) và sắc ký lỏng khối phổ h\ai lần (LC-MS/MS). (gồm Tetracyclin, oxytetracyclin, clotetracyclin)

x

 

 

 

233

Xác định một số thuốc trừ sâu phân cực. Phương pháp LC-MS/MS

x

 

 

 

234

Xác định dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật nhóm Pyrethroids trong rau quả. Phương pháp GC-MS/MS (Gồm Permethrin, Cypermethrin, Deltamethrin, Fenvalerate, Bifenthrin)

x

 

 

 

235

Xác định Acid Gibberellic. Phương pháp LC-MS/MS

x

 

 

 

236

Xác định dư lượng thuốc trừ cỏ Paraquat, diquat. Phương pháp HPLC

x

x

 

 

237

Xác định đa dư lượng Hoá chất bảo vệ thực vật.-Phương pháp sắc ký lỏng khối phổ (LC-MS/MS) (Gồm Abamectin, Acephate, Acetochlor, Aldicarb, Atrazine, Carbofuran, Carbaryl, Carbendazim, Carboxin, Chlorfluazuron, Cymoxanil, Diafenthiuron, Dichlorvos, Dimethoate, Dinotefuran, Emamectin, Fenitrothion, Fenobucarb, Fenthion, Imidachlorprid, Indoxacarb, Isoprocarb, Methomyl, Methamidofos, Methiocarb, Omethoate, Profenofos, Propoxur, Tebuconazole, Thiabendazol, Thiamethoxam, và Trichlorfon)

x

 

 

 

238

Xác định dư lượng thuốc trừ cỏ gốc phenoxy. Phương pháp LC-MS/MS

x

 

 

 

239

Xác định Hoá chất bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ và nhóm lân hữu cơ. Phương pháp GC-MS/MS (Gồm Alpha-BHC, beta-BHC, delta-BHC, gamma-BHC, aldrin, atrazine, bifenthrin, carbofuran, chlorpyrifos, chlorpysifos-methyl, Chlorothalonil, Cypermethrin, Deltamethrin, Dichlovos, dieldrin, Dimethoate, endrin, Ethion, Fenvalerate, Fipronil, Fonofos, heptachlor, alpha-chlordane, gamma-chlordane, endosulfan I, endosulfan II, endosulfan sulfate, Iambda-cyhalothrin, endrin aldehyde, endrin ketone, heptachlor epoxide, methoxychlor, p,p’-DDE, p,p’-DDD, p,p’-DDT, dichlorvos, ethoprophos, disulfoton, methyl parathion, fenchlorphos, prothiophos, Iprodion, Malathion, Metalaxyl, Methidathion, Mevinphos, Omethoate, Parathion-ethyl, Parathion-methyl, Permethrin I, II, Profenofos, Propoxur)

x

 

 

 

240

Xác định dư lượng các hormone nhóm steroid (dexamethasone, betamethasone, trenbolone, cortisol, hydrocortisone, prednisone, prednisolone, hydrocortisone, progesterone). Phương pháp LC-MS/MS

x

 

 

 

241

Xác định dư lượng kháng sinh nhóm Aminosids (streptomycin, dihidrostreptomycin, gentamycin, spectinomycin). Phương pháp LC-MS/MS

x

 

 

 

242

Xác định dư lượng kháng sinh nhóm Penicillin (gồm Amoxicillin, Ampicillin, Penicillin G, Penicillin V, Cloxacillin, Oxacillin, Procain Penicillin). Phương pháp LC-MS/MS

x

 

 

 

243

Xác định dư lượng kháng sinh nhóm Macrolides (gồm Erythromycin, Spiramycin, Azithromycin, Tylosin và Roxithromycin). Phương pháp LC-MS/MS)

x

 

 

 

244

Xác định dư lượng kháng sinh nhóm Quinolone (gồm Ciprofloxacin, Enrofloxacin, Danofloxacin, Difloxacin, Sarafloxacin, Flumequine, Norfloxacin, Ofloxacin, Enoxacin, Lomefloxacin, Nalidixic acid, Oxolinic acid, Orbifloxacin, Cinoxacin). Phương pháp LC-MS/MS

x

 

 

 

245

Xác định dư lượng kháng sinh nhóm Sulfonamid (gồm Sulfachlorpiridazine, Sulfadiazine, Sulfadimethoxine, Sulfaguanidine, Sulfathiazole, Sulsomidin, Sulfisoxazole, Sulfpyridine, Sulfamonomethoxine, Sulfamerazin, Sulfamethoxy, Sulfacetamide, Sulfamethoxazole, Sulfameter, Sulfabenzamide). Phương pháp LC-MS/MS

x

 

 

 

246

Xác định dư lượng các chất chuyển hóa kháng sinh nhóm nitrofurans (AOZ, AMOZ, AHD, SEM). Phương pháp LC-MS/MS

x

 

 

 

247

Xác định đa dư lượng kháng sinh, hocmon ( tetracycline, clotetracyclin, oxytetracyclin, cloramphenicol, florfenicol, thiamphenicol, lincomycin, trenbolone, dexamethasone, progesterone,…). Phương pháp LC-MS/MS

x

 

 

 

248

Xác định hàm lượng bacitracin. Phương pháp LC-MS/MS

x

 

 

 

249

Xác định hormone tăng tưởng nhóm beta-agonist (gồm Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamin). Phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS).

x

 

 

 

250

Xác định kháng sinh nhóm phenicols (gồm Chloramphenicol, Flophenicol, Thiamphenicol). Phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS).

x

 

 

 

251

Xác định đa dư lượng thuốc BVTV trong chè. Phương pháp LC-MS/MS

x

 

 

 

252

Xác định hàm lượng Furazolidone. Phương pháp LC-MS/MS

x

 

 

 

 

Phân tích các độc tố tự nhiên, độc tố vi sinh vật, độc tố vi nấm và hóa chất độc hại trong chế biến, kháng thể

 

 

 

 

267

Xác định các chất hydrocarbon thơm đa vòng - PAHs (Phenanthrene, Anthracene, Fluoranthene, Pyrene, Triphenylene, Benzo(a)anthracene, Chrysene, Benzo(e)pyrene, Perylene, Benzo(a)pyrene) trong thực phẩm. Phương pháp GC-MS

x

 

 

 

268

Xác định hàm lượng Furosemide, piroxicam, sibutramine trong thực phẩm. Phương pháp HPLC

x

 

 

 

269

Xác định độc tố cóc (bufalin, resibufogenin, cinobufalin). Phương pháp LC-MS/MS

x

 

 

 

270

Xác định hàm lượng độc tố tetrodotoxin. Phương pháp LC-MS/MS

x

 

 

 

271

Xác định hàm lượng aflatoxin M1. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

x

x

 

 

272

Xác định hàm lượng orchatoxin A. Phương pháp HPLC và LC-MS/MS

x

 

 

 

273

Xác định aflatoxin B1, B2, G1, G2. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) và sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MSMS).

x

 

 

 

274

Xác định Patulin. Phương pháp HPLC

x

 

 

 

275

Xác định hàm lượng fumonisin B1. Phương pháp LC-MS/MS

x

 

 

 

276

Xác định đồng thời một số độc tố vi nấm trong thực phẩm bằng LC-MS/MS

x

 

 

 

277

Xác định hàm lượng độc tố vi nấm (deoxynivalenol, zearalenone). Phương pháp LC-MS/MS

x

 

 

 

278

Xác định citrinin. Phương pháp LC-MS/MS

x

 

 

 

279

Xác định Rhodamine B. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

x

x

 

 

280

Xác định Di(2-ethylhexyl) phthalate (DEHP) bằng phương pháp sắc ký khí khối phổ (GC-MS).

x

 

 

 

281

Xác định hàm lượng Sudan I, II, III, IV – Phương pháp HPLC và LC-MS/MS

x

 

 

 

282

Xác định độc chất bay hơi. Phương pháp GC-MS

x

 

 

 

283

Định tính Focmon bằng test thử nhanh

x

x

 

 

284

Định tính hàn the bằng test thử nhanh

x

x

 

 

285

Định tính axit vô cơ bằng test thử nhanh

x

x

 

 

286

Xác định hợp chất PCBs – Phương pháp GC-MS

x

 

 

 

287

Xác định hàm lượng tinopal. Phương pháp đo huỳnh quang và HPLC

x

x

 

 

288

Xác định hàm lượng Formaldehyd bằng HPLC

x

x

 

 

289

Xác định các hợp chất bay hơi bằng headspace. Phương pháp GC-MS

x

 

 

 

290

Xác định Chất phát quang

x

x

 

 

291

Xác định Thuốc diệt chuột anticoagulants. Phương pháp LC-MS/MS

x

 

 

 

292

Xác định melamine. Phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS).

x

 

 

 

293

Xác định Sildenafil. Phương pháp HPLC

x

x

 

 

294

Xác định Sildenafil, tadalafil, vardenafil. Phương pháp LC-MS/MS

x

 

 

 

295

Xác định hàm lượng cyanide. Phương pháp HPLC

x

x

 

 

296

Xác định hàm lượng acrylamide. Phương pháp LC-MS/MS

x

 

 

 

297

Xác định hàm lượng H2S

x

x

 

 

298

Xác định các chất bay hơi thôi nhiễm. Phương pháp GC-MS

x

 

 

 

299

Xác định bisphenol A. Phương pháp LC-MS/MS

x

 

 

 

300

Xác định 4-methylimidazol (4-mei). Phương pháp LC-MS/MS

x

 

 

 

301

Xác định 3-MCPD và 1,3-DCP. Phương pháp sắc ký khí khối phổ (GC-MS).

x

 

 

 

302

Xác định histamin. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

x

x

 

 

303

Định tính phẩm màu kiềm

x

x

 

 

 

Các thành phần có hoạt tính sinh học

 

 

 

 

304

Xác định hàm lượng theanine bằng HPLC

x

 

 

 

305

Xác định hàm lượng L-carnitine bằng HPLC

x

 

 

 

306

Xác định hàm lượng Coenzym Q10 bằng HPLC

x

 

 

 

307

Xác định hàm lượng Acid 10-hydroxy-2-decenoic (10-HDA) bằng HPLC

x

 

 

 

308

Xác định hàm lượng gamma-Aminobutyric acid (GABA) bằng HPLC

x

 

 

 

309

Xác định hàm lượng Taurine bằng HPLC

x

 

 

 

310

Xác định hàm lượng Stevioside và rebaudioside A bằng HPLC

x

 

 

 

311

Xác định hàm lượng Sulforaphane bằng HPLC

x

 

 

 

312

Xác định hàm lượng Indole-3-carbinol bằng HPLC

x

 

 

 

313

Xác định hàm lượng các carotenoid bằng HPLC

x

 

 

 

314

Xác định hàm lượng Saponin (Rg1 và Rb1). Phương pháp HPLC

x

 

 

 

315

Xác định hàm lượng alkaloid tổng. Phương pháp khối lượng

x

 

 

 

316

Xác định hàm lượng acid alpha lipoic. Phương pháp UV-Vis

x

 

 

 

317

Xác định hàm lượng Vinpocetin. Phương pháp HPLC

x

 

 

 

318

Xác định hàm lượng Nipagin và Nipasol. Phương pháp HPLC

x

 

 

 

319

Xác định độ diacetyl hóa trong chitosan

x

 

 

 

320

Xác định hàm lượng chondroitin sunfat. Phương pháp HPLC

x

 

 

 

321

Xác định hàm lượng Melatonin

x

 

 

 

322

Xác định hàm lượng saponin tổng

x

 

 

 

323

Xác định hàm lượng một số loại thuốc tân dược. Phương pháp LC-MS/MS

x

 

 

 

324

Xác định Adenosin. Phương pháp HPLC

x

 

 

 

325

Xác định collagen tổng. Phương pháp HPLC

x

 

 

 

326

Xác định một số flavonoids bằng HPLC bao gồm : Quercitin, Luteolin, Myricetin, Daidzein, Genistein, Kaempferol

x

 

 

 

327

Xác định glucosamin. Phương pháp HPLC

x

 

 

 

328

Xác định Curcumin. Phương pháp UV-VIS

x

 

 

 

329

Xác định hàm lượng alkaloid (koumin, gelsemin, scopolamin, nicotin, colchicin, aconitin, brucin, strychnin). Phương pháp LC-MS/MS

x

 

 

 

330

Định tính một số dược liệu bằng phương pháp HPTLC Gồm có: Actiso, sâm Alipas (bá bệnh/ bách bệnh), anthocyanins, ba kích, bạch tật lê, bạch hoa xà thiệt thảo, Blueberry, Bilberry, cà gai leo, cam thảo, can khương, câu kỷ tử, cúc hoa, dâm dương hoắc, đan sâm, đẳng sâm, chi tử (dành dành), diệp hạ châu, đỗ trọng, đương quy, gingko biloba, flavonoid, hạ khô thảo, hà thủ ô, hoài sơn, hoàng kỳ, ích mẫu, kim tiền thảo, liên kiều, linh chi, lô hội, mã tiền, meratrim, mộc hương, nghệ, ngưu bang, ngưu tất, nhân trần, passion flower, phan tả diệp, phòng phong, policosanol, quế chi, rau má, sài hồ, saponin (nhân sâm, giảo cổ lam), liên tâm, sinh địa, thục địa (địa hoàng), sơn đậu căn, svetol, Silymarin, tam thất, thanh bì, tiểu hồi, tỏi, trinh nữ hoàng cung.

x

 

 

 

331

Xác định hoạt độ phytase

x

 

 

 

332

Xác định hàm lượng acid alpha lipoic trong TPCN bằng UV-Vis

x

 

 

 

333

Xác định Lovastatine bằng HPLC

x

 

 

 

 

Thực phẩm biến đổi gen và chiếu xạ

 

 

 

 

334

Xác định các loại thịt bằng kỹ thuật PCR định lượng

x

 

 

 

335

Xác định ngũ cốc chuyển gen bằng kỹ thuật PCR định lượng

 

 

 

 

336

Xác định cà chua chuyển gen bằng kỹ thuật PCR định lượng

x

 

 

 

337

Xác định đậu tương chuyển gen bằng kỹ thuật PCR định lượng

x

 

 

 

338

Xác định lạc chuyển gen bằng kỹ thuật PCR định lượng

x

 

 

 

339

Định lượng thực phẩm biến đổi gen dựa trên promoter 35S bằng phương pháp RT-PCR

x

 

 

 

340

Phát hiện thực phẩm biến đổi gen thông qua protein CP4-EPSPS bằng kỹ thuật Western blot

x

 

 

 

341

Phát hiện thực phẩm biến đổi gen dựa trên trình tự NOS-terminator bằng phương pháp RT-PCR

x

 

 

 

342

Phát hiện mật gấu Ursus thibetanus bằng phương pháp RT-PCR

x

 

 

 





tải về 4.53 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   22   23   24   25   26   27   28   29   30




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương