|
|
trang | 24/30 | Chuyển đổi dữ liệu | 19.08.2016 | Kích | 4.53 Mb. | | #24221 |
| PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
Kỹ thuật đánh giá tình trạng dinh dưỡng
|
|
|
|
|
57
|
Đo chiều cao
|
x
|
x
|
x
|
x
|
58
|
Cân cân nặng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
59
|
Đo vòng cánh tay
|
x
|
x
|
x
|
x
|
60
|
Đo vòng eo
|
x
|
x
|
x
|
x
|
61
|
Đo vòng mông
|
x
|
x
|
x
|
x
|
62
|
Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của các nhóm đối tượng theo chuẩn
|
|
|
|
|
+ Cân nặng theo tuổi
|
|
|
|
|
+ Chiều cao theo tuổi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
+ Cân nặng theo chiều cao
|
|
|
|
|
+ BMI theo tuổi
|
|
|
|
|
+ Chu vi vòng cánh tay theo tuổi
|
|
|
|
|
+ Vòng eo cao
|
|
|
|
|
+ Tỷ lệ VE/VM
|
|
|
|
|
|
Điều tra khẩu phần
|
|
|
|
|
63
|
Hỏi ghi khẩu phần 24h qua
|
x
|
x
|
x
|
|
64
|
Hỏi ghi khẩu phần bán định lượng
|
x
|
x
|
x
|
|
65
|
Tần xuất tiêu thụ lương thực thực phẩm
|
x
|
x
|
x
|
|
66
|
Cân đong thực phẩm
|
x
|
|
|
|
|
Dinh dưỡng cho phụ nữ có thai, cho con bú
|
|
|
|
|
|
Đánh giá, giám sát, báo cáo
|
|
|
|
|
|
Xét nghiệm máu toàn phần, huyết thanh
|
|
|
|
|
67
|
Định lượng Hb bằng phương pháp Hemocue
|
x
|
x
|
x
|
|
68
|
Định lượng Hb bằng phương pháp Cyanmethemoglobin
|
x
|
|
|
|
69
|
Định lượng Ferritin huyết thanh bằng phương pháp ELISA
|
x
|
|
|
|
70
|
Định lượng Soluble Transferin Receptor (TfR) huyết thanh bằng phương pháp ELISA
|
x
|
|
|
|
71
|
Định lượng C-reactive protein (CRP) huyết thanh bằng phương pháp ELISA
|
x
|
|
|
|
72
|
Định lượng Alpha 1 – acid – glycoprotein (AGP) huyết thanh bằng phương pháp ELISA
|
x
|
|
|
|
73
|
Định lượng Interleukine (IL 2 hoặc IL 6 hoặc IL 10) huyết thanh bằng phương pháp ELISA
|
x
|
|
|
|
74
|
Định lượng Inteferon (alpha hoặc beta hoặc gama) huyết thanh bằng phương pháp ELISA
|
x
|
|
|
|
75
|
Định lượng Retinol binding protein (RBP) huyết thanh bằng phương pháp ELISA
|
x
|
|
|
|
76
|
Định lượng Vitamin D Binding Protein huyết thanh huyết thanh bằng phương pháp ELISA
|
x
|
|
|
|
77
|
Định lượng Alpha 1-Antichymotrypsin (ACT) huyết thanh bằng phương pháp ELISA
|
x
|
|
|
|
78
|
Định lượng Retinol (vitamin A) huyết thanh bằng phương pháp HPLC hoặc LCMSMS hoặc HPLC
|
x
|
|
|
|
79
|
Định lượng Beta-carotene huyết thanh bằng phương pháp HPLC hoặc LCMSMS hoặc HPLC
|
x
|
|
|
|
80
|
Định lượng Lycopene huyết thanh bằng phương pháp HPLC hoặc LCMSMS
|
x
|
|
|
|
81
|
Định lượng Vitamin D (vitamin D2, vitamin D3, vitamin D tổng số) huyết thanh bằng phương pháp LCMSMS
|
x
|
|
|
|
82
|
Định lượng Vitamin B6 huyết thanh bằng phương pháp LCMSMS hoặc HPLC
|
x
|
|
|
|
83
|
Định lượng Homocysteine huyết thanh bằng phương pháp LCMSMS hoặc HPLC
|
x
|
|
|
|
84
|
Định lượng Pyridoxal 5′-phosphate huyết thanh bằng phương pháp LCMSMS hoặc HPLC
|
x
|
|
|
|
85
|
Định lượng Vitamin B9 (Folate) huyết thanh bằng phương pháp LCMSMS
|
x
|
|
|
|
86
|
Định lượng Vitamin B12 huyết thanh bằng phương pháp LCMSMS
|
x
|
|
|
|
87
|
Định lượng Methyl malonic axit huyết thanh bằng phương pháp LCMSMS hoặc HPLC
|
x
|
|
|
|
88
|
Định lượng Vitamin C (Axit ascorbic) huyết thanh bằng phương pháp LCMSMS hoặc HPLC
|
x
|
|
|
|
89
|
Định lượng Sắt huyết thanh bằng phương pháp HPLC-ICPMS
|
x
|
|
|
|
90
|
Định lượng Kẽm huyết thanh bằng phương pháp HPLC-ICPMS
|
x
|
|
|
|
91
|
Định lượng Selen huyết thanh bằng phương pháp HPLC-ICPMS
|
x
|
|
|
|
92
|
Định lượng Mangan huyết thanh bằng phương pháp HPLC-ICPMS
|
x
|
|
|
|
93
|
Định lượng Cobalt huyết thanh bằng phương pháp HPLC-ICPMS
|
x
|
|
|
|
94
|
Định lượng Đồng huyết thanh bằng phương pháp HPLC-ICPMS
|
x
|
|
|
|
95
|
Định lượng Canxi toàn phần
|
x
|
x
|
x
|
|
96
|
Định lượng Ion canxi
|
x
|
|
|
|
97
|
Định lượng Chì huyết thanh bằng phương pháp HPLC-ICPMS
|
x
|
|
|
|
98
|
Định lượng Thủy ngân huyết thanh bằng phương pháp HPLC-ICPMS
|
x
|
|
|
|
99
|
Định lượng Iod huyết thanh bằng phương pháp HPLC-ICPMS
|
x
|
|
|
|
100
|
Xét nghiệm mẫu sữa mẹ
|
|
|
|
|
101
|
Định lượng Vitamin D sữa mẹ bằng phương pháp LCMSMS
|
x
|
|
|
|
102
|
Định lượng Kẽm sữa mẹ bằng phương pháp HPLC ICPMS
|
x
|
|
|
|
103
|
Định lượng Sắt sữa mẹ bằng phương pháp HPLC ICPMS
|
x
|
|
|
|
104
|
Định lượng Vitamin B1 sữa mẹ bằng phương pháp LCMSMS hoặc HPLC
|
x
|
|
|
|
105
|
Định lượng Vitamin B2 sữa mẹ bằng phương pháp LCMSMS hoặc HPLC
|
x
|
|
|
|
106
|
Định lượng Vitamin B6 sữa mẹ bằng phương pháp LCMSMS hoặc HPLC
|
x
|
|
|
|
107
|
Định lượng Vitamin B12 sữa mẹ bằng phương pháp LCMSMS hoặc HPLC
|
x
|
|
|
|
|
Tư vấn, quản lý
|
|
|
|
|
108
|
Truyền thông dinh dưỡng cho phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú phòng chống các bệnh liên quan dinh dưỡng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
109
|
Tư vấn dinh dưỡng và hướng dẫn chăm sóc sức khỏe cho phụ nữ có thai
|
x
|
x
|
x
|
x
|
110
|
Tư vấn kỹ thuật cho con bú trong vòng giờ đầu sau sinh
|
|
|
|
|
111
|
Tư vấn kỹ thuật cho con bú và hướng dẫn nuôi con bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
112
|
Tư vấn dinh dưỡng cho phụ nữ cho con bú
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Dinh dưỡng trẻ dưới 5 tuổi
|
|
|
|
|
|
Đánh giá, giám sát, báo cáo
|
|
|
|
|
113
|
Định lượng các vi chất dinh dưỡng trong huyết thanh (tương tự như phần dinh dưỡng phụ nữ)
|
x
|
|
|
|
114
|
Định lượng các chỉ số miễn dịch (tương tự như phần dinh dưỡng phụ nữ)
|
x
|
x
|
|
|
115
|
Định lượng Insulin-like growth factor 1 (IGF-1) huyết thanh bằng phương pháp ELISA
|
x
|
x
|
|
|
116
|
Tổng phân tích tế bào máu
|
x
|
x
|
x
|
|
117
|
Phosphatase kiềm (IFCC)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Tư vấn, quản lý
|
|
|
|
|
|
Truyền thông dinh dưỡng cho cộng đồng về phòng chống suy dinh dưỡng, thiếu vi chất dinh dưỡng trẻ dưới 5 tuổi
|
|
|
|
|
118
|
Thực hành dinh dưỡng hướng dẫn nấu bữa ăn bổ sung cho trẻ từ 6 tháng trở lên
|
x
|
x
|
x
|
x
|
119
|
Phương pháp xây dựng thực đơn ăn bổ sung cho trẻ từ 6 tháng trở lên theo tháng tuổi (6-12 tháng, 1-2 tuổi, 2-3 tuổi, 4-5 tuổi)
|
x
|
x
|
x
|
|
120
|
Phương pháp xây dựng thực đơn chế độ ăn cho trẻ SDD nhẹ cân từ 6 tháng trở lên theo tháng tuổi (6-12 tháng, 1-2 tuổi, 2-3 tuổi, 4-5 tuổi)
|
x
|
x
|
x
|
|
121
|
Phương pháp xây dựng thực đơn chế độ ăn cho trẻ tiêu chảy cấp từ 6 tháng trở lên theo tháng tuổi (6-12 tháng, 1-2 tuổi, 2-3 tuổi, 4-5 tuổi)
|
x
|
x
|
x
|
|
122
|
Tư vấn dinh dưỡng cho trẻ dưới 5 tuổi: chế độ NCBSM, chế độ ăn bổ sung cho trẻ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
123
|
Tư vấn dinh dưỡng cho trẻ dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng cấp tính (thể gày còm)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
124
|
Tư vấn dinh dưỡng cho trẻ dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
125
|
Tư vấn dinh dưỡng cho trẻ dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
|
x
|
x
|
x
|
x
|
126
|
Tư vấn dinh dưỡng cho trẻ dưới 5 tuổi bị thừa cân, béo phì
|
x
|
x
|
x
|
x
|
127
|
Tư vấn dinh dưỡng cho trẻ dưới 5 tuổi bị rối loạn tiêu hóa: nôn trơ, táo bón, phân sống
|
x
|
x
|
x
|
x
|
128
|
Tư vấn dinh dưỡng cho trẻ dưới 5 tuổi bị tiêu chảy cấp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
129
|
Tư vấn dinh dưỡng cho trẻ dưới 5 tuổi bị tiêu chảy kéo dài
|
x
|
x
|
x
|
x
|
130
|
Tư vấn dinh dưỡng cho trẻ dưới 5 tuổi bị thiếu máu dinh dưỡng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
131
|
Tư vấn dinh dưỡng cho trẻ dưới 5 tuổi bị còi xương cấp, mạn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|