BỘ y tế Số: /2015/ tt-byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 4.53 Mb.
trang29/30
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích4.53 Mb.
#24221
1   ...   22   23   24   25   26   27   28   29   30

80

Định tính kiềm dư

x

x

 

 

81

Xác định độ quay cực

x

x

 

 

82

Xác định chỉ số khúc xạ

x

x

 

 

83

Xác định hàm lượng cát sạn

x

x

 

 

84

Xác định hàm lượng CO2 trong đồ uống có ga

x

x

 

 

85

Xác định H2O2

x

 

 

 

86

Xác định hàm lượng chất không tan

x

x

 

 

87

Xác định Chất hoạt động bề mặt

x

 

 

 

88

Xác định độ tan rã

x

 

 

 

89

Đong đo thể tích và xác định khối lượng viên, gói

x

x

 

 

90

Xác định hoạt độ urease

x

 

 

 

91

Hàm lượng chất rắn hoà tan

x

x

 

 

92

Xác định hàm lượng clo dư Phương pháp chuẩn độ

x

x

 

 

93

Xác định hàm lượng cacbonat và bicacbonat. Phương pháp chuẩn độ

x

x

 

 

94

Xác định pH ở 20 độ

x

x

 

 

95

Xác định tỷ trọng

x

x

 

 

96

Xác định hàm lượng chất khô, độ brix

x

x

 

 

97

Xác định cặn hoà tan trong các môi trường

x

x

 

 

98

Thôi nhiễm KMNO4

x

x

 

 

99

Xác định chỉ số peroxit

x

x

 

 

100

Xác định chỉ số iot

x

x

 

 

101

Xác định chỉ số xà phòng hóa

x

x

 

 

102

Xác định clorua

x

x

 

 

103

Thử giới hạn clorua

x

x

 

 

104

Xác định P2O5

x

 

 

 

105

Thử giới hạn sulfat

x

x

 

 

106

Xác định hàm lượng acid Syalic

x

 

 

 

107

Xác định hàm lượng iot

x

x

 

 

108

Xác định chất rắn hòa tan

x

x

 

 

109

Xác định tạp chất lạ

x

x

 

 

 

Phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến

 

 

 

 

110

Xác định hàm lượng acid benzoic – acid sorbic. Phương pháp HPLC

x

x

 

 

111

Xác định hàm lượng Lưu Huỳnh dioxid (SO2)

x

x

 

 

112

Xác định nitrat, nitrit. Phương pháp UV-VIS

x

x

 

 

113

Xác định BHT, BHA, TBHQ. Phương pháp GC/MS

x

 

 

 

114

Xác định phẩm màu (bao gồm: Carmine, Quinolin, Patent Blue, Fast green, sunset yellow, Amaranth, Briliant blue, Carmoisine). Phương pháp HPLC

x

 

 

 

115

Xác định chitosan. Phương pháp UV

x

x

 

 

116

Xác định chất bảo quản và đường hóa học. Phương pháp HPLC

x

x

 

 

117

Xác định hàm lượng Lecithin. Phương pháp HPLC

x

 

 

 

118

Xác định Cyclamate. Phương pháp HPLC

x

x

 

 

119

Xác định Natri sulfit. Phương pháp HPLC

x

 

 

 

120

Xác định Acid oxalic. Phương pháp HPLC

x

 

 

 

121

Xác định hàm lượng manitol. Phương pháp chuẩn độ

x

x

 

 

122

Xác định một số chất điều vị bằng phương pháp HPLC (gồm Inosinate, Guanylate, Monosodium glutamate)

x

 

 

 

123

Xác định hàm lượng natri glutamate. Phương pháp chuẩn độ

x

x

 

 

124

Xác định hàm lượng đường sucralose. Phương pháp HPLC

x

 

 

 

 

Kim loại và vi khoáng

 

 

 

 

125

Xác định As bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử. Phương pháp hydrua hóa (HVG – AAS)

x

x

 

 

126

Xác định một số kim loại nặng. Phương pháp quang phổ ICP – OES (Gồm Pb, Cd, As, Co, Cr, Ni, Sb, Sn)

x

 

 

 

127

Xác định Ca. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa (F – AAS)

x

 

 

 

128

Xác định K. Phương pháp quang phổ phát xạ ngọn lửa (F – AES)

x

 

 

 

129

Xác định Na. Phương pháp quang phổ phát xạ ngọn lửa (F – AES)

x

 

 

 

130

Xác định Mg. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa (F – AAS)

x

x

 

 

131

Xác định Cu bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa (F – AAS)

x

x

 

 

132

Xác định Fe. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa (F – AAS)

x

x

 

 

133

Xác định Zn. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa (F – AAS)

x

x

 

 

134

Xác định Hg bằng AAS

x

 

 

 

135

Xác định Cd bằng AAS

x

x

 

 

136

Xác định Sn bằng AAS

x

 

 

 

137

Xác định Sb bằng AAS

x

 

 

 

138

Xác định Pb bằng AAS

x

x

 

 

139

Xác định Cation Na+, K+, PO4-3, Ca, Mg bằng IC

x

 

 

 

140

Xác định Se bằng AAS

x

 

 

 

141

Xác định crom bằng AAS

x

 

 

 

142

Xác định phospho. Phương pháp UV-VIS

x

x

 

 

143

Xác định niken. Phương pháp GF-AAS

x

 

 

 

144

Xác định hàm lượng kim loại gồm Na, K, Mg, Ca, Cu, Fe, Zn, Mn, Mo, Ba, B, Se, Ag. Phương pháp ICP-OES

x

 

 

 

145

Xác định Mn bằng AAS

x

x

 

 

146

Xác định chỉ số permanganate

x

x

 

 

147

Xác định độ cứng

x

x

 

 

148

Xác định các anion. Phương pháp sắc ký ion (IC)

x

 

 

 

149

Thôi nhiễm hàm lượng Asen trong bao bì và dụng cụ bằng kim loại tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

x

x

 

 

150

Thử thôi nhiễm hàm lượng chì trong bao bì và dụng cụ bằng cao su và nhựa tổng hợp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

x

x

 

 

151

Thử thôi nhiễm hàm lượng chì, cadimi trong bao bì và dụng cụ bằng kim loại tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

x

x

 

 

152

Thôi nhiễm hàm lượng antimony trong bao bì, dụng cụ bằng nhựa (PET) tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

x

x

 

 

153

Xác định hàm lượng chì, cadimi trong bao bì dụng cụ bằng cao su và nhựa tổng hợp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

x

x

 

 

154

Xác định Hg trong thực phẩm bằng máy do thủy ngân trực tiếp

x

 

 

 

155

Xác định anion trong nước bằng sắc ký ion

x

 

 

 

156

Xác định Flour trong thực phẩm

x

 

 

 

 

Vi sinh vật và ký sinh trùng

 

 

 

 

157

Tổng số vi khuẩn Lactic. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc

x

 

 

 

158

Định lượng Lactobacillus acidophilus giả định trên môi trường chọn lọc. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 370C.

x

 

 

 

159

Định lượng Streptococcus faecalis (Enterococcus faecalis) bằng phương pháp đếm đĩa

x

 

 

 

160

Định lượng B. subtilis

x

 

 

 

161

Phát hiện Enterobacter sakazakii

x

 

 

 

162

Tách và định lượng vi sinh có lợi theo yêu cầu: Bifiobacterium longum, Lactobacillus paracasei, L. casei

x

 

 

 

163

Phát hiện Listeria monocytogenes

x

 

 

 

164

Phát hiện Yersinia enterocolitica

x

 

 

 

165

Định lượng vi khuẩn Bifidobacterium spp. giả định

x

 

 

 

166

Định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300C

x

x

 

 

167

Phát hiện và định lượng Coliforms. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất

x

x

 

 

168

Phát hiện và định luợng Escherichia coli giả định. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất

x

x

 

 

169

Định lượng Clostridium perfringens trên đĩa thạch. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc

x

x

 

 

170

Định lượng Staphyloccocus có phản ứng coagulase dương tính (Staphylococcus aureus) trên đĩa thạch. Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Bair-Parker

x

x

 

 

171

Phát hiện E. coli nhóm huyết thanh O157

x

 

 

 

172

Phát hiện và đếm Enterobacteriaceae. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc

x

 

 

 

173

Phát hiện và định lượng Enterobacteriaceaebằng kỹ thuật MPN tiền tăng sinh

x

 

 

 

174

Phát hiện Salmonella

x

 

 

 

175

Phát hiện Campylobacter

x

 

 

 

176

Định lượng Coliforms. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc

x

x

 

 

177

Phương pháp phát hiện Vibrio spp. có khả năng gây bệnh đường ruột

x

 

 

 

178

Phần 1: phát hiện Vibrio parahaemolyticus và Vibrio cholera

x

 

 

 

179

Định lượng Escherichia coli dương tính β -Glucuronidaza. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440C sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl β-D-Glucuronid

x

 

 

 

180

Phát hiện Shigella spp. - Phương pháp phát hiện

x

 

 

 

181

Phương pháp định lượng B. Cereus giả định trên đĩa thạch Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC.

x

x

 

 

182

Định lượng nấm men-mốc băng phương pháp chỉ thị màu

x

x

 

 

183

Kỹ thuật phát hiện C. botulinum

x

 

 

 

184

Định lượng L. monocytogenes

x

 

 

 

185

Định lượng Campylobacter

x

 

 

 

186

Phát hiện Salmonella spp. - kỹ thuật phản ứng chuỗi polymerase (PCR)

x

 

 

 

187

Phát hiện Listeria monocytogens - kỹ thuật phản ứng chuỗi polymerase (PCR)

x

 

 

 

188

Phát hiện Campylobacter spp. - kỹ thuật phản ứng chuỗi polymerase (PCR)

x

 

 

 

189

Phát hiện Escherichia coli O157 - kỹ thuật phản ứng chuỗi polymerase (PCR)

x

 

 

 

190

Phát hiện Vibrio cholerae- kỹ thuật phản ứng chuỗi polymerase (PCR)

x

 

 

 

191

Phát hiện hiện Vibrio parahaemolyticus - kỹ thuật phản ứng chuỗi polymerase (PCR)

x

 

 

 

192

Phát hiện và định lượng Seratia sp., Serratia marcescens

x

 

 

 

193

Phát hiện Escherichia coli gây bệnh bằng phương pháp PCR : ETEC; EIEC; EPEC; EHEC

x

 

 

 

194

Xét nghiệm PCR định lượng phát hiện Baccillus cereus trong thực phẩm và nước

x

 

 

 

195

Xét nghiệm PCR định lượng phát hiện Campylobacter coli trong thực phẩm và nước

x

 

 

 

196

Xét nghiệm PCR định lượng phát hiện Clostridium sp. trong thực phẩm và nước

x

 

 

 

197

Xét nghiệm PCR định lượng phát hiện Clostridium perfringens trong thực phẩm và nước

x

 

 

 

198

Xét nghiệm PCR định lượng phát hiện Escherichia coli/RHEC, O157 trong thực phẩm và nước

x

 

 

 

199

Xét nghiệm PCR định lượng phát hiện Enterobacter sakazaki trong thực phẩm và nước

x

 

 

 

200

Xét nghiệm PCR định lượng phát hiện Enterrococucus sp trong thực phẩm và nước

x

 

 

 

201

Xét nghiệm PCR định lượng phát hiện Gas từ nấm men trong thực phẩm và nước

x

 

 

 

202

Xét nghiệm PCR định lượng phát hiện Listeria sp trong thực phẩm và nước

x

 

 

 

203

Xét nghiệm PCR định lượng phát hiện Pseudomonas aeruginosa trong thực phẩm và nước

x

 

 

 

204

Phát hiện virus rotavirus trong thực phẩm (PCR)

x

 

 

 

205

Phát hiện độc tố tụ cầu Staphylococcal Enterotoxins

x

 

 

 

206

Phát hiện chủng tủ cầu sinh độc tố

x

 

 

 

207

Định danh nấm men, nấm mốc bằng hình thái và giải trình tự đoạn ITS

x

 

 

 

208

Định lượng nấm men và nấm mốc. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0,95.

x

x

 

 

209

Định lượng nấm men và nấm mốc. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95.

x

x

 

 

210

Phát hiện ký sinh trùng

x

x

 

 

211

Định lượng V.parahaemolyticus. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất

x

x

 

 

212

Legionella- phần 2: phương pháp màng lọc cho các mẫu số lượng thấp

x

 

 

 

213

Phát hiện và định lượng Legionella spp. và/hoặc Legionellapneumophila bằng phương pháp qPCR

x

 

 

 

214

Phát hiện và định lượng Legionella

x

 

 

 

215

Phát hiện Salmonella spp. trong nước

x

x

 

 

216

Định lượng Pseudomonas aeruginosa bằng phương pháp màng lọc

x

x

 

 

217

Phát hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kị khí khử sunphit (Clostridia)- Phần 2: Phương pháp màng lọc

x

x

 

 

218

Phát hiện và đếm vi khuẩn đường ruột-Phần 2: Phương pháp màng lọc

x

x

 

 

219

Phát hiện và định lượng liên cầu phân (fecal Streptococci)

x

x

 

 

220

Phát hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kị khí khử sunfit (Clostridia) – Phần 1: phương pháp tăng sinh trong môi trường cấy lỏng

x

x

 

 

221

Phát hiện và đếm Escherichiacoli và vi khuẩn coliforms. Phương pháp màng lọc

x

x

 

 

222

Phát hiện và định lượng vi khuẩn coliforms, coliformschịu nhiệt và Escherichia coli giả định. Phương pháp nhiều ống (số có xác suất cao nhất)

x

x

 

 

223

Phát hiện Cryptosporidium parvum

x

 

 

 

224

TS bào tử NM-NM bằng phương pháp màng lọc

x

x

 

 

225

Tổng số bào tử chịu nhiệt trong đường

x

x

 

 

226

Xác định tính kháng kháng sinh (kháng sinh đồ) của các chủng vi sinh vật gây bệnh: Salmonella sp., Staphylococcus aureus, E. col, Campylobacterium sp., Shigella sp.

x

x

 

 

227

Định lượng vi khuẩn khử sulfit phát triển trong điều kiện kỵ khí

x

x

 

 

228

Định danh vi khuẩn theoyêu cầu bằng hình thái học, hóa sinh và giải trình tự đoạn ADN đặc hiệu

x

 

 

 

229

Phát hiện Chichinela trong thịt

x

 

 

 

230

Vi khuẩn đường ruột kháng betalactam (ESBL)

x

 

 

 

231

Tụ cầu kháng methicillin(MRSA)

x

 

 

 

 


tải về 4.53 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   22   23   24   25   26   27   28   29   30




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương