BỘ y tế Số: /2015/ tt-byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam


Nuôi giữ chủng KST sốt rét Plasmodium falciparum trong labo



tải về 4.53 Mb.
trang11/30
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích4.53 Mb.
#24221
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   30

Nuôi giữ chủng KST sốt rét Plasmodium falciparum trong labo.




 

 

 

682

Kỹ thuật pha môi trường nuôi cấy.

x

 

 

 

683

Kỹ thuật lọc rửa hồng cầu lành

x

 

 

 

684

Kỹ thuật tách huyết thanh từ máu toàn phần.

x

 

 

 

685

Kỹ thuật thay môi trường nuôi cấy và cấy chuyển ký sinh trùng sốt rét.

x

 

 

 

686

Kỹ thuật cho mẫu vào bảo quản trong nitơ lỏng

x

 

 

 

 

Kỹ thuật thử đáp ứng với thuốc của ký sinh trùng trong phòng thí nghiệm

 

 

 

 

687

Kỹ thuật pha thuốc

x

 

 

 

688

Kỹ thuật thử độ nhạy cảm

x

 

 

 

689

Kỹ thuật kéo lam máu nhuộm giem sa soi ký sinh trùng sốt rét

x

 

 

 

690

Phân tích, đánhgiá, kếtquả

x

 

 

 

 

Các kỹ thuật đánh giá chất lượng của thuốc

 

 

 

 

691

Thử độ tan rã của thuốc bằng phương pháp GPHF

x

 

 

 

692

Định tính và bán định lượng artesunat bằng sắc ký lớp mỏng (TLC) theo phương pháp GPHF

x

 

 

 

693

Định tính và bán định lượng chloroquin phosphat bằng sác ký lớp mỏng (TLC) theo phương pháp GPHF

x

 

 

 

694

Định tính và bán định lượng quinin sulfat bằng sắc ký lớp mỏng (TLC) theo phương pháp GPHF

x

 

 

 

695

Định tính và bán định lượng primaquin diphosphat bằng sắc ký lớp mỏng (TLC) theo phương pháp GPHF

x

 

 

 

696

Xác định độc tính cấp của thuốc theo phương pháp cổ điển

x

 

 

 

697

Xác định độc tính trường diễn của thuốc bằng phương pháp OECD (Tổ chức Hợp tác và phát triển kinh tế)

x

 

 

 

698

Xác định ảnh hưởng của thuốc đến hoạt động thần kinh trung ương (phản xạ tìm thức ăn trong mê lộ) của chuột nhắt trắng

x

 

 

 

699

Xác định ảnh hưởng của thuốc đến đột biến gen ở chuột nhắt trắng theo phương pháp OECD

x

 

 

 

 

Giám sát vector truyền bệnh sốt xuất huyết Dengue

 

 

 

 

700

Kỹ thuật thử độ nhạy cảm củamuỗi với hóa chất diệt côn trùng

x

x

 

 

701

Kỹ thuật thử hiệu lực diệt muỗibằng phương pháp phun ULV

x

 

 

 

702

Kỹ thuật thử độ nhạy cảm của muỗi với hóa chất diệt côn trùng

x

 

 

 

703

Xác định virus dengue trong muỗi bằng kỹ thuật RT real-time PCR

x

 

 

 

704

Xác định khả năng đáp ứng của muỗi với hóa chất diệt côn trùng bằng kỹ thuật RT real-time PCR

x

 

 

 

705

Xác định khả năng đáp ứng của muỗi với hóa chất diệt côn trùng bằng kỹ thuật điện di enzyme

x

 

 

 

706

Xác định khả năng đáp ứng của muỗi với hóa chất diệt côn trùng bằng kỹ thuật giải trình tự

x

 

 

 

 

Xác định các loài véc tơ truyền bệnh và các loài vật chủ liên quan tới động vật

 

 

 

 

 

Thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu

 

 

 

 

707

Muỗi

x

x

 

 

708

Bọ gậy

x

x

 

 

709

Ve, mò, mạt

x

x

 

 

710

Chấy, rận

x

x

 

 

711

Bọ chét

x

x

 

 

712

Các loài vật chủ

x

x

 

 

713

Ngoại ký sinh

x

x

 

 

 

Kỹ thuật định loại hình thái

 

 

 

 

714

muỗi

x

x

 

 

715

bọ gậy

x

x

 

 

716

ve, mò, mạt

x

x

 

 

717

chấy rận

x

x

 

 

718

bọ chét

x

x

 

 

719

Xác định các tác nhân gây bệnh trên muỗi bằng kỹ thuật sinh học phân tử

x

 

 

 

720

Xác định tính cảm nhiễm với vi rút Dengue của muỗi truyền bệnh

x

 

 

 

721

Xác định loài véc tơ truyền bệnh mới.

x

x

 

 

722

Định loại vật chủ các bệnh liên quan tới động vật bằng các kỹ thuật hình thái học

x

x

 

 

723

Định loại vật chủ các bệnh liên quan tới động vật bằng các kỹ thuật sinh học phân tử

x

 

 

 

724

Định loại ngoại ký sinh bằng các kỹ thuật hình thái học và sinh học phân tử

x

x

x

 

725

Nhân nuôi, giữ chủng các loài muỗi

x

 

 

 

726

Nhân nuôi, giữ chủng các loài ngoại ký sinh

x

x

x

 

 

Thử nhạy cảm của muỗi với hóa chất diệt muỗi

 

 

 

 

727

Thử tính kháng bằng phương pháp của WHO

x

x

 

 

728

Thử tính kháng bằng kỹ thuật sinh học phân tử

x

 

 

 

729

Thử sinh học về hiệu lực diệt côn trùng của các loại hóa chất

x

x

 

 

 

Giám sát giun truyền qua đất

 

 

 

 

730

Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu

x

x

x

x

731

Kỹ thuật tẩy đãi phân thu con giun trưởng thành

x

x

x

 

732

Kỹ thuật tẩy đãi phân thu trứng và ấu trùng giun

x

x

x

 

733

Nuôi cấy

x

x

 

 

734

Kỹ thuật xét nghiệm phân phát hiện trứng giun bằng Kato

x

x

x

 

735

Kỹ thuật xét nghiệm phân phát hiện trứng giun bằng Kato-Katz

x

x

x

 

736

Kỹ thuật xét nghiệm phân phát hiện trứng giun bằng soi tươi trực tiếp

x

x

x

x

737

Kỹ thuật xét nghiệm phân phát hiện trứng giun bằng phương pháp lắng cặn

x

x

x

 

738

Kỹ thuật xét nghiệm phân phát hiện trứng giun bằng phương pháp nổi

x

x

x

 

739

Kỹ thuật xét nghiệm phân thu hồi ấu trùng giun mỏ/móc bằng phương pháp Hara-Mori cải tiến

x

x

 

 

740

Kỹ thuật xét nghiệm thu hồi trứng giun kim bằng phương pháp giấy bóng kính

x

x

x

 

741

Định loại ấu trùng giun mỏ,giun móc, giun lươn

X

 

 

 

742

Kỹ thuật làm tiêu bản trứng giun

X

 

 

 

743

Kỹ thuật làm tiêu bản con giun trưởng thành trong tuýp

X

 

 

 

744

Kỹ thuật làm tiêu bản con giun trưởng thành trên lam kính

X

 

 

 

745

Kỹ thuật làm tiêu bản các biến chứng do giun gây ra (tắc ruột, giun chui ống mật, giun chui ruột thừa, lống ruột do giun)

X

 

 

 

746

Kỹ thuật ELISA phát hiện kháng thể hoặc kháng nguyên giun lươn Strongyloides

x

x

 

 

747

Kỹ thuật ELISA phát hiện kháng thể hoặc kháng nguyên giun đầu gai Gnathsoma

x

x

 

 

748

Kỹ thuật ELISA phát hiện kháng thể hoặc kháng nguyên giun chó, mèo Toxocara

x

x

 

 

749

Kỹ thuật ELISA phát hiện kháng thể hoặc kháng nguyên giun Angiostrongyloides

x

x

 

 

750

Kỹ thuật ELISA phát hiện kháng thể hoặc kháng nguyên giun xoắn

x

x

 

 

751

Kỹ thuật định loại giun đũa người và giun đũa lợn bằng phản ứng chuỗi polymease và phân tích đa hình độ dài các đoạn cắt giới hạn (PCR-RFLP)

x

 

 

 

752

Định loại gium móc, giun mỏ, giun lươn bằng kỹ thuật PCR đa mồi

x

 

 

 

753

Định loại giun xoắn bằng kỹ thuật PCR đa mồi

x

 

 

 

754

Quy trình xử lý bệnh phẩm (máu, phân và mô) thừa sau xét nghiệm

x

x

x

x

 


tải về 4.53 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   30




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương