1
|
Giám sát dịch HIV, HIV kháng thuốc, Lao/HIV, dự phòng LTMC,
|
x
|
x
|
x
|
|
2
|
Giám sát hoạt động điều trị ARV tại các cơ sở HIV/AIDS
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Phân tích và dự báo tình hình dịch HIV, IDU, MSM, Lao/HIV, LTMC hàng năm
|
x
|
x
|
|
|
4
|
Giám sát tiến độ triển khai chương trình Truyền thông huy động cộng đồng, điều trị ARV, Methadone, Lao/HIV, DPLTMC, xét nghiệm HIV
|
x
|
x
|
x
|
|
5
|
Phản hồi thông tin hoạt động HIV/AIDS
|
x
|
x
|
|
|
6
|
Báo cáo đột xuất, thường quy tình hình dịch HIV/AIDS theo quy định
|
x
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Báo cáo đột xuất, thường quy tình hình điều trị ARV và sử dụng thuốc ARV tại các cơ sở y tế theo quy định
|
x
|
x
|
x
|
|
8
|
Báo cáo đột xuất, thường quy tình hình điều trị Methadone và sử dụng thuốc tại các cơ sở điều trị MMT theo quy định
|
x
|
x
|
x
|
|
9
|
Báo cáo đột xuất, thường quy tình hình xét nghiệm HIV, EID, CD4, tải lượng virut HIV theo quy định
|
|
x
|
x
|
|
10
|
Truyền thông thay đổi hành vi về dự phòng chăm sóc điều trị HIV/AIDS, các đối tượng nguy cơ cao (IDU, SW, MSM)
|
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Dự phòng Lao/HIV bằng INH, cotrimoxazone Lây truyển HIV từ mẹ sang con bằng ARV
|
x
|
x
|
x
|
|
|
B. PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
Danh mục kỹ thuật chi tiết
|
|
|
|
|
|
XN giám sát phát hiện và quản lý HIV/AIDS
|
|
|
|
|
12
|
Xét nghiệm huyết thanh học tìm kháng thể kháng HIV theo chiến lược 3
|
x
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Xét nghiệm Sinh học Phân tử (PCR) chẩn đoán sớm nhiễm HIV cho trẻ dưới 18 tháng tuổi
|
x
|
x
|
x
|
|
14
|
Xét nghiệm đếm tế bào LT CD4/CD8 trong máu
|
x
|
x
|
x
|
|
15
|
Xét nghiệm đo tải lượng HIV-RNA (Sinh học phân tử) trong huyết tương
|
x
|
x
|
x
|
|
16
|
Xét nghiệm định týp gen HIV kháng thuốc (Sinh học phân tử)
|
x
|
x
|
|
|
17
|
Cho xét nghiệm huyết thanh học HIV
|
x
|
|
|
|
18
|
Cho xét nghiệm đếm tế bào LT CD4/CD8 trong máu
|
x
|
|
|
|
|
Giám sát hỗ trợ kỹ thuật phòng xét nghiệm
|
|
|
|
|
19
|
Phòng XN khẳng định trường hợp HIV dương tính
|
x
|
|
|
|
20
|
Phòng XN huyết thanh học sàng lọc HIV
|
x
|
x
|
|
|
21
|
Phòng xét nghiệm đếm tế bào LT CD4/CD8 trong máu
|
x
|
|
|
|
|
Đào tạo kỹ thuật xét nghiệm
|
|
|
|
|
22
|
Xét nghiệm khẳng định trường hợp HIV dương tính theo chiến lược 3
|
x
|
|
|
|
23
|
Xét nghiệm huyết thanh sàng lọc HIV
|
x
|
x
|
|
|
24
|
Xét nghiệm đếm tế bào LT CD4/CD8 trong máu
|
x
|
|
|
|
25
|
Các xét nghiệm Sinh học Phân tử cho HIV
|
x
|
|
|
|
26
|
Quản lý chất lượng PXN
|
x
|
|
|
|
27
|
ISO 15189
|
x
|
|
|
|
28
|
SLMTA
|
x
|
|
|
|
29
|
Điều trị nghiện bằng Methadone (Cục AIDS)
|
|
x
|
x
|
|
30
|
Điều trị dự phòng cho trẻ nhiễm HIV bằng cotrimoxazone
|
x
|
x
|
x
|
x
|
31
|
Điều trị dự phòng Lao/HIV bằng INH
|
x
|
x
|
x
|
x
|
32
|
Điều trị DPLTMC bằng thuốc kháng virut HIV (ARV)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
33
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do HIV/AIDS, tâm thần
|
|
x
|
x
|
x
|
34
|
Hỗ trợ tâm lý, tinh thần cho người nhiễm HIV/AIDS, bệnh nhân AIDS cuối đời
|
|
x
|
x
|
x
|