IV. KIỂM SOÁT BỆNH KHÔNG LÂY NHIỄM
TT
(1)
|
Danh mục kỹ thuật chi tiết
(2)
|
Tuyến kỹ thuật
(3)
|
Trung ương
(A)
|
Tỉnh
(B)
|
Huyện
(C)
|
Xã
(D)
|
|
PHÂN TUYẾN NHIỆM VỤ
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm soát yếu tố nguy cơ của BKLN
|
|
|
|
|
|
Truyền thông, tư vấn cho các đối tượng
|
|
|
|
|
1
|
Truyền thông vận động đối với các cấp chính quyền, ban ngành, đoàn thể
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Nghiên cứu, xây dựng mô hình truyền thông trong phòng chống BKLN dựa vào cộng đồng
|
x
|
x
|
|
|
3
|
Truyền thông phòng, chống tác hại thuốc lá, lạm dùng rượu bia, tăng cường dinh dưỡng hợp lý và hoạt động thể lực
|
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Truyền thông về phòng chống BKLN
|
x
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Tư vấn chuyên sâu về thay đổi hành vi trong phòng, chống BKLN
|
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Tổ chức các chiến dịch, sự kiện truyền thông theo chủ đề (ngày tim mạch, ngày phòng, chống đái tháo đường…)
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Xây dựng môi trường nâng cao sức khoẻ
|
|
|
|
|
7
|
Nghiên cứu, xây dựng các mô hình nâng cao sức khoẻ trong phòng chống BKLN
|
x
|
x
|
|
|
8
|
Thực hiện môi trường không khói thuốc tại cơ sở y tế
|
x
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Xây dựng môi trường nâng cao sức khoẻ tại các nơi công cộng, công sở, trường học và cộng đồng
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Cai nghiện
|
|
|
|
|
10
|
Tư vấn, điều trị cai nghiện thuốc lá, thuốc lào
|
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Tư vấn, điều trị cai nghiện rượu, bia
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Dự phòng đặc hiệu
|
|
|
|
|
12
|
Tiêm vắc xin HPV phòng ung thư cổ tử cung
|
x
|
x
|
|
|
13
|
Tiêm vắc xin phòng viêm gan B
|
x
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Tiêm vắc xin phòng các bệnh ung thư khác
|
x
|
x
|
|
|
2
|
Phát hiện sớm BKLN
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn cộng đồng tự phát hiện sớm
|
|
|
|
|
15
|
Xây dựng bảng kiểm đánh giá nguy cơ BKLN
|
x
|
|
|
|
16
|
Hướng dẫn người dân tự phát hiện nguy cơ, dấu hiệu sớm của các BKLN
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Phát hiện BKLN tại các cơ sở y tế
|
|
|
|
|
17
|
Xác định hội chứng rối loạn chuyển hoá, thừa cân/béo phì, đái tháo đường, tăng huyết áp ở những người có nguy cơ cao tới khám chữa bệnh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Phát hiện sớm bệnh tim mạch, COPD/hen phế quản, ung thư cổ tử cung, ung thư vú, ung thư tiền liệt tuyến ở những người có nguy cơ cao tới khám chữa bệnh và gửi đi chẩn đoán tại bệnh viện
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Phát hiện BKLN trong các đợt khám sức khoẻ
|
|
|
|
|
19
|
Lồng ghép phát hiện sớm hội chứng rối loạn chuyển hoá, đái tháo đường, tăng huyết áp trong các đợt khám sức khoẻ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Lồng ghép phát hiện sớm bệnh tim mạch, COPD/hen phế quản, ung thư cổ tử cung, ung thư vú, ung thư tiền liệt tuyến trong các đợt khám sức khoẻ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Quản lý, tư vấn, điều trị BKLN
|
|
|
|
|
|
Quản lý đối tượng
|
|
|
|
|
21
|
Lập danh sách và quản lý đối tượng tiền bệnh, bao gồm đối tượng nguy cơ cao, rối loạn chuyển hoá, tiền tăng huyết áp, tiền đái tháo đường
|
|
|
|
x
|
22
|
Lập danh sách và quản lý bệnh nhân đái tháo đường, tăng huyết áp/tim mạch, ung thư, COPD/hen phế quản
|
|
|
|
x
|
|
Tư vấn và điều trị dự phòng một số BKLN
|
|
|
|
|
23
|
Tư vấn và điều trị không dùng thuốc đối với những người tiền tăng huyết áp, tiền đái tháo đường
|
x
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Tư vấn và điều trị những người có hội chứng rối loạn chuyển hoá, thừa cân/béo phì
|
x
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Điều trị dự phòng viêm gan B cho trẻ sơ sinh của những người mẹ có nhiễm viêm gan B
|
x
|
x
|
|
|
|
Tư vấn và điều trị ban đầu một số BKLN chưa có biến chứng
|
|
|
|
|
26
|
Tư vấn và điều trị bệnh nhân đái tháo đường thể nhẹ và trung bình (glucose huyết lúc đói dưới 10,0 mmol/l và/hoặc HbA1C dưới 8,0%).
|
x
|
x
|
x
|
x
|
27
|
Tư vấn và điều trị bệnh nhân tăng huyết áp độ 1 (huyết áp tối đa: 140- 159 mm Hg; tối thiểu: 90- 99 mm Hg)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
28
|
Tư vấn và điều trị bệnh nhân tăng huyết áp độ 2 (huyết áp tối đa: 160- 179 mm Hg; tối thiểu: 100- 109 mm Hg)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Quản lý, điều trị duy trì
|
|
|
|
|
29
|
Quản lý, điều trị duy trì bệnh nhân đái tháo đường đã được chẩn đoán và điều trị
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
30
|
Quản lý, điều trị duy trì bệnh nhân tăng huyết áp/tim mạch đã được chẩn đoán và điều trị
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
31
|
Quản lý điều trị bệnh nhân COPD/hen phế quản đã được chẩn đoán và điều trị tại các bệnh viện
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Chăm sóc giảm nhẹ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
32
|
Điều trị giảm đau và giảm nhẹ triệu chứng cho bệnh nhân ung thư
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
33
|
Phục hồi chức năng cho bệnh nhân ung thư, tim mạch
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
4.
|
Thống kê, báo cáo và giám sát BKLN
|
|
|
|
|
|
Giám sát tử vong
|
|
|
|
|
34
|
Thu thập số liệu tử vong theo ICD 10 tại cộng đồng
|
|
|
|
x
|
35
|
Báo cáo, tổng hợp số liệu tử vong theo ICD
|
x
|
x
|
x
|
x
|
36
|
Phân tích số liệu tử vong
|
x
|
x
|
|
|
|
Giám sát tình hình phát hiện, quản lý điều trị bệnh
|
|
|
|
|
37
|
Thống kê số người được phát hiện, được quản lý điều trị bệnh (đái tháo đường, tim mạch, ung thư, COPD/hen phế quản
|
|
|
|
x
|
38
|
Tổng hợp, báo cáo số người được phát hiện và quản lý, điều trị tiền bệnh, bị bệnh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
39
|
Phân tích số người tiền bệnh, bị bệnh
|
x
|
x
|
|
|
|
Giám sát yếu tố nguy cơ
|
|
|
|
|
40
|
Điều tra yếu tố nguy cơ định kỳ
|
x
|
x
|
|
|
41
|
Xây dựng/cập nhật cơ sở dữ liệu
|
x
|
x
|
|
|
5.
|
Giám sát sự đáp ứng của hệ thống y tế
|
|
|
|
|
42
|
Đánh giá năng lực đáp ứng với phòng, chống BKLN của đơn vị
|
x
|
x
|
x
|
x
|
43
|
Tổng hợp, báo cáo năng lực đáp ứng với phòng, chống BKLN
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |