BỘ y tế Số: /2015/ tt-byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam


CÔN TRÙNG VÀ ĐỘNG VẬT Y HỌC



tải về 4.53 Mb.
trang8/30
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích4.53 Mb.
#24221
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   30

CÔN TRÙNG VÀ ĐỘNG VẬT Y HỌC

 

 

 

 

 

Xác định các loài véc tơ truyền bệnh và các loài vật chủ liên quan tới động vật

 

 

 

 

 

Thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu

 

 

 

 

475

Muỗi

x

x

 

 

476

Bọ gậy

x

x

 

 

477

Ve, mò, mạt

x

x

 

 

478

Chấy, rận

x

x

 

 

479

Bọ chét

x

x

 

 

480

Các loài vật chủ

x

x

 

 

481

Ngoại ký sinh

x

x

 

 

 

Kỹ thuật định loại

 

 

 

 

482

muỗi

x

x

 

 

483

bọ gậy

x

x

 

 

484

ve, mò, mạt

x

x

 

 

485

chấy rận

x

x

 

 

486

bọ chét

x

x

 

 

487

Xác định các tác nhân gây bệnh trên muỗi bằng kỹ thuật sinh học phân tử

x

 

 

 

488

Xác định tính cảm nhiễm với vi rút Dengue của muỗi truyền bệnh

x

 

 

 

489

Xác định loài véc tơ truyền bệnh mới.

x

x

 

 

490

Định loại vật chủ các bệnh liên quan tới động vật bằng các kỹ thuật hình thái học

x

x

 

 

491

Định loại vật chủ các bệnh liên quan tới động vật bằng các kỹ thuật sinh học phân tử

x

 

 

 

492

Định loại ngoại ký sinh bằng các kỹ thuật hình thái học và sinh học phân tử

x

x

x

 

493

Nhân nuôi, giữ chủng các loài muỗi

x

 

 

 

494

Nhân nuôi, giữ chủng các loài ngoại ký sinh

x

x

x

 

 

Thử nhạy cảm của muỗi với hóa chất diệt muỗi

 

 

 

 

495

Thử tính kháng bằng phương pháp của WHO

x

x

 

 

496

Thử tính kháng bằng kỹ thuật sinh học phân tử

x

 

 

 

497

Thử sinh học về hiệu lực diệt côn trùng của các loại hóa chất

x

x

 

 

 

Phòng chống véc tơ truyền bệnh và các vật chủ liên quan đến động vật

 

 

 

 

498

Diệt muỗi bằng phun tồn lưu

x

x

x

 

499

Diệt muỗi bằng phun không gian

x

x

x

 

500

Diệt muỗi bằng chương trình cộng đồng

x

x

x

x

501

Diệt muỗi bằng các biện pháp sinh học và các biện pháp tổng hợp

x

x

x

x

502

Diệt muỗi bằng phun không gian ULV

x

x

x

 

503

Diệt muỗi bằng phun khói nóng

x

x

 

 

504

Diệt muỗi bằng các biện pháp tổng hợp

x

x

 

 

505

Diệt các véc tơ truyền bệnh mới

x

x

 

 

506

Phòng chống chủ động vật chủ và véc tơ bệnh liên quan tới động vật.

x

x

x

 

 

Giám sát nguồn bệnh và công tác điều trị bệnh sốt rét

 

 

 

 

507

Số BNSR và phân bố BNSR theo tuổi, địa phương, thời gian;

x

x

x

x

508

Lấy mẫu máu và phát hiện KSTSR

x

x

x

x

509

Đánh giá mức độ lưu hành bệnh sốt rét

x

 

 

 

510

Phát hiện hiện tượng kém đáp ứng của BNSR với thuốc SR;

x

x

x

x

511

Điều tra phát hiện và điều trị người có KST lạnh;

x

x

x

x

512

Số SRAT/BNSR

x

x

x

x

513

Số tử vong sốt rét

x

x

x

x

514

Dự báo dịch sốt rét;

x

x

x

x

515

Số BNSR được điều trị sốt rét

x

x

x

x

516

Số được điều trị mở rộng, cấp thuốc tự điều trị

x

x

x

x

 

Giám sát cộng đồng

 

 

 

 

517

Dân số chung

x

x

x

x

518

Dân số vùng SRLH

x

x

x

x

519

Số TE dưới 5 tuổi và PNCT

x

x

x

x

520

Sự biến động dân cư trong địa phương

x

x

x

x

521

Đối tượng nguy cơ mắc sốt rét cao

x

x

x

x

522

Kiến thức và tham gia của cộng đồng về bệnh sốt rét và công tác PCSR

x

x

x

x

 

Giám sát các điều kiện và biện pháp PCSR

 

 

 

 

523

Giám sát số lượng và chất lượng KHV;

x

x

x

x

524

Chất lượng KTV xét nghiệm KHV

x

x

x

 

525

Giám sát số lượng và chất lượng bình bơm;

x

x

x

 

526

Giám sát sử dụng kinh phí và vật tư

x

x

x

 

527

Giám sát số lượng và chất lượng thuốc sốt rét

x

x

 

 

528

Giám sát số lượng và chất lượng hóa chất diệt

x

x

 

 

529

Hiệu quả biện pháp PCSR

x

 

 

 

 

Giám sát véc tơ sốt rét và công tác phòng chống véc tơ

 

 

 

 

530

Độ bao phủ màn và sử dụng màn

x

x

x

x

531

Sử dụng màn tẩm hóa chất

x

x

x

x

532

Phun hóa chất diệt muỗi sốt rét trong nhà

x

x

x

x

533

Chất lượng và kỹ thuật phun và tẩm màn hóa chất

x

x

x

x

534

Dân số được bảo vệ bằng hóa chất

x

x

x

 

535

Xác định thành phần loài, mật độ, cấu trúc quần thể các loài vector

x

x

x

 

536

Xác định khả năng đáp ứng của muỗi với hóa chất diệt côn trùng

x

x

 

 

537

Xác định vai trò truyền bệnh của muỗi

x

x

 

 

 

Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái học của muỗi sốt rét

 

 

 

 

538

Kỹ thuật nuôi muỗi

x

x

x

x

539

Kỹ thuật làm tiêu bản bộ theo dòng gia đình

x

x

 

 

540

Kỹ thuật làm tiêu bản bộ nhiễm sắc thể của muỗi

x

 

 

 

541

Kỹ thuật làm tiêu bản nhiễm sắc thể khổng lồ

x

 

 

 

542

Kỹ thuật mổ buồng trứng xác định tuổi sinh lý

x

 

 

 

 

Lưu giữa các chủng ký sinh trùng sốt rét phục vụ cho nghiên cứu lâm sàng

 

 

 

 

543

Nuôi giữ chủng KST sốt rét plasmodium berghei trên chuột nhắt trắng.

x

 

 

 

544

Nuôi giữ chủng KST sốt rét plasmodium gallinaceum trên gà

x

 

 

 

545

Nuôi giữ chủng KST sốt rét plasmodium falciparum trong labo.

x

 

 

 

 


tải về 4.53 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   30




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương