44
|
Phân tích thực trạng về năng lực đáp ứng với phòng, chống BKLN
|
x
|
x
|
|
|
|
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
Truyền thông phòng, chống bệnh không lây nhiễm và yếu tố nguy cơ
|
|
|
|
|
44
|
Thiết kế panô, áp phích, tờ rơi
|
x
|
x
|
x
|
|
45
|
Viết bài tuyên truyền
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Nói chuyện sức khỏe
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Thiết kế chương trình, sự kiện
|
x
|
x
|
x
|
|
46
|
Tư vấn theo chuyên đề
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Điều trị cai nghiện
|
|
|
|
|
47
|
Liệu pháp tâm lý, kiểm soát cảm xúc và thói quen hút thuốc lá/ thuốc lào
|
x
|
x
|
x
|
x
|
48
|
Liệu pháp thay thế Nicotine
|
x
|
x
|
x
|
|
49
|
Điều trị nghiện thuốc lá, thuốc lào bằng thuốc
|
x
|
x
|
x
|
|
50
|
Liệu pháp tâm lý, kiểm soát cảm xúc và thói quen uống rượu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
51
|
Điều trị nghiện rượu bằng thuốc
|
x
|
x
|
x
|
|
52
|
Điều trị chống tái phát nghiện rượu
|
x
|
x
|
x
|
|
53
|
Điều trị các rối loạn cơ thể do rượu
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Phát hiện sớm BKLN
|
|
|
|
|
|
Đo nhân trắc
|
|
|
|
|
54
|
Cân nặng, chiều cao, vòng bụng, vòng eo
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Điều tra khẩu phần
|
|
|
|
|
55
|
Điều tra khẩu phần 24 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
56
|
Điều tra khẩu phần bán định lượng
|
x
|
x
|
x
|
|
57
|
Điều tra khẩu phần Na, K bằng thu thập và định lượng nước tiểu 24h
|
x
|
|
|
|
58
|
Điều tra khẩu phần Na, K bằng thu thập và định lượng nước tiểu ngẫu nhiên
|
x
|
x
|
|
|
|
Điều tra hoạt động thể lực
|
|
|
|
|
59
|
Đánh giá hoạt động thể lực qua chỉ số MET
|
x
|
x
|
|
|
60
|
Đánh giá hoạt động thể lực qua chỉ số tiêu hao năng lượng (PAEE và TEE)
|
x
|
x
|
|
|
61
|
Đánh giá hoạt động thể lực bằng thiết bị Accelerometer
|
x
|
x
|
|
|
62
|
Đánh giá hoạt động thể lực bằng thiết bị Pedometry (đếm bước chân)
|
x
|
x
|
x
|
|
63
|
Đánh giá hoạt động thể lực bằng theo dõi nhịp tim
|
x
|
x
|
x
|
|
64
|
Đánh giá hoạt động thể lực bằng phỏng vấn bộ câu hỏi
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Phát hiện sớm bệnh đái tháo đường và rối loạn chuyển hoá
|
|
|
|
|
65
|
Khám, xác định những người có các yếu tố nguy cơ thúc đẩy (phụ nữ mãn kinh (≥ 50 tuổi), nam giới có hút thuốc lá và uống bia rượu, tiền sử gia đình có người bị đái tháo đường, sinh con trên 4kg, đái tháo đường trong thai kỳ, béo phì thừa cân (BMI ≥ 23, vòng eo ở nam ≥ 90cm, ở nữ ≥ 80cm), tăng huyết áp (huyết áp ≥ 140/90 mmHg), tăng Triglyceride, giảm HDL-C)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
66
|
Định lượng Cholesterol toàn phần đầu ngón tay
|
x
|
x
|
x
|
x
|
67
|
Định lượng HDL-C đầu ngón tay
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Định lượng LDL-C đầu ngón tay
|
x
|
x
|
x
|
x
|
68
|
Nghiệm pháp dung nạp tăng glucose máu bằng đường uống
|
x
|
x
|
x
|
x
|
69
|
Định lượng glucose huyết thanh
|
x
|
x
|
x
|
|
Định lượng Cholesterol huyết thanh
|
x
|
x
|
x
|
|
70
|
Định lượng HDL-C
|
x
|
x
|
x
|
|
71
|
Định lượng LDL-C
|
x
|
x
|
x
|
|
Đánh giá thực trạng đường máu 2 tuần trước: Fructosamin huyết thanh
|
x
|
x
|
x
|
|
72
|
Đánh giá thực trạng đường máu trong 6-8 tuần trước: Định lượng HbA1C
|
x
|
x
|
x
|
|
73
|
Xét nghiệm di truyền
|
x
|
|
|
|
|
Phát hiện sớm tăng huyết áp và bệnh tim mạch
|
|
|
|
|
74
|
Đo huyết áp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
75
|
Điện tâm đồ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
76
|
Siêu âm tim
|
x
|
x
|
|
|
77
|
Kỹ thuật đánh giá nguy cơ tim mạch
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Phát hiện sớm các bệnh ung thư phổ biến
|
|
|
|
|
|
Phát hiện sớm ung thư vú
|
|
|
|
|
78
|
Xác định sớm u vú trên lâm sàng
|
|
x
|
x
|
x
|
79
|
Chụp X quang vú
|
|
x
|
|
|
80
|
Siêu âm tuyến vú
|
|
x
|
|
|
81
|
Xét nghiệm di truyền phát hiện gen đột biến gây ung thư vú BRCA
|
x
|
|
|
|
82
|
Xét nghiệm chỉ số CA15.3
|
x
|
x
|
|
|
|
Phát hiện sớm ung thư cổ tử cung
|
|
|
|
|
83
|
Khám phụ khoa
|
x
|
x
|
|
|
84
|
Pap Smear
|
x
|
x
|
|
|
85
|
Nghiệm pháp VIA
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Phát hiện sớm ung thư gan
|
|
|
|
|
86
|
Chỉ số ung thư AFP
|
x
|
x
|
|
|
|
Phát hiện sớm ung thư phổi
|
|
|
|
|
87
|
Xét nghiệm tế bào đờm
|
|
x
|
|
|
88
|
Xét nghiệm chỉ số ung thư CEA
|
x
|
x
|
|
|
89
|
Nội soi vòm họng
|
|
x
|
|
|
90
|
Xét nghiệm một số chỉ số: EBV EA+EBNA-1 IgA, SCC2
|
x
|
x
|
|
|
|
Phát hiện sớm ung thư tiền liệt tuyến
|
|
|
|
|
91
|
Xét nghiệm chỉ số PSA
|
x
|
x
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |