73
|
Xác định nồng độ Amoniac (NH3) trong không khí bằng phương pháp so màu, thuốc thử Nessler
|
x
|
x
|
|
|
74
|
Xác định nồng độ Nitrogen dioxit (NO2) trong không khí bằng phương pháp so màu, thuốc thử Griess –Hesvay
|
x
|
x
|
x
|
|
75
|
Xác định nồng độ Clor (Cl2) trong không khí bằng phương pháp so màu.
|
x
|
x
|
x
|
|
76
|
Xác định nồng độ Hydrogen sunfit (H2S) bằng phương pháp so màu.
|
x
|
x
|
x
|
|
77
|
Xác định nồng độ Sunfuadioxit (SO2) trong không khí bằng phương pháp so màu.
|
x
|
x
|
x
|
|
78
|
Xác định nồng độ Hydrogen cyanid (HCN) trong không khí bằng phương pháp so màu.
|
x
|
x
|
x
|
|
79
|
Xác định nồng độ Axít hydrocloric (HCl) trong không khí - Phương pháp đo độ đục
|
x
|
x
|
x
|
|
80
|
Xác định nồng độ Axít sunfuric (H2SO4) trong không khí bằng phương pháp đo độ đục
|
x
|
x
|
x
|
|
81
|
Xác định nồng độ Hơi kiềm (MeOH) trong không khí bằng phương pháp chuẩn độ ngược
|
x
|
x
|
x
|
|
82
|
Xác định hơi kim loại bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
x
|
x
|
|
|
83
|
Xác định hợp chất hữu cơ bay hơi bằng phương pháp sắc ký khí
|
x
|
x
|
|
|
84
|
Kỹ thuật xác định yếu tố nguy cơ an toàn của một nghề/ công việc
|
x
|
x
|
x
|
|
85
|
Kỹ thuật xác định yếu tố nguy cơ gây tai nạn lao động
|
x
|
x
|
x
|
|
86
|
Kỹ thuật xác định mức độ tai nạn lao động
|
x
|
x
|
x
|
|
87
|
Kỹ thuật xác định gánh nặng do tai nạn lao động
|
x
|
x
|
x
|
|
88
|
Kỹ thuật xác định yếu tố nguy cơ an toàn hóa chất
|
x
|
x
|
x
|
|
89
|
Kỹ thuật xác định yếu tố nguy cơ an toàn điện
|
x
|
x
|
x
|
|
90
|
Kỹ thuật xác định yếu tố nguy cơ an toàn làm việc trên cao
|
x
|
x
|
x
|
|
91
|
Kỹ thuật xác định yếu tố nguy cơ đối với công việc tiếp xúc nhiệt độ cao
|
x
|
x
|
x
|
|
92
|
Kỹ thuật xác định yếu tố nguy cơ đối với công việc ngoài trời
|
x
|
x
|
x
|
|
93
|
Kỹ thuật xác định yếu tố nguy cơ đối với công việc thể lực
|
x
|
x
|
x
|
|
94
|
Kỹ thuật xác định yếu tố nguy cơ an toàn trong nông nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Kỹ thuật về Tâm sinh lý lao động và Ecgônômi
|
|
|
|
|
95
|
Kỹ thuật đo và đánh giá tần số tim trong lao động bằng bắt mạch quay
|
x
|
x
|
x
|
x
|
96
|
Kỹ thuật đo và đánh giá tần số tim trong lao động bằng sử dụng ống nghe
|
x
|
x
|
x
|
x
|
97
|
Kỹ thuật đo và đánh giá tần số tim trong lao động bằng đồng hồ đo nhịp tim
|
x
|
x
|
x
|
x
|
98
|
Kỹ thuật đo và đánh giá tần số tim trong lao động bằng máy Holter điện tim
|
x
|
|
|
|
99
|
Kỹ thuật đo và đánh giá huyết áp trong lao động bằng máy đo huyết áp lò xo
|
x
|
x
|
x
|
x
|
100
|
Kỹ thuật đo và đánh giá huyết áp trong lao động bằng máy đo huyết áp thuỷ ngân
|
x
|
x
|
x
|
x
|
101
|
Kỹ thuật đo và đánh giá huyết áp trong lao động bằng máy đo huyết áp điện tử
|
x
|
x
|
x
|
x
|
102
|
Kỹ thuật đo và đánh giá huyết áp trong lao động bằng máy Holter huyết áp
|
x
|
|
|
|
103
|
Kỹ thuật đo lực cơ
|
x
|
x
|
|
|
104
|
Kỹ thuật bấm thời gian lao động
|
x
|
x
|
|
|
105
|
Kỹ thuật tính tiêu hao năng lượng bằng bấm thời gian và bảng tiêu hao năng lượng các thao tác lao động
|
x
|
x
|
|
|
106
|
Kỹ thuật đo các thông số về thể lực
|
x
|
x
|
x
|
x
|
107
|
Kỹ thuật đo và đánh giá chức năng hô hấp
|
x
|
x
|
|
|
108
|
Kỹ thuật đo và đánh giá một số chức năng thị giác bằng Visiotest
|
x
|
|
|
|
109
|
Kỹ thuật đo nhiệt độ da trong lao động
|
x
|
x
|
|
|
110
|
Kỹ thuật đo nhiệt độ trung tâm trong lao động
|
x
|
x
|
|
|
111
|
Kỹ thuật xác định khối lượng mồ hôi trong lao động
|
x
|
x
|
|
|
112
|
Kỹ thuật lấy mẫu mồ hôi trong lao động
|
x
|
x
|
|
|
113
|
Kỹ thuật đo và đánh giá gánh nặng nhiệt tại vị trí lao động
|
x
|
|
|
|
114
|
Kỹ thuật đo và đánh giá thời gian phản xạ thị - vận động
|
x
|
|
|
|
115
|
Kỹ thuật đo và đánh giá thời gian phản xạ thính - vận động
|
x
|
|
|
|
116
|
Kỹ thuật đo và đánh giá tần số nhấp nháy ánh sáng tới hạn (CFF)
|
x
|
|
|
|
117
|
Kỹ thuật đo và đánh giá khả năng trí nhớ
|
x
|
x
|
|
|
118
|
Kỹ thuật đo và đánh giá khả năng chú ý
|
x
|
x
|
|
|
119
|
Kỹ thuật đánh giá trạng thái lo âu (Zung)
|
x
|
x
|
|
|
120
|
Kỹ thuật đánh giá trạng thái trầm cảm (Beck)
|
x
|
x
|
|
|
121
|
Kỹ thuật đánh giá loại hình thần kinh và kiểu khí chất (Eysenck)
|
x
|
x
|
|
|
122
|
Kỹ thuật đánh giá gánh nặng giác quan
|
x
|
|
|
|
123
|
Kỹ thuật đánh giá gánh nặng cảm xúc
|
x
|
|
|
|
124
|
Kỹ thuật đánh giá stress nghề nghiệp
|
x
|
|
|
|
125
|
Kỹ thuật đo và đánh giá biến thiên nhịp tim theo phương pháp Baevxki
|
x
|
x
|
|
|
126
|
Kỹ thuật đo biến thiên nhịp tim bằng Holter điện tim
|
x
|
|
|
|
127
|
Kỹ thuật đo điện não đồ trong lao động
|
x
|
|
|
|
128
|
Kỹ thuật phát hiện chứng rối loạn sắc giác
|
x
|
x
|
x
|
|
129
|
Kỹ thuật đánh giá chỉ số thông minh theo Ravel
|
x
|
x
|
|
|
130
|
Kỹ thuật đo và đánh giá ecgônômi vị trí lao động
|
x
|
x
|
|
|
131
|
Kỹ thuật kiểm tra ecgônômi vị trí lao động bằng bảng kiểm
|
x
|
x
|
x
|
|
132
|
Kỹ thuật đánh giá tư thế lao động theo giá trị góc giữa các phần cơ thể
|
x
|
x
|
|
|
133
|
Kỹ thuật đánh giá tư thế lao động theo phương pháp OWAS
|
x
|
x
|
|
|
134
|
Kỹ thuật đánh giá tư thế lao động theo phương pháp RULA
|
x
|
x
|
|
|
135
|
Kỹ thuật đánh giá tư thế lao động theo phương pháp REBA
|
x
|
x
|
|
|
136
|
Kỹ thuật đánh giá gánh nặng từng nhóm cơ
|
x
|
x
|
|
|
137
|
Kỹ thuật xây dựng phiếu điều tra và đánh giá điều kiện lao động
|
x
|
x
|
|
|
138
|
Kỹ thuật đánh giá điều kiện làm việc bằng bảng kiểm
|
x
|
x
|
x
|
|
139
|
Kỹ thuật kiểm tra an toàn máy móc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
140
|
Kỹ thuật điều tra vị trí đau mỏi cơ trong lao động
|
x
|
x
|
x
|
x
|
141
|
Kỹ thuật đo nhân trắc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
142
|
Kỹ thuật đo và phân tích thao tác cơ bản trong lao động
|
x
|
x
|
|
|
143
|
Kỹ thuật đo kích thước ecgônômi cơ bản trong lao động
|
x
|
x
|
|
|
144
|
Kỹ thuật xác định giới hạn vật nâng theo phương pháp NIOSH
|
x
|
|
|
|
145
|
Kỹ thuật đánh giá tư thế lao động bằng chỉ số căng thẳng
|
x
|
|
|
|
146
|
Kỹ thuật xác định giới hạn ngưỡng nâng nhấc vật theo phương pháp ACGIH
|
x
|
|
|
|
147
|
Kỹ thuật đánh giá mức độ hoạt động của tay HAL
|
x
|
|
|
|
148
|
Kỹ thuật đánh giá gánh nặng lao động theo nội dung, đặc điểm yêu cầu công việc
|
x
|
|
|
|
149
|
Kỹ thuật đánh giá gánh nặng lao động theo mức độ phức tạp công việc; mức độ trách nhiệm với công việc
|
x
|
|
|
|
150
|
Kỹ thuật đánh giá tính đơn điệu của lao động
|
x
|
|
|
|
151
|
Kỹ thuật đánh giá gánh nặng lao động theo trọng lượng vật nâng, số lần dịch chuyển và thời gian dịch chuyển vật nặng
|
x
|
|
|
|
|
Dinh dưỡng hợp lý cho người lao động
|
|
|
|
|
152
|
Kỹ thuật đánh giá tình trạng dinh dưỡng ở người lao động bằng chỉ số khối cơ thể (BMI)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
153
|
Kỹ thuật xác định các vi chất dinh dưỡng ở người lao động
|
x
|
x
|
|
|
154
|
Kỹ thuật xác định khẩu phần ăn cho người lao động
|
x
|
x
|
|
|