Nghiên cứu ký sinh trùng sốt rét kháng thuốc tại thực địa
|
|
|
|
546
|
Điều tra cắt ngang thu thập bệnh nhân vào nghiên cứu
|
x
|
|
|
|
547
|
Theo dõi bệnh nhân uống thuốc và các biến cố có thể sẩy ra
|
x
|
|
|
|
548
|
Theo dõi chỉ số sinh tồn (mạch, nhiệt độ, huyết áp)
|
x
|
|
|
|
549
|
Lấy lam máu theo dõi mật độ ký sinh trùng trong máu
|
x
|
|
|
|
550
|
Phân tích số liệu, viết báo cáo đánh giá tác dụng của thuốc sốt rét trên bệnh nhân tham gia nghiên cứu
|
x
|
|
|
|
|
Nghiên cứu sự đáp ứng của ký sinh trùng sốt rét với một thuốc sốt rét mới
|
|
|
|
|
551
|
Thiết kế nghiên cứu. lên kế hoạch, xây dựng các biểu mẫu điều tra, theo dõi, bệnh án cho người tình nguyện tham gia nghiên cứu.
|
x
|
|
|
|
552
|
Điều tra cắt ngang thu thập bệnh nhân vào nghiên cứu
|
x
|
|
|
|
553
|
Khám lâm sàng và làm các xết nghiệm cận lâm sàng đánh giá xem bệnh nhân có đủ tiêu chuẩn tham gia vào nghiên cứu
|
x
|
|
|
|
554
|
Theo dõi bệnh nhân uống thuốc và các biến cố có thể sẩy ra
|
x
|
|
|
|
555
|
Theo dõi chỉ số sinh tồn (mạch, nhiệt độ, huyết áp), các chỉ số cận lâm sàng (điện tim, sinh hóa, huyết học, nước tiểu….)
|
x
|
|
|
|
556
|
Lấy lam máu theo dõi mật độ ký sinh trùng trong máu, đánh giá khả năng cắt ký sinh trùng sốt rét của thuốc
|
x
|
|
|
|
557
|
Thu thập và bảo quản các mẫu (mẫu huyết thanh, mẫu giấy thấm, mẫu nước tiểu….)
|
x
|
|
|
|
558
|
Phân tích các mẫu mẫu (mẫu huyết thanh, mẫu giấy thấm, mẫu nước tiểu….)
|
x
|
|
|
|
559
|
Phân tích số liệu, viết báo cáo đánh giá tác dụng của thuốc sốt rét trên bệnh nhân tham gia nghiên cứu.
|
x
|
|
|
|
|
Thử sàng lọc các hoạt chất có tính kháng sốt rét trong phòng thí nghiệm.
|
|
|
|
|
560
|
Kỹ thuật nuôi giữ chủng ký sinh trùng sốt rét trong phòng thí nghiệm
|
x
|
|
|
|
561
|
Kỹ thuật nghiên cứu đáp ứng của ký sinh trùng với thuốc sốt rét trong phòng thí nghiệm
|
x
|
|
|
|
562
|
Phân tích và trả lời kết quả
|
x
|
|
|
|
|
Giám sát chất lượng thuốc sốt rét
|
|
|
|
|
563
|
Điều tra thu thập thuốc sốt rét tại thực địa, nhận mãu thuốc sốt rét từ khách hàng
|
x
|
|
|
|
564
|
Đánh giá chất lượng thuốc bằng các kỹ thuật khác nhau
|
x
|
|
|
|
565
|
Phân tích và trả lời kết quả
|
|
|
|
|
|
Chẩn đoán và điều trị bệnh nhân sốt rét
|
|
|
|
|
566
|
Khám chuyên khoa KST sốt rét
|
x
|
x
|
x
|
x
|
567
|
Xét nghiệm ký sinh trùng sốt rét
|
x
|
x
|
x
|
x
|
568
|
Xét nghiệm máu, phân, nước tiểu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
569
|
Chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng
|
x
|
|
|
|
570
|
Điều trị sốt rét theo phác đồ của Bộ Y tế
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Giám sát vector truyền bệnh sốt xuất huyết Dengue
|
|
|
|
|
571
|
Điều tra, thu thập muỗi, bọ gậy tại các ổ dịch
|
x
|
x
|
x
|
x
|
572
|
Nuôi muỗi
|
x
|
x
|
|
|
573
|
Phun hóa chất diệt muỗi sốt xuất huyết
|
x
|
x
|
|
|
574
|
Chất lượng và kỹ thuật phun và tẩm màn hóa chất
|
x
|
|
|
|
575
|
Xác định thành phần loài, mật độ, cấu trúc quần thể các loài vector
|
x
|
|
|
|
576
|
Xác định khả năng đáp ứng của muỗi với hóa chất diệt côn trùng
|
x
|
|
|
|
577
|
Xác định vai trò truyền bệnh của muỗi
|
x
|
|
|
|
|
Giám sát các loài vật chủ và véc tơ bệnh liên quan tới động vật
|
|
|
|
|
578
|
Giám sát biến động và phân bố các loài vật chủ của bệnh có liên quan tới động vật
|
x
|
x
|
x
|
|
579
|
Giám sát biến động quần thể và phân bố của ngoại ký sinh truyền bệnh
|
x
|
x
|
|
|
580
|
Xử lý ổ dịch (về động vật và véc tơ) các bệnh liên quan tới động vật
|
x
|
x
|
x
|
|
581
|
Giám sát biến động quần thể véc tơ truyền bệnh SXHD
|
x
|
x
|
x
|
|
582
|
Giám sát phân bố quần thể véc tơ truyền bệnh SXHD
|
x
|
x
|
x
|
|
583
|
Giám sát ổ bọ gậy nguồn của véc tơ truyền bệnh SXHD
|
x
|
x
|
x
|
|
584
|
Giám sát tính kháng hóa chất diệt côn trùng của véc tơ truyền bệnh SXHD
|
x
|
x
|
|
|
585
|
Giám sát biến động quần thể véc tơ truyền bệnh VNNB
|
x
|
x
|
x
|
|
586
|
Giám sát ổ bọ gậy nguồn của véc tơ truyền bệnh SXHD
|
x
|
x
|
x
|
|
587
|
Xác định ổ dịch mới (về động vật và véc tơ) các bệnh liên quan tới động vật
|
x
|
|
|
|
|
Giám sát giun truyền qua đất
|
|
|
|
|
588
|
Giám sát chủ động các bệnh giun truyền qua đất tại cộng đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
589
|
Giám sát trọng điểm một số bệnh giun xoắn gây dịch
|
x
|
x
|
x
|
x
|
590
|
Giám sát trọng điểm một số bệnh giun mới nổi (giun chó mèo, giun đầu gai, giun lươn) gây dịch
|
x
|
x
|
|
|
591
|
Giám sát tại các phòng khám và bệnh viện đóng trên địa bàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
592
|
Giám sát chiến dịch tẩy giun hàng loạt cho đối tượng nguy cơ tại địa phương
|
x
|
x
|
x
|
x
|
593
|
Giám sát và xử lý phản ứng không mong muốn xảy ra sau chiến dịch tẩy giun hàng loạt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
594
|
Xác định sự lưu hành của các tác nhân gây dịch phổ biến và mới nổi
|
x
|
x
|
|
|
595
|
Quản lý và xử lý các ổ dịch cũ trên địa bàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
596
|
Phân tích, đánh giá, dự báo tình hình bệnh giun truyền qua đất và các bệnh giun khác trên địa bàn hàng năm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
597
|
Phản hồi thông tin cho các tuyến kịp thời theo quy định
|
x
|
x
|
x
|
|
598
|
Xác minh sự tồn tại của dịch/ổ dịch
|
x
|
x
|
x
|
|
599
|
Điều tra, xác định các đặc điểm dịch tễ của dịch/ổ dịch
|
x
|
x
|
x
|
|
600
|
Xác định căn nguyên/tác nhân gây dịch/ổ dịch
|
x
|
x
|
|
|
601
|
Đề xuất các biện pháp phòng chống dịch
|
x
|
x
|
|
|
602
|
Xử lý ổ dịch theo thường quy
|
x
|
x
|
x
|
x
|
603
|
Báo cáo bệnh dịch hàng tuần
|
x
|
x
|
x
|
x
|
604
|
Báo cáo bệnh giun sán hàng tháng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
605
|
Báo cáo bệnh giun sán năm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
606
|
Báo cáo phát hiện ca bệnh giun ít gặp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
607
|
Báo cáo phát hiện ổ dịch bệnh truyền nhiễm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
608
|
Báo cáo kết thúc vụ dịch
|
x
|
x
|
x
|
x
|
609
|
Báo cáo bệnh truyền nhiễm đột xuất
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Khám điều trị các bệnh giun sán
|
|
|
|
|
610
|
Khám chuyên khoa KST
|
x
|
x
|
x
|
x
|
611
|
Xét nghiệm ký sinh trùng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
612
|
Xét nghiệm máu, phân, nước tiểu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
613
|
Chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng
|
x
|
|
|
|
614
|
Điều trị sốt rét theo phác đồ của Bộ Y tế
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |