|
Kỹ thuật xác định nồng độ kháng sinh ức chế tối thiểu (MIC) bằng phương pháp pha loãng
|
trang | 6/30 | Chuyển đổi dữ liệu | 19.08.2016 | Kích | 4.53 Mb. | | #24221 |
| Kỹ thuật xác định nồng độ kháng sinh ức chế tối thiểu (MIC) bằng phương pháp pha loãng
|
|
|
|
303
|
Helicobacter pylori
|
x
|
|
|
|
305
|
V. cholerae
|
x
|
x
|
|
|
307
|
Salmonella
|
x
|
x
|
|
|
309
|
Shigella
|
x
|
x
|
|
|
311
|
E. coli
|
x
|
x
|
|
|
313
|
Campylobacter
|
x
|
|
|
|
315
|
Phế cầu (S. pneumoniae)
|
x
|
|
|
|
317
|
Mycoplasma pneumonia
|
x
|
|
|
|
319
|
Haemophilus influenzae
|
x
|
|
|
|
321
|
Não mô cầu (Neisseria meningitidis)
|
x
|
|
|
|
323
|
Haemophilus influenzae
|
x
|
|
|
|
325
|
Liên cầu lợn (Streptococcus suis)
|
x
|
|
|
|
327
|
Tụ cầu vàng (Staphylococus aureus)
|
x
|
x
|
|
|
329
|
Trực khuẩn mủ xanh (P. aeruginosa)
|
x
|
x
|
|
|
331
|
Acinetobacter spp,
|
x
|
x
|
|
|
333
|
Klebsiella spp
|
x
|
x
|
|
|
335
|
Proteus spp
|
x
|
x
|
|
|
|
Kỹ thuật xác định nồng độ kháng sinh ức chế tối thiểu (MIC) bằng phương pháp Etest
|
|
|
|
|
336
|
Helicobacter pylori
|
x
|
|
|
|
337
|
V. cholerae
|
x
|
x
|
|
|
338
|
Salmonella
|
x
|
x
|
|
|
339
|
Shigella
|
x
|
x
|
|
|
340
|
E. coli
|
x
|
x
|
|
|
341
|
Campylobacter
|
x
|
x
|
|
|
342
|
Phế cầu (S. pneumoniae)
|
x
|
x
|
|
|
343
|
Mycoplasma pneumonia
|
x
|
x
|
|
|
344
|
Haemophilus influenzae
|
x
|
x
|
|
|
345
|
Não mô cầu (Neisseria meningitidis)
|
x
|
x
|
|
|
346
|
Haemophilus influenzae
|
x
|
x
|
|
|
347
|
Liên cầu lợn (Streptococcus suis)
|
x
|
x
|
|
|
348
|
Tụ cầu vàng (Staphylococus aureus)
|
x
|
x
|
|
|
349
|
Trực khuẩn mủ xanh (P. aeruginosa)
|
x
|
x
|
|
|
350
|
Acinetobacter spp,
|
x
|
x
|
|
|
351
|
Klebsiella spp
|
x
|
x
|
|
|
352
|
Proteus spp
|
x
|
x
|
|
|
|
Kỹ thuật PCR phát hiện các loại gen kháng kháng sinh của vi khuẩn
|
|
|
|
|
353
|
PCR phát hiện gen NDM-1
|
x
|
|
|
|
354
|
PCR phát hiện gen KPC
|
x
|
|
|
|
355
|
PCR phát hiện gen IMP
|
x
|
|
|
|
356
|
PCR phát hiện gen OXA-48
|
x
|
|
|
|
357
|
PCR phát hiện gen VIM
|
x
|
|
|
|
358
|
PCR phát hiện gen OXA-23
|
x
|
|
|
|
359
|
PCR phát hiện gen OXA-24
|
x
|
|
|
|
360
|
PCR phát hiện gen OXA-51
|
x
|
|
|
|
361
|
PCR phát hiện gen OXA-58
|
x
|
x
|
|
|
362
|
PCR phát hiện gen CTX-M
|
x
|
x
|
|
|
363
|
PCR phát hiện gen SHV
|
x
|
x
|
|
|
364
|
PCR phát hiện gen TEM
|
x
|
x
|
|
|
365
|
Xác định khả năng sinh men ESBLs của vi khuẩn
|
x
|
x
|
|
|
366
|
Xác định khả năng sinh Metallo-beta-lactamase của vi khuẩn
|
x
|
x
|
|
|
367
|
Multi locus sequence typing xác định kiểu gen của vi khuẩn kháng kháng sinh trong bệnh viện và cộng đồng.
|
x
|
x
|
|
|
368
|
S-1 southern-blotting xác định plasmids mang gen kháng kháng sinh của vi khuẩn
|
x
|
|
|
|
369
|
Truyền plasmid mang gen kháng kháng sinh trong mô hình phòng thí nghiệm
|
x
|
|
|
|
|
Các kỹ thuật chuyên biệt chẩn đoán vi khuẩn lao (M. tuberculosis)
|
|
|
|
|
370
|
TB-LAMP phát hiện vi khuẩn lao
|
x
|
x
|
x
|
|
371
|
Kỹ thuật GeneXpert phát hiện vi khuẩn lao
|
x
|
x
|
x
|
|
372
|
Kỹ thuật DST (đặc lỏng) Kiểm tra tính kháng thuốc vi khuẩn lao
|
x
|
|
|
|
373
|
Kỹ thuật GeneXpert kiểm tra tính kháng thuốc vi khuẩn lao
|
x
|
x
|
x
|
|
374
|
Kỹ thuật LPA (Line probe assay) kiểm tra tính kháng thuốc vi khuẩn lao
|
x
|
x
|
|
|
375
|
Kỹ thuật Sequencing kiểm tra tính kháng thuốc vi khuẩn lao
|
x
|
|
|
|
376
|
Spoligotyping định typ phân tử vi khuẩn
|
x
|
|
|
|
377
|
MIRU-VNTR định typ phân tử vi khuẩn
|
x
|
|
|
|
378
|
LPA phân loại và phát hiện vi khuẩn NTM (Non tuberculosis mycobacteria)
|
x
|
x
|
|
|
379
|
Sequencing phân loại và phát hiện vi khuẩn NTM (Non tuberculosis mycobacteria)
|
x
|
|
|
|
|
Nấm cộng đồng (Hitsoplasma, P. Marneffei, C.cryptoccoci)
|
|
|
|
|
380
|
Kỹ thuật nuôi cấy
|
x
|
|
|
|
381
|
Kỹ thuật nhuộm soi
|
x
|
x
|
|
|
382
|
Kỹ thuật ELISA
|
x
|
x
|
|
|
383
|
Kỹ thuật PCR
|
x
|
x
|
|
|
384
|
Kỹ thuật PCR sequencing
|
x
|
|
|
|
385
|
Đơn bào
|
|
|
|
|
386
|
Kỹ thuật nhuộm soi KHV thường
|
x
|
x
|
|
|
387
|
Kỹ thuật nhuộm soi huỳnh quang
|
x
|
x
|
|
|
388
|
Kỹ thuật ELISA
|
x
|
x
|
|
|
389
|
Kỹ thuật PCR
|
x
|
|
|
|
|
Sản xuất các kháng huyết thanh chẩn đoán vi khuẩn gây bệnh trong bệnh viện và cộng đồng
|
|
|
|
|
390
|
Tạo kháng thể đa dòng trên các căn nguyên gây bệnh trên động vật
|
x
|
|
|
|
391
|
Hấp phụ chéo tạo ra các kháng thể đặc hiệu
|
x
|
|
|
|
392
|
Đánh giá độ nhậy và độ đặc hiệu trong phòng thí nghệm
|
x
|
|
|
|
|
Môi trường cho vi khuẩn
|
|
|
|
|
393
|
Kỹ thuật pha chế các loại môi trường phân lập vi khuẩn
|
x
|
x
|
x
|
|
394
|
Kỹ thuật pha chế các loại môi trường sinh vật hóa học
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|