6.3.2.2. Tự động ngắt sáng
Chiếu sáng bên trong các công trình lớn hơn 1.000 m2 cần được trang bị thiết bị điều khiển tự động để ngắt chiếu sáng công trình trong mọi trường hợp. Thiết bị điều khiển tự động này hoạt động theo một trong những nguyên tắc sau:
a) Dựa vào các giờ hoạt động trong ngày, có thể tắt chiếu sáng vào các thời điểm xác định theo chương trình – cho các không gian có diện tích không lớn hơn 2.500m2 nhưng không quá một tầng;
b) Dùng bộ cảm ứng để có thể ngắt chiếu sáng trong vòng 30 phút sau khi người sử dụng rời khỏi phòng;
c) Dùng tín hiệu điều khiển hoặc hệ thống chuông báo chỉ ra khu vực không được sử dụng.
Ghí chú: Đối với chiếu sáng được thiết kế theo chế độ hoạt động liên tục 24 giờ/ngày thì không cần có thiết bị điều khiển tự động.
6.3.2.3. Bộ phận điều khiển cho khu vực được chiếu sáng tự nhiên
Thiết kế chiếu sáng nhân tạo cho các không gian khép kín với diện tích lớn hơn 25m2 có chiếu sáng tự nhiên thì phải được lắp công tắc để có thể điều khiển độc lập với vùng không được chiếu sáng tự nhiên. Đối với khu vực có chiếu sáng tự nhiên cần có công tắc điều khiển để có thể ngắt đi ít nhất 50% số đèn trong khu vực đó.
Ghi chú: Quy định trên không áp dụng trong khu vực không có đủ ánh sáng tự nhiên (ví dụ như cửa sổ bị chắn bởi các kết cấu liền kề, cây cối hay các vật thể tự nhiên khiến cho việc sử dụng hiệu quả ánh sáng tự nhiên là không khả thi).
Bảng 6-1 Yêu cầu mật độ năng lượng chiếu sáng, độ rọi và độ chói khuyến nghị
Loại hình công trình
|
Không gian chức năng
|
Yêu cầu
|
Kiến nghị
|
Mật độ công suất chiếu sáng (LPD)
(W/m2)
|
Độ rọi (Lux) a
|
Chỉ số giới hạn loá d
|
Chiếu sáng chung và chiếu sáng chức năng
|
Xung quanh
|
Thấp
|
Cao
|
Điển hình của các loại công trình
|
Hành lang
|
5 -7
|
110
|
|
|
|
|
Sảnh
|
10-13
|
175
|
|
|
|
|
Sửa soạn thức ăn
|
13
|
400
|
|
|
|
|
Kho chứa, có hoạt động
|
8
|
200
|
|
|
|
|
Kho chứa, không có hoạt động
|
3
|
85
|
|
|
|
|
Chung cư
|
Các căn hộ/không gian công cộng
|
9
|
300
|
|
|
|
|
Ngân hàng
|
Sảnh chung
|
8-10
|
150
|
|
|
|
|
Sảnh, khu vực viết
|
12-14
|
300
|
|
|
|
|
Bàn tiếp thông báo khách hàng
|
16
|
500
|
|
|
|
|
Khách sạn
|
Phòng tắm
|
14
|
150
|
|
100
|
200
|
|
Phòng khách/ngủ, SH chung
|
13
|
75
|
|
50
|
100
|
|
Phòng khách/ngủ, đọc sách
|
16
|
300
|
|
200
|
500
|
|
Hành lang, thang máy và thang bộ
|
8
|
150
|
|
100
|
200
|
|
Phòng tiệc và triển lãm
|
16
|
500
|
|
300
|
750
|
|
Sảnh, Bàn tiếp tân, Đọc sách
|
9-13
|
300
|
|
200
|
500
|
|
Sảnh, Chiếu sáng chung
|
9-10
|
150
|
|
100
|
200
|
|
Thư viện
|
Thư viện đọc
|
14
|
300
|
100
|
200
|
500
|
19
|
Văn phòng
|
Kế toán
|
12
|
300
|
100
|
200
|
500
|
19
|
Khu vực Nghe nhìn
|
12
|
300
|
100
|
200
|
500
|
19
|
Khu vực hội thảo
|
13
|
300
|
100
|
200
|
500
|
16
|
Văn phòng chung và riêng
|
12
|
300
|
100
|
200
|
500
|
19
|
Cơ sở in ấn
|
Khu vực in Off-set và sao chép
|
13
|
300
|
100
|
200
|
500
|
19
|
Nhà hàng
|
Phòng ăn nhanh/ Cafe
|
15
|
75
|
|
50
|
100
|
|
Khu vực Ăn
|
14
|
75
|
|
50
|
100
|
|
Bar/ hành lang, phòng đợi
|
12
|
75
|
|
50
|
100
|
|
Cửa hàng, kho bán lẻ
|
Kiểu truyền thống, có quầy thu tiền
|
15
|
300
|
100
|
200
|
500
|
19
|
Kiểu truyền thống, có tường ngăn
|
15
|
300
|
100
|
200
|
500
|
19
|
Tự phục vụ
|
14
|
300
|
100
|
200
|
500
|
19
|
Siêu thị
|
17
|
500
|
175
|
300
|
750
|
22
|
Sảnh đợi lớn/dịch vụ nhiều tầng
|
8
|
150
|
|
|
|
|
Bệnh xá
|
Bệnh xá
|
12
|
300
|
|
200
|
500
|
|
Trường học
|
Tiểu học
|
13
|
300
|
|
200
|
500
|
|
Cao đẳng, dạy nghề, đại học
|
13
|
300
|
|
200
|
500
|
|
Tôn giáo
|
Đền/Nhà thờ/Miếu chùa/Giáo đường
|
14
|
150-300
|
|
|
|
|
Bệnh viện
|
Khu tư vấn, không gian chung
|
12
|
300
|
|
200
|
500
|
|
Khu tư vấn, thăm khám
|
12
|
500
|
|
300
|
750
|
|
Hành lang, không gian chung
|
8
|
150
|
|
100
|
200
|
|
Hành lang của các khoa phòng
|
9
|
200
|
|
150/5
|
300/10
|
|
Phòng thí nghiệm, không gian chung
|
15
|
300
|
|
200
|
500
|
|
Phòng thí nghiệm, thăm khám
|
20
|
500
|
|
300
|
750
|
|
Khu y tá
|
12
|
300
|
|
200
|
500
|
|
Quản lý khoa giường bệnh, phòng đọc
|
14
|
150
|
|
100
|
200
|
|
Phẫu thuật, không gian chung
|
17
|
300
|
|
200
|
500
|
|
Bảng 6 2 Hiệu suất bóng đèn tối thiểu và tổn thất chấn lưu
|
Công suấsuất
đèn
(W)
|
Đường kính (mm)
|
Chiều dài (mm)
|
Hiệu suất tối thiểu đèn (Lm/W)
|
Tổn thất chấn lưu (%)
|
|
Huỳnh quang ống thẳng
|
18
|
26
|
600
|
52
|
8
|
1- chấn lưu sắt từ TCVN 6479: 1999 (IEC 921: 1088); TCVN 6478: 1999 (IEC 920: 1990)
|
|
|
|
|
4
|
1- chấn lưu điện tử IEC 928 và IEC 929
|
|
|
|
|
6
|
2- chấn lưu điện tử IEC 928 và IEC 929
|
36
|
26
|
1200
|
65
|
8
|
1- chấn lưu sắt từ TCVN 6479: 1999 (IEC 921: 1088); TCVN 6478: 1999 (IEC 920: 1990)
|
|
|
|
|
4
|
1-chấn lưu điện tử IEC 928 và IEC 929
|
|
|
|
|
7
|
2- chấn lưu điện tử IEC 928 và IEC 929
|
58
|
26
|
1500
|
66
|
N/A
|
Không quy định
|
Đèn huỳnh quang compact chấn lưu liền hoặc bên trong
|
9
|
|
|
42
|
|
IEC 968 và IEC 969
|
11
|
|
|
52
|
|
|
15
|
|
|
55
|
|
|
20
|
|
|
57
|
|
|
23
|
|
|
62
|
|
|
Đèn huỳnh quang compact loại chấn lưu rời
|
7
|
|
|
54
|
6
|
IEC 901 và IEC 1199
|
10
|
|
|
57
|
6
|
|
11
|
|
|
65
|
5
|
|
13
|
|
|
66
|
5
|
|
18
|
|
|
63
|
7
|
|
Đèn phóng điện cường độ cao
|
50
|
|
|
57
|
10
|
|
70
|
|
|
64
|
15
|
|
100
|
|
|
53
|
15
|
|
150
|
|
|
76
|
20
|
|
175
|
|
|
70
|
22
|
|
250
|
|
|
74
|
26
|
|
320
|
|
|
67
|
28
|
|
400
|
|
|
68
|
30
|
|
1000
|
|
|
104
|
60
|
|
1500
|
|
|
98
|
85
|
|
Đèn sợi đốt
|
40
|
|
|
10.5
|
|
|
60
|
|
|
12
|
|
|
75
|
|
|
12.7
|
|
|
100
|
|
|
13.6
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |