BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn dự Án quy hoạch phát triển sản xuất và tiêu thụ CÁ tra



tải về 3.08 Mb.
trang16/16
Chuyển đổi dữ liệu26.03.2018
Kích3.08 Mb.
#36655
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Nội dung bảng biểu

Trang

Bảng 3.1: Diện tích nuôi cá tra ở các tỉnh ĐBSCL giai đoạn 1997- 7T/2008

18

Bảng 3.2: Số lượng và thể tích lồng bè nuôi cá tra các tỉnh ĐBSCL GĐ 1997- 7T/2008

20

Bảng 3.3: Sản lượng cá tra nuôi vùng ĐBSCL giai đoạn 1997 - 7T/2008

22

Bảng 3.4: Giá trị sản xuất (giá thực tế ) cá tra nuôi của các tỉnh vùng ĐBSCL giai đoạn 1997- 7T/2008

25

Bảng 3.5: Số lượng lao động nuôi cá tra của các tỉnh vùng ĐBSCL GĐ 1997-7/2008

27

Bảng 3.6: Số lượng cơ sở ương giống cá tra ở vùng ĐBSCL giai đoạn 1997- 7/2008

33

Bảng 3.7: Sản lượng cá tra bột và giống sản xuất hàng năm ở vùng ĐBSCL

33

Bảng 3.8: Số lượng đại lý thức ăn, thuốc thú y TS phục vụ nuôi cá tra trong vùng

35

Bảng 3.9: Số lượng và công suất thiết kế các nhà máy chế biến cá tra trong vùng 2000-2008

35

Bảng 3.10: Nhu cầu nguyên liệu chế biến xuất khẩu giai đoạn 1998-2007

36

Bảng 3.11: Sản lượng và kim ngạch xuất khẩu cá tra, basa giai đoạn 1998-2007

37

Bảng 3.12: Cơ cấu của thị trường xuất khẩu cá tra, basa giai đoạn 2003-2007

37

Bảng 4.1: Dự báo sản lượng thủy sản thế giới đến năm 2020

43

Bảng 4.2: Sản lượng cá nuôi nước ngọt thế giới giai đoạn 1999-2005

43

Bảng 4.3: Dự báo tiêu thụ thủy sản trên thế giới đến 2010

44

Bảng 4.4: Sản lượng và giá trị cá da trơn nuôi tại Mỹ giai đoạn 1999-2005

46

Bảng 4.5: Sản lượng nuôi cá da trơn của Trung Quốc 2003-2005

46

Bảng 4.6: Sản lượng nuôi cá da trơn ở Đông Nam Á giai đoạn 1999-2005

46

Bảng 5.1: Các chỉ tiêu chính của các phương án QH đến năm 2010, 2015 và 2020

59

Bảng 5.2: Diện tích các loại hình nuôi cá tra của các tỉnh trong vùng ĐBSCL

60

Bảng 5.3: Sản lượng nuôi cá tra của các tỉnh ĐBSCL

61

Bảng 5.4: Nhu cầu giống cá tra của các tỉnh ĐBSCL

62

Bảng 5.5: Quy hoạch cơ sở sản xuất bột cá tra vùng ĐBSCL đến 2020

63

Bảng 5.6: Số cơ sở ương và sản lượng giống cá tra vùng ĐBSCL

63

Bảng 5.7: Diện tích cơ sở sản xuất và ương giống cá tra vùng ĐBSCL

64

Bảng 5.8: Giá trị sản lượng cá tra ĐBSCL

64

Bảng 5.9: Giá trị sản xuất giống cá tra vùng ĐBSCL (giá HH)

64

Bảng 5.10: Nhu cầu lao động nuôi cá tra vùng ĐBSCL

64

Bảng 5.11: Nhu cầu lao động sản xuất giống cá tra vùng ĐBSCL

65

Bảng 5.12: Nhu cầu thức ăn nuôi cá tra vùng ĐBSCL

66

Bảng 5.13: Vốn đầu tư hệ thống nuôi ao của các tỉnh ĐBSCL

67

Bảng 5.14: Nhu cầu vốn đầu tư xây dựng trại giống và cơ sở sản xuất giống cá tra vùng ĐBSCL đến năm 2020

67

Bảng 5.15: Nhu cầu vốn đầu tư kênh cấp 3

67

Bảng 5.16: Vốn phục vụ công tác khuyến ngư phục vụ nuôi cá tra ĐBSCL được cộng dồn theo từng giai đoạn

68

Bảng 5.17: Vốn phục vụ nghiên cứu và chuyển giao khoa học công nghệ

68

Bảng 5.18: Vốn phục vụ giám sát, điều chỉnh quy hoạch nuôi cá tra

69

Bảng 5.19: Nhu cầu các loại vốn nuôi cá tra ĐBSCL

69

Bảng 5.20: Cơ cấu nguồn vốn SX cá tra ĐBSCL

70

Bảng 5.21: Vốn lưu động nuôi cá tra vùng ĐBSCL đến năm 2020

71

Bảng 5.22: Vốn lưu động sản xuất giống cá tra trong vùng ĐBSCL

72

Bảng 5.23: Phương án phát triển chế biến xuất khẩu đến năm 2020

73

Bảng 5.24: Cơ cấu sản lượng chế biến cá tra xuất khẩu theo PA2 đến năm 2020

73

Bảng 5.25: Dự báo cơ cấu thị trường xuất khẩu đến năm 2020 theo phương án 2

74

Bảng 5.26: Cân đối nhu cầu nguyên liệu theo phương án 2

75

Bảng 5.27: Nhu cầu lao động chế biến cá Tra phương án 2

75

Bảng 5.28: Nhu cầu vốn lưu động chế biến cá tra PA2

75

Bảng 5.29: Nhu cầu vốn cơ bản mới và nâng cấp các nhà máy hiện có theo PA2

75

Bảng 5.30: Khối lượng phế liệu từ chế biến cá tra đến năm 2020

76

Bảng 5.31: Nhu cầu lao động sản xuất và tiêu thụ cá tra đến năm 2020

76

Bảng 5.32: Cơ cấu nguồn vốn ĐTXDCB nuôi, chế biến và tiêu thụ cá tra ĐBSCL đến 2020 (PA chọn)

77

Bảng 5.33: Nhu cầu vốn lưu động đến năm 2020 (PA chọn)

77

Bảng biểu phụ lục tham khảo (Phụ lục 1-Phụ lục 55)

96-121



DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ


Nội dung hình vẽ

Trang

Hình 3.1: Diễn biến diện tích nuôi cá tra ở vùng ĐBSCL giai đoạn 1997-7T/2008

17

Hình 3.2: Diễn biến thể tích và số lượng lồng bè nuôi của vùng ĐBSCL GĐ ‘97-7/2008

19

Hình 3.3: Diễn biến sản lượng nuôi cá tra ĐBSCL giai đoạn 1997-7T/2008

21

Hình 3.4: Năng suất nuôi cá tra ao, đăng quầng; lồng bè G 1997-7T/2008 ở ĐBSCL

23

Hình 3.5: Mối quan hệ giữa diện tích và sản lượng nuôi cá tra vùng ĐBSCL GĐ 1997-7/2008

24

Hình 3.6: Diễn biến sản lượng cá tra bột và giống qua các năm trong vùng ĐBSCL

31

Hình 3.7: Diễn biến số lượng cở sở sản xuất - ương và tỷ lệ ương giống trong vùng ĐBSCL

32

Hình 3.8: Sơ đồ luân chuyển con giống trong vùng ĐBSCL

34

Hình 3.9: Diễn biến KNXK và giá XK trung bình cá tra, basa giai đoạn 1998-2007

37

Hình 3.10: Cơ cấu thị trường xuất khẩu cá tra theo sản lượng năm 2007

38

Hình 3.11: Cơ cấu thị trường xuất khẩu cá tra theo giá trị năm 2007

38

Hình 4.1: Mức tiêu thụ thủy sản bình quân đầu người ở Việt Nam GĐ 1990-2007

42

Hình 4.2 : Diễn biến sản lượng thủy sản thế giới 1990-2005 (không tính thực vật thuỷ sinh)

42

Hình 4.3: Cơ cấu sản lượng nuôi trồng thủy sản thế giới 1990-2005

43

Hình 4.4: Tỷ trọng cá nước ngọt trong tổng nhu cầu thuỷ sản thế giới

44

Hình 4.5: Xu hướng tiêu dùng sản phẩm thủy sản thế giới thời kỳ 2000-2020

45

Hình 4.6: Giá bình quân của các loài cá thịt trắng và cá tra Việt Nam 2000-2005

48


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT


Viết tắt

Viết đầy đủ

ATVSTP

An toàn vệ sinh thực phẩm

BĐCM

Bán đảo Cà Mau

CBTSXK/CBĐL

Chế biến thuỷ sản xuất khẩu/chế biến đông lạnh

CNH-HĐH

Công nghiệp hóa, hiện đại hóa

CSTK

Công suất thiết kế

ĐV

Đơn vị

ĐTM

Đồng Tháp Mười

ĐBSH

Đồng bằng sông Hồng

ĐBSCL

Đồng bằng sông Cửu Long

ĐVTS

Động vật thủy sinh

ĐVĐ

Động vật đáy

GAP

Thực hành nuôi tốt (nuôi sạch)

GDP

Tổng sản phẩm trên địa bàn



Giai đoạn

GTSX

Giá trị sản xuất

KNXK

Kim ngạch xuất khẩu

NTTS

Nuôi trồng thủy sản

PA

Phương án

SQF1000CM/ SQF2000CM

Quản lý theo tiểu chuẩn pháp (cho vùng nuôi/cho chế biến thủy sản)

TGLX

Tứ giác Long Xuyên

TK

Thời kỳ

TT

Thứ tự

USD

Đồng đô la Mỹ

VĐTXDCB/VCĐ

Vốn đầu tư xây dựng cơ bản/vốn cố định

WTO

Tổ chức thương mại thế giới

­BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

DỰ ÁN
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN

SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ CÁ TRA

VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

ĐẾN NĂM 2010 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020

- Tháng 9 năm 2008 -



Каталог: DataStore
DataStore -> Ubnd tỉnh hậu giang sở NÔng nghiệP & ptnt
DataStore -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam sở NÔng nghiệp và ptnt độc lập Tự do Hạnh phúc
DataStore -> Céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam Độc lập Tự do Hạnh phúc
DataStore -> PHÁt triển nông thôN
DataStore -> Céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam Độc lập Tự do Hạnh phúc
DataStore -> I. KẾt quả thực hiện tháng 9, 9 tháng tháng 9, Bộ tập trung chỉ đạo các đơn vị, địa phương đối phó và khắc phục hậu quả của cơn bão số 3 tại các tỉnh phía Bắc
DataStore -> Diện tích tự nhiên: 532. 916,42 ha. Dân số năm 2005: 219. 505 người
DataStore -> Ubnd tỉnh phú YÊn sở NÔng nghiệp và ptnt
DataStore -> Ubnd tỉnh đĂk lăk cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam sở NÔng nghiệp và ptnt

tải về 3.08 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương