g). Tổng nhu cầu vốn đầu tư
1). Vốn xây dựng hệ thống ao, bè, kênh cấp 3, khuyến ngư và xây dựng các dự án, rà soát quy hoạch. Riêng 2 nguồn vốn đầu tư xúc tiến thương mại và vốn phục vụ nghiên cứu khoa học công nghệ và đầu tư Chương trình, dự án không phân bổ xuống địa phương.
Tổng vốn đầu tư XDCB phục vụ nuôi cá tra ĐBSCL TK 2008-2020 là 8.241.950 triệu đồng (100%); trong đó đầu tư cho hệ thống ao, cống bọng, máy bơm, quạt nước, sục khí (trong ao) là 7.048.000 triệu đồng (85,51%), kênh cấp 3 là 281.600 triệu đồng (3,42%), khuyến ngư 50.900 triệu đồng (0,62%), xây dựng chương trình dự án 37.000 triệu đồng (0,45%); vốn xúc tiến thương mại 9.000 triệu đồng (0,11%); vốn nghiên cứu khoa học 39.000 triệu đồng (0,47%).
Bảng 5.19: Nhu cầu các loại vốn nuôi cá tra ĐBSCL (PA 2) (ĐV: triệu đồng)
TT
|
Tỉnh
|
Loại hình đầu tư
|
GĐ’08-‘10
|
GĐ’11-‘15
|
GĐ’16-‘20
|
TK’08-‘20
|
1
|
Tiền Giang
|
Vốn XD hệ thống ao nuôi
|
72.000
|
235.000
|
144.000
|
451.000
|
|
|
Vốn kênh cấp 3
|
2.700
|
9.400
|
6.000
|
18.100
|
|
|
Vốn khuyến ngư
|
190
|
920
|
1.460
|
2.570
|
|
|
Rà soát, điều chỉnh QH
|
100
|
150
|
200
|
450
|
|
|
Vốn xây dựng trại giống
|
10.000
|
22.000
|
26.000
|
58.000
|
2
|
Bến Tre
|
Vốn XD hệ thống ao nuôi
|
88.000
|
195.000
|
438.000
|
721.000
|
|
|
Vốn kênh cấp 3
|
3.300
|
7.800
|
18.250
|
29.350
|
|
|
Vốn khuyến ngư
|
520
|
1.420
|
2.780
|
4.720
|
|
|
Rà soát, điều chỉnh QH
|
100
|
150
|
200
|
450
|
|
|
Vốn xây dựng trại giống
|
17.600
|
22.000
|
32.000
|
71.600
|
3
|
Trà Vinh
|
Vốn XD hệ thống ao nuôi
|
167.800
|
220.000
|
372.000
|
759.800
|
|
|
Vốn kênh cấp 3
|
6.300
|
8.800
|
15.500
|
30.600
|
|
|
Vốn khuyến ngư
|
280
|
1.030
|
2.130
|
3.440
|
|
|
Rà soát, điều chỉnh QH
|
100
|
150
|
200
|
450
|
|
|
Vốn xây dựng trại giống
|
7.600
|
10.000
|
12.000
|
29.600
|
4
|
Sóc Trăng
|
Vốn XD hệ thống ao nuôi
|
227.800
|
155.000
|
384.000
|
766.800
|
|
|
Vốn kênh cấp 3
|
8.550
|
6.200
|
16.000
|
30.750
|
|
|
Vốn khuyến ngư
|
440
|
1.160
|
2.330
|
3.930
|
|
|
Rà soát, điều chỉnh QH
|
100
|
150
|
200
|
450
|
|
|
Vốn xây dựng trại giống
|
16.000
|
10.000
|
18.000
|
44.000
|
5
|
An Giang
|
Vốn XD hệ thống ao nuôi
|
451.300
|
420.000
|
330.000
|
1.201.300
|
|
|
Vốn kênh cấp 3
|
16.950
|
16.800
|
13.750
|
47.500
|
|
|
Vốn khuyến ngư
|
1.530
|
3.860
|
5.400
|
10.790
|
|
|
Rà soát, điều chỉnh QH
|
400
|
500
|
600
|
1.500
|
|
|
Vốn xây dựng trại giống
|
10.000
|
61.000
|
72.000
|
143.000
|
6
|
Đồng Tháp
|
Vốn XD hệ thống ao nuôi
|
659.900
|
380.000
|
414.000
|
1.453.900
|
|
|
Vốn kênh cấp 3
|
24.750
|
15.200
|
17.250
|
57.200
|
|
|
Vốn khuyến ngư
|
1.710
|
4.120
|
5.930
|
11.760
|
|
|
Rà soát, điều chỉnh QH
|
400
|
500
|
600
|
1.500
|
|
|
Vốn xây dựng trại giống
|
0
|
61.000
|
72.000
|
133.000
|
7
|
Vĩnh Long
|
Vốn XD hệ thống ao nuôi
|
129.500
|
145.000
|
156.000
|
430.500
|
|
|
Vốn kênh cấp 3
|
4.850
|
5.800
|
6.500
|
17.150
|
|
|
Vốn khuyến ngư
|
420
|
1.150
|
1.790
|
3.360
|
|
|
Rà soát, điều chỉnh QH
|
200
|
300
|
400
|
900
|
|
|
Vốn xây dựng trại giống
|
12.400
|
22.000
|
32.000
|
66.400
|
8
|
Hậu Giang
|
Vốn XD hệ thống ao nuôi
|
64.400
|
300.000
|
270.000
|
634.400
|
|
|
Vốn kênh cấp 3
|
2.420
|
12.000
|
11.250
|
25.670
|
|
|
Vốn khuyến ngư
|
220
|
1.100
|
1.950
|
3.270
|
|
|
Rà soát, điều chỉnh QH
|
100
|
150
|
200
|
450
|
|
|
Vốn xây dựng trại giống
|
14.800
|
10.000
|
12.000
|
36.800
|
9
|
Cần Thơ
|
Vốn XD hệ thống ao nuôi
|
127.300
|
250.000
|
252.000
|
629.300
|
|
|
Vốn kênh cấp 3
|
4.781
|
10.000
|
10.500
|
25.281
|
|
|
Vốn khuyến ngư
|
990
|
2.470
|
3.600
|
7.060
|
|
|
Rà soát, điều chỉnh QH
|
200
|
300
|
400
|
900
|
|
|
Vốn xây dựng trại giống
|
90.000
|
39.000
|
58.000
|
187.000
|
|
Tổng
|
Vốn XD hệ thống ao nuôi
|
1.988.000
|
2.300.000
|
2.760.000
|
7.048.000
|
|
|
Vốn kênh cấp 3
|
74.600
|
92.000
|
115.000
|
281.600
|
|
|
Vốn khuyến ngư
|
6.300
|
17.230
|
27.370
|
50.900
|
|
|
Vốn chương trình, dự án
|
15.000
|
12.000
|
10.000
|
37.000
|
|
|
Rà soát, điều chỉnh QH
|
1.700
|
2.350
|
3.000
|
7.050
|
|
|
Vốn xây dựng trại giống
|
178.400
|
257.000
|
334.000
|
769.400
|
|
|
Vốn Xúc tiến thương mại
|
2.000
|
3.000
|
4.000
|
9.000
|
|
|
Vốn nghiên cứu khoa học
|
10.000
|
13.000
|
16.000
|
39.000
|
|
|
Tổng cộng
|
2.276.000
|
2.696.580
|
3.269.370
|
8.241.950
|
h). Cơ cấu nguồn vốn xây dựng cơ bản của các địa phương trong vùng
Cơ cấu nguồn vốn chỉ tính vốn xây dựng cơ bản. Vốn khuyến ngư, Chương trình dự án, rà soát điều chỉnh quy hoạch là nguồn ngân sách. Vốn xây dựng kênh cấp 2, 3; vốn trại giống được hỗ trợ ngân sách một phần; vốn xây dựng hệ thống ao bè, vốn sản xuất là nguồn vốn tự có và vốn vay.
Ba nguồn vốn ngân sách là xúc tiến thương mại, nghiên cứu khoa học và chương trình, dự án không phân bổ về địa phương.
Bảng 5.20: Cơ cấu nguồn vốn sản xuất cá tra ĐBSCL (PA 2) ĐV: Triệu đồng
TT
|
Tỉnh
|
Nguồn vốn
|
GĐ ’08-2010
|
GĐ ’11-2015
|
GĐ ’16-2020
|
TK ’08-2020
|
1
|
Tiền Giang
|
Vốn ngân sách
|
11.640
|
27.770
|
30.660
|
70.070
|
|
|
Vốn tự có
|
48.000
|
156.670
|
96.000
|
300.670
|
|
|
Vốn vay
|
25.350
|
83.030
|
51.000
|
159.380
|
2
|
Bến Tre
|
Vốn ngân sách
|
19.870
|
27.470
|
44.105
|
91.445
|
|
|
Vốn tự có
|
58.670
|
130.000
|
292.000
|
480.670
|
|
|
Vốn vay
|
30.980
|
68.900
|
155.125
|
255.005
|
3
|
Trà Vinh
|
Vốn ngân sách
|
11.130
|
15.580
|
22.080
|
48.790
|
|
|
Vốn tự có
|
111.870
|
146.670
|
248.000
|
506.541
|
|
|
Vốn vay
|
59.080
|
77.730
|
131.750
|
268.559
|
4
|
Sóc Trăng
|
Vốn ngân sách
|
20.815
|
14.410
|
28.530
|
63.755
|
|
|
Vốn tự có
|
151.865
|
103.330
|
256.000
|
511.195
|
|
|
Vốn vay
|
80.210
|
54.770
|
136.000
|
270.980
|
5
|
An Giang
|
Vốn ngân sách
|
20.405
|
73.760
|
84.875
|
179.040
|
|
|
Vốn tự có
|
300.865
|
280.000
|
220.000
|
800.865
|
|
|
Vốn vay
|
158.910
|
148.400
|
116.875
|
424.185
|
6
|
Đồng Tháp
|
Vốn ngân sách
|
14.485
|
73.220
|
87.155
|
174.860
|
|
|
Vốn tự có
|
439.935
|
253.330
|
276.000
|
969.264
|
|
|
Vốn vay
|
232.340
|
134.270
|
146.625
|
513.236
|
7
|
Vĩnh Long
|
Vốn ngân sách
|
15.445
|
26.350
|
37.440
|
79.235
|
|
|
Vốn tự có
|
86.335
|
96.670
|
104.000
|
287.005
|
|
|
Vốn vay
|
45.590
|
51.230
|
55.250
|
152.070
|
8
|
Hậu Giang
|
Vốn ngân sách
|
16.330
|
17.250
|
19.775
|
53.355
|
|
|
Vốn tự có
|
42.930
|
200.000
|
180.000
|
422.929
|
|
|
Vốn vay
|
22.680
|
106.000
|
95.625
|
224.306
|
9
|
Cần Thơ
|
Vốn ngân sách
|
93.580
|
46.770
|
67.250
|
207.600
|
|
|
Vốn tự có
|
84.870
|
166.670
|
168.000
|
419.541
|
|
|
Vốn vay
|
44.820
|
88.330
|
89.250
|
222.400
|
10
|
Xúc tiến TM
|
Ngân sách
|
2.000
|
3.000
|
4.000
|
9.000
|
11
|
NCKH
|
Ngân sách
|
10.000
|
13.000
|
16.000
|
39.000
|
12
|
C.trình, DA
|
Ngân sách
|
15.000
|
12.000
|
10.000
|
37.000
|
|
Tổng
|
Vốn ngân sách
|
250.700
|
350.580
|
451.870
|
1.053.150
|
|
|
Vốn tự có
|
1.325.340
|
1.533.340
|
1.840.000
|
4.698.680
|
|
|
Vốn vay
|
699.960
|
812.660
|
977.500
|
2.490.120
|
|
|
Tổng
|
2.276.000
|
2.696.580
|
3.269.370
|
8.241.950
|
|
Cơ cấu
|
Vốn ngân sách
|
11,0%
|
13,0%
|
13,8%
|
12,8%
|
|
|
Vốn tự có
|
58,2%
|
56,9%
|
56,3%
|
57,0%
|
|
|
Vốn vay
|
30,8%
|
30,1%
|
29,9%
|
30,2%
|
i). Vốn lưu động phục vụ nuôi thương phẩm cá tra
Vốn lưu động phục vụ nuôi thương phẩm, sản xuất giống (tính tại thời điểm) được tính dựa trên các mức sau:
Năm 2010, đối với nuôi cá tra ao nhu cầu vốn lưu động là 1,5 tỷ đồng/ha/vụ.
Năm 2015, đối với nuôi cá tra ao nhu cầu vốn lưu động là 1,8 tỷ đồng/ha/vụ.
Năm 2020, đối với nuôi cá tra ao nhu cầu vốn lưu động là 2,0 tỷ đồng/ha/vụ.
Bảng 5.21: Vốn lưu động nuôi cá tra vùng ĐBSCL đến năm 2020 (PA 2) (ĐV:Triệu đ)
TT
|
Tỉnh, thành
|
Năm 2010
|
Năm 2015
|
Năm 2020
|
1
|
Tiền Giang
|
375.000
|
1.080.000
|
1.400.000
|
2
|
Bến Tre
|
1.125.000
|
1.710.000
|
2.800.000
|
3
|
Trà Vinh
|
600.000
|
1.260.000
|
2.200.000
|
4
|
Sóc Trăng
|
975.000
|
1.440.000
|
2.400.000
|
5
|
An Giang
|
3.150.000
|
4.410.000
|
5.000.000
|
6
|
Đồng Tháp
|
3.450.000
|
4.590.000
|
5.400.000
|
7
|
Vĩnh Long
|
825.000
|
1.260.000
|
1.600.000
|
8
|
Hậu Giang
|
450.000
|
1.350.000
|
2.000.000
|
9
|
Cần Thơ
|
1.950.000
|
2.700.000
|
3.200.000
|
|
Tổng
|
12.900.000
|
19.800.000
|
26.000.000
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |