BỘ khoa học và CÔng nghệ Số: 359/QĐ-bkhcn cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam


BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG KINH PHÍ



tải về 0.97 Mb.
trang11/12
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích0.97 Mb.
#19390
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12


BÁO CÁO

TÌNH HÌNH SỬ DỤNG KINH PHÍ
(Phục vụ kiểm tra, đánh giá)

Nơi nhận báo cáo:

1. Đơn vị quản lý nhiệm vụ:

2. Đơn vị quản lý kinh phí:

3. Đơn vị quản lý chuyên môn:



1.

Tên nhiệm vụ:

2.

Ngày báo cáo

Mã số:


Thuộc:

- Chương trình:



…./…../20…

- Độc lập:



- Quỹ đen:



- Nghị định thư:



- Khác (nêu cụ thể):

3.

Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ:

Chủ nhiệm nhiệm vụ:

4.

Thời gian thực hiện: …….tháng, từ ……/…../20… đến …./…./20….

5.

Tổng kinh phí thực hiện: ………………triệu đồng

Kinh phí từ NSNN: ……………………...triệu đồng

Kinh phí từ nguồn khác: ……………….triệu đồng


6.

Phương thức thực hiện nhiệm vụ:

- Khoán từng phần: 

- Khoán đến sản phẩm cuối cùng: 


7.

Tình hình sử dụng kinh phí

7.1. Tình hình sử dụng kinh phí đến ngày báo cáo




7.1.1. Nguồn từ ngân sách Nhà nước:

……… triệu đồng

a) Tổng kinh phí được cấp từ đầu đến đến hết kỳ báo cáo:

……... triệu đồng

Trong đó:




+ Trước kỳ báo cáo:

……… triệu đồng

+ Trong kỳ báo cáo:

…….... triệu đồng

b) Kinh phí đã chi cho các nội dung, công việc đã hoàn thành trong kỳ báo cáo:

Trong đó:



…….....triệu đồng

+ Phần kinh phí được giao khoán:

…….... triệu đồng

+ Kinh phí không giao khoán:

…….... triệu đồng

c) Kinh phí đã ứng chi cho các nội dung, công việc đang triển khai:

…….... triệu đồng

d) Kinh phí chưa sử dụng:

…….... triệu đồng

e) Kinh phí đã được đơn vị quản lý kinh phí kiểm tra xác nhận quyết toán từ đầu đến kỳ báo cáo:

…….... triệu đồng

Trong đó:




+ Phần kinh phí được giao khoán:

…….... triệu đồng

+ Kinh phí không giao khoán:

…….... triệu đồng

g) Kinh phí đề nghị xác nhận quyết toán trong kỳ báo cáo:

…….... triệu đồng

7.1.2. Nguồn khác:

…..... triệu đồng

a) Kinh phí đã chi cho các nội dung, công việc đã hoàn thành trong kỳ báo cáo:

……..... triệu đồng

b) Kinh phí đã ứng chi cho các nội dung, công việc đang triển khai:

…….... triệu đồng

c) Kinh phí đã được đơn vị quản lý kinh phí kiểm tra xác nhận từ đầu đến kỳ báo cáo:

…….... triệu đồng

7.2. Tình hình sử dụng kinh phí theo các nội dung, công việc đã hoàn thành trong kỳ báo cáo

STT

Nội dung và công việc đã thực hiện

Kinh phí đã chi

Ghi chú

Tổng số

Ngân sách NN

Nguồn khác

Khoán

Không khoán

7.2.1.

Tên nội dung 1 (ví dụ: đã hoàn thành 100% công việc)*
















7.2.2.

Tên nội dung 2: (ví dụ đã hoàn thành công việc a và b)
















Tên công việc a:*
















Tên công việc b:*
















7.2.3.

Tên nội dung 3:(ví dụ đã hoàn thành công việc a)
















Tên công việc a:*
















7.2.4.






















….


















Mua sắm tài sản, thiết bị:


















Phụ cấp Chủ nhiệm:


















In ấn tài liệu


















Quản lý



















…………..



















Tổng cộng
















7.3. Tình hình sử dụng kinh phí mua sắm tài sản, trang thiết bị

7.3.1. Trong kỳ báo cáo

STT

Tên tài sản

Nước sản xuất

Tháng/năm đưa vào sử dụng

Số hiệu tài sản

Đơn vị (cái, chiếc)

Số lượng

Đơn giá tài sản (VN đồng)

Ghi chú

1

























2

























3

























7.3.2. Lũy kế từ khi thực hiện nhiệm vụ đến hết kỳ báo cáo:

STT

Tên tài sản

Nước sản xuất

Tháng/năm đưa vào sử dụng

Số hiệu tài sản

Đơn vị (cái, chiếc)

Số lượng

Đơn giá tài sản (VN đồng)

Ghi chú

1

























2

























3

























8.

Những vấn đề tồn tại cần giải quyết



9.

Dự kiến những công việc cần triển khai tiếp trong kỳ tới



10.

Kiến nghị



Chủ nhiệm nhiệm vụ
(Họ tên, chữ ký)


Thủ trưởng
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)






Ghi chú: (*) Kinh phí chi cho các nội dung, công việc hoàn thành bao gồm toàn bộ chi phí cho nội dung, công việc đó: ví dụ như chi cho công lao động, nguyên vật liệu, công tác phí...

Mẫu A-4-BCSPHT
04/2015/TT-BKHCN

straight connector 45CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ



straight connector 46CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc






…………, ngày ….. tháng …. năm 20…


BÁO CÁO SẢN PHẨM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐÃ HOÀN THÀNH

Tên nhiệm vụ:

Mã số:

Thuộc:


- Chương trình:

- Độc lập:



- Quỹ gen:



- Nghị định thư:



Khác (nêu cụ thể):

1. Trong kỳ báo cáo

TT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Số lượng theo hợp đồng

Số lượng đạt được

Mức chất lượng (các chỉ tiêu KT-KT) đạt được so với đăng ký trong hợp đồng

1

2


Tên sản phẩm 1













Tên sản phẩm 2



























2. Lũy kế từ khi thực hiện nhiệm vụ đến hết kỳ báo cáo

TT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Số lượng theo hợp đồng

Số lượng đạt được

Mức chất lượng (các chỉ tiêu KT-KT) đạt được so với đăng ký trong hợp đồng

1


Tên sản phẩm 1






























Chủ nhiệm nhiệm vụ
(Họ tên, chữ ký)


Thủ trưởng
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ

(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)

Каталог: Download.aspx
Download.aspx -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Download.aspx -> Ex: She has said, “ I’m very tired” → She has said that she is very tired. Một số thay đổi khi đổi sang lời nói gián tiếp như sau
Download.aspx -> BỘ khoa học và CÔng nghệ
Download.aspx -> BỘ thông tin và truyềN thông cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Download.aspx -> LUẬt năng lưỢng nguyên tử CỦa quốc hội khóa XII, KỲ HỌp thứ 3, SỐ 18/2008/QH12 ngàY 03 tháng 06 NĂM 2008
Download.aspx -> Thanh tra chính phủ BỘ NỘi vụ
Download.aspx -> THÔng tư CỦa bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư SỐ 03/2006/tt-bkh ngàY 19 tháng 10 NĂM 2006
Download.aspx -> BIỂu thống kê tthc tên thủ tục hành chính
Download.aspx -> BỘ khoa học và CÔng nghệ
Download.aspx -> BỘ khoa học và CÔng nghệ

tải về 0.97 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương