BỘ khoa học và CÔng nghệ Số: 359/QĐ-bkhcn cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 0.97 Mb.
trang2/12
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích0.97 Mb.
#19390
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12

Kính gửi: ........ (Tên Bộ chủ trì nhiệm vụ)

Căn cứ Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước,

.................... (Tên Tổ chức chủ trì nhiệm vụ) đề nghị ………………. (Bộ chủ trì nhiệm vụ) xem xét và tổ chức đánh giá, nghiệm thu cấp quốc gia kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sau đây:

Tên nhiệm vụ:

Mã số:


Hợp đồng số:

Thời gian thực hiện theo hợp đồng: từ đến

Thời gian được điều chỉnh, gia hạn (nếu có) đến:

Chủ nhiệm nhiệm vụ:

Kèm theo công văn này là hồ sơ đánh giá nhiệm vụ cấp quốc gia, gồm:

1. Báo cáo tổng hợp và báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện nhiệm vụ.

2. Báo cáo về sản phẩm khoa học và công nghệ của nhiệm vụ.

3. Bản sao hợp đồng và thuyết minh nhiệm vụ.

4. Các văn bản xác nhận và tài liệu liên quan đến việc công bố, xuất bản, đào tạo, tiếp nhận và sử dụng kết quả nghiên cứu (nếu có).

5. Các số liệu (điều tra, khảo sát, phân tích...), sổ nhật ký của nhiệm vụ.

6. Văn bản xác nhận về sự thỏa thuận của các tác giả về việc sắp xếp thứ tự tên trong danh sách tác giả thực hiện nhiệm vụ.

7. Báo cáo tình hình sử dụng kinh phí của nhiệm vụ.

8. Báo cáo tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ.

9. Các tài liệu khác (nếu có).

Số lượng hồ sơ gồm:

- 01 bộ (bản gốc) đầy đủ tài liệu kể trên;

- 01 bản điện tử về các file báo cáo ghi trên đĩa quang (dạng PDF, không cài đặt bảo mật).

Đề nghị ..... (Bộ chủ trì nhiệm vụ) xem xét và tổ chức đánh giá, nghiệm thu kết quả nhiệm vụ./.





Nơi nhận:
- Như trên;
- …….

THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ

(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)


2. Thủ tục đề nghị công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

a. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ nộp hồ sơ đề nghị công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ.

Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ các tài liệu quy định, Thủ trưởng Bộ chủ trì nhiệm vụ có trách nhiệm xem xét ban hành quyết định công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ.

b. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ chủ trì nhiệm vụ

c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

Thành phần hồ sơ:

- Biên bản họp hội đồng đánh giá, nghiệm thu;

- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ;

- Báo cáo về việc hoàn thiện Hồ sơ đánh giá, nghiệm thu;

- Ý kiến của các chuyên gia hoặc tổ chức tư vấn độc lập (nếu có).

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

d. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ các tài liệu quy định.

đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.

e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Bộ chủ trì nhiệm vụ.

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ.

h. Lệ phí: Không có.

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: (kèm theo)

- Báo cáo về việc hoàn thiện Hồ sơ đánh giá, nghiệm thu.



k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ;

- Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.




Mẫu 10

11/2014/TT-BKHCN



straight connector 12TỔ CHỨC CHỦ TRÌ



straight connector 11CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc






…….., ngày tháng năm 201…


BÁO CÁO VỀ VIỆC HOÀN THIỆN

HỒ SƠ ĐÁNH GIÁ, NGHIỆM THU CẤP QUỐC GIA
I. Những thông tin chung

1. Tên nhiệm vụ:

Mã số:

2. Chủ nhiệm nhiệm vụ:



3. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:

4. Chủ tịch hội đồng (ghi rõ họ tên, học vị, học hàm, cơ quan công tác):

5. Thời gian đánh giá: Bắt đầu: ngày …/.... /201...

Kết thúc: ngày .../.... /201....



II. Nội dung đã thực hiện theo kết luận của hội đồng cấp quốc gia:

1. Những nội dung đã bổ sung hoàn thiện (liệt kê và trình bày lần lượt các vấn đề cần hoàn thiện theo ý kiến kết luận của hội đồng đánh giá cấp quốc gia)


2. Những vấn đề bổ sung mới:
3. Những vấn đề chưa hoàn thiện được (nêu rõ lý do):
III. Kiến nghị của chủ nhiệm nhiệm vụ (nếu có):





CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ
(Họ, tên và chữ ký)


XÁC NHẬN CỦA
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG

(Họ, tên và chữ ký)


XÁC NHẬN CỦA
BỘ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)

3. Thủ tục đăng ký xét duyệt hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN đối với dự án đầu tư sản xuất sản phẩm quốc gia

a. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG lập hồ sơ đăng ký xét duyệt Dự án đầu tư SPQG gửi đến cơ quan chủ quản sản phẩm quốc gia.

Bước 2: Cơ quan chủ quản SPQG giao cho Đơn vị quản lý SPQG thụ lý hồ sơ. Trong vòng 10 ngày làm việc, Đơn vị quản lý SPQG chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ với sự tham dự của đại diện tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG.

Đối với các hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, chậm nhất 03 ngày làm việc sau ngày mở hồ sơ, Đơn vị quản lý SPQG có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG biết nội dung yêu cầu bổ sung hoặc thay thế tài liệu của hồ sơ và quy định cụ thể thời hạn tiếp nhận.

Đơn vị quản lý SPQG chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan xem xét, lựa chọn hồ sơ đáp ứng các yêu cầu để xây dựng danh mục sơ bộ các Dự án đầu tư SPQG và các nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG để đưa ra hội đồng xét duyệt.

Bước 3: Trên cơ sở kết quả xét duyệt của hội đồng và báo cáo của chuyên gia tư vấn độc lập (nếu có), Đơn vị quản lý SPQG tổng hợp danh mục các nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG đề nghị được hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN và thông báo cho tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG biết kết quả xét duyệt và ý kiến khuyến nghị của hội đồng để hoàn thiện hồ sơ thẩm định.



b. Cách thức thực hiện:

Tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG nộp hồ sơ đăng ký xét duyệt trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến đơn vị quản lý SPQG



c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ bao gồm:

+ 01 Đơn đăng ký của tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG;

+ 01 bản chính Thuyết minh về Dự án đầu tư SPQG;

+ Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật của Dự án đầu tư SPQG và các văn bản pháp lý có liên quan (nếu có);

+ Báo cáo kết quả thẩm định cơ sở khoa học, thẩm định và giám định công nghệ của dự án theo quy định của Luật Chuyển giao công nghệ và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan;

+ Bản sao có chứng thực của 01 trong các văn bản: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN, văn bản đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh của tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG;

+ 01 Báo cáo tóm tắt hoạt động KH&CN, sản xuất kinh doanh của tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG;

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gốc (có dấu và chữ ký trực tiếp) và 01 bản điện tử (dạng PDF, không cài bảo mật).

d. Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc đối với hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.

e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Đơn vị quản lý SPQG

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt nhiệm vụ được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN thuộc Dự án đầu tư SPQG.

h. Lệ phí: Không có.

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đăng ký của tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG theo mẫu A1-ĐK-DAĐT-SPQG;

- Bản chính Thuyết minh về Dự án đầu tư SPQG theo mẫu A2-TMDA-DAĐT-SPQG;

- Bản chính các Thuyết minh nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG theo mẫu A3-TMNV-DAĐT-SPQG;



k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Dự án đầu tư SPQG (bao gồm cả dự án đầu tư mới hoặc dự án đầu tư mở rộng) được hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN phải có xuất xứ từ kết quả của nhiệm vụ KH&CN hoặc tiếp nhận công nghệ chuyển giao từ các nguồn trong và ngoài nước để sản xuất SPQG trong khuôn khổ Đề án khung phát triển SPQG đã được phê duyệt;

- Nội dung đề nghị hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN cho các nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG không được trùng lặp với các nội dung của dự án KH&CN phát triển SPQG hoặc nhiệm vụ KH&CN khác đã được hỗ trợ từ nguồn ngân sách.

l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;

- Thông tư số 28/2014/TT-BKHCN ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc xét duyệt, thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ được hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp khoa học và công nghệ thuộc Dự án đầu tư sản xuất sản phẩm quốc gia.



Mẫu A1-ĐK-DAĐT-SPQG

28/2014/TT-BKHCN



straight connector 10TỔ CHỨC CHỦ TRÌ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG



straight connector 9CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


ĐƠN ĐĂNG KÝ XÉT DUYỆT HỒ SƠ

DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG

Kính gửi: ……….. (tên Cơ quan chủ quản SPQG)

1. Tổ chức đăng ký xét duyệt hồ sơ Dự án đầu tư SPQG: (tên Tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG)

2. Tên Dự án đầu tư SPQG:

3. Tên Sản phẩm quốc gia: (ghi tên Sản phẩm quốc gia theo Quyết định phê duyệt Danh mục sản phẩm quốc gia của Thủ tướng Chính phủ)

4. Thuộc: Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm 2020

Hồ sơ đăng ký xét duyệt gồm 01 bộ hồ sơ gốc và một bản điện tử (dạng PDF) các tài liệu của sau:

a) 01 Đơn đăng ký của tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG theo mẫu A1-ĐK-DAĐT-SPQG;

b) 01 bản chính Thuyết minh về Dự án đầu tư SPQG theo mẫu A2-TMDA-DAĐT-SPQG và các bản chính Thuyết minh nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG theo mẫu A3-TMNV-DAĐT-SPQG;

c) Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật của Dự án đầu tư SPQG và các văn bản pháp lý có liên quan (nếu có);

d) Báo cáo kết quả thẩm định cơ sở khoa học, thẩm định và giám định công nghệ của dự án theo quy định của Luật Chuyển giao công nghệ và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan;

đ) Bản sao có chứng thực của 01 trong các văn bản: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN, văn bản đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh của tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG;

e) 01 Báo cáo tóm tắt hoạt động KH&CN, sản xuất kinh doanh của tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG.

Chúng tôi xin cam đoan những nội dung và thông tin kê khai trong hồ sơ này là đúng sự thật./.






……., ngày ..... tháng ….. năm 20...

THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC CHỦ TRÌ DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)


Mẫu A2-TMDA-DAĐT-SPQG

28/2014/TT-BKHCN



THUYẾT MINH1

VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG

1.

Tên dự án:


Mã số:(do Bộ KH&CN cấp sau khi được phê duyệt)


2.

Cơ quan chủ quản SPQG:

3.

Tên Sản phẩm quốc gia:(ghi tên Sản phẩm quốc gia theo Quyết định phê duyệt Danh mục sản phẩm quốc gia của Thủ tướng Chính phủ)


4.

Thời gian thực hiện: ……năm (Từ năm 20... đến năm 20…….)

- Giai đoạn 1: Từ tháng ..../20... đến tháng ..../20….

- Giai đoạn 2: Từ tháng ..../20... đến tháng ..../20….


5.

Quy mô đầu tư Dự án đầu tư SPQG: Tổng mức đầu tư: …….tỷ đồng

Cơ cấu nguồn vốn:

- Kinh phí tự có: ……………tỷ đồng

- Kinh phí khác: …………….tỷ đồng

- Kinh phí đề nghị hỗ trợ từ nguồn ngân sách nhà nước: ………….tỷ đồng


6.

Giám đốc Dự án đầu tư SPQG:

Họ và tên: ……… …….

Ngày, tháng, năm sinh: …………………………………..Nam/ Nữ:…....

Học hàm, học vị: …….

Chức danh khoa học: …………………………………….Chức vụ: ……..

Điện thoại của tổ chức: ……………...Nhà riêng: ………Mobile: …….....

Fax: …………………………………….E-mail: …………………………

Tên tổ chức đang công tác: ……………………………………………….

Địa chỉ tổ chức: ……………………………………………………………

Địa chỉ nhà riêng: …………………………………………………………



7.

Tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG:

Tên tổ chức:

Điện thoại: …………………………………………. Fax: ………………

E-mail: …………………………………...…Website: ..............................

Địa chỉ: ……………………………………………………………………

Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ……………………………………………

Số tài khoản: …………….…..... Ngân hàng/Kho bạc nhà nước …………


8.

Các tổ chức phối hợp:(nếu có)

TT

Tên tổ chức

Địa chỉ

Bộ chủ quản

1










2






















9.

Địa điểm, quy mô triển khai dự án:


10.

Thông tin về công nghệ và năng lực thực hiện dự án:

10.1. Xuất xứ công nghệ: (nêu rõ nguồn gốc, xuất xứ công nghệ của dự án đầu tư: từ kết quả trong nước hoặc chuyển giao từ nước ngoài,...)
10.2. Năng lực của tổ chức chủ trì:

- Năng lực về sản xuất: (năng lực về vốn, nhân lực, đất đai, điều kiện sản xuất khác...)


- Năng lực về khoa học và công nghệ: (thiết bị, trình độ kỹ thuật, điều kiện con người, cơ sở vật chất....)
10.3. Khả năng huy động, phối hợp: (về nhân lực, tiềm lực sản xuất, khoa học và công nghệ....)


11.

Căn cứ xây dựng dự án:

11.1. Căn cứ pháp lý: (liệt kê đầy đủ các văn bản quyết định có liên quan đến dự án đầu tư, liên quan đến Quyết định 2441/QĐ-TTg,...)
11.2. Căn cứ thực tế: (sự cần thiết đối với dự án đầu tư, bối cảnh thị trường, tính khả thi về năng lực như vốn, công nghệ, về cung cấp và tiêu thụ sản phẩm...)
11.3. Luận giải các nội dung đề nghị hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN: (sự cần thiết, nêu rõ tính cấp thiết và khả thi đối với các nội dung đề nghị hỗ trợ...)


II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG, TIẾN ĐỘ VÀ GIẢI PHÁP THỰC HIỆN


12.

Mục tiêu:

12.1. Mục tiêu kinh tế (được lượng hóa bằng các chỉ tiêu như năng suất, công suất, chất lượng của sản phẩm, phục vụ xuất khẩu hay tiêu dùng trong nước, giải quyết những mục tiêu gì phục vụ chiến lược phát triển của ngành lĩnh vực chiến lược phát triển kinh tế - xã hội, ...)
12.2. Mục tiêu về KH&CN (nêu rõ làm chủ và nâng cao những công nghệ gì? thuộc lĩnh vực nào, ở trình độ ra sao so với trong khu vực và quốc tế,...)
12.3. Mục tiêu về xã hội và môi trường (tạo công ăn việc làm, tăng thu nhập cho người lao động, đảm bảo môi trường và phát triển bền vững,...)


13.

Nội dung:(chỉ liệt kê những nội dung trọng tâm đề nghị hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN)

13.1. Nội dung 1 …………………………………………..
13.2. Nội dung 2 …………………………………………..


14.

Tiến độ thực hiện:

TT

Nội dung trọng tâm

Sản phẩm phải đạt

Thời gian (BĐ-KT)

Ghi chú

1

2

3

4

5

1













2













3



























15.

Các giải pháp thực hiện: (liệt kê những giải pháp chủ yếu để thực hiện dự án…)


Каталог: Download.aspx
Download.aspx -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Download.aspx -> Ex: She has said, “ I’m very tired” → She has said that she is very tired. Một số thay đổi khi đổi sang lời nói gián tiếp như sau
Download.aspx -> BỘ khoa học và CÔng nghệ
Download.aspx -> BỘ thông tin và truyềN thông cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Download.aspx -> LUẬt năng lưỢng nguyên tử CỦa quốc hội khóa XII, KỲ HỌp thứ 3, SỐ 18/2008/QH12 ngàY 03 tháng 06 NĂM 2008
Download.aspx -> Thanh tra chính phủ BỘ NỘi vụ
Download.aspx -> THÔng tư CỦa bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư SỐ 03/2006/tt-bkh ngàY 19 tháng 10 NĂM 2006
Download.aspx -> BIỂu thống kê tthc tên thủ tục hành chính
Download.aspx -> BỘ khoa học và CÔng nghệ
Download.aspx -> BỘ khoa học và CÔng nghệ

tải về 0.97 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương